Home Blog Page 1251

Quả quất tiếng anh là gì – Từ hoa quả trái cây bằng tiếng anh

Quả Quất có nơi gọi là quả tắc hay quả hạnh, quả quất thì quá quên thuộc với người dân Việt Nam. Cây quất hay được trồng làm cây cảnh, thậm chí làm bonsai thường bán nhiều vào dịp tết nguyên đán. Quả Quất tiếng anh là gì? Hôm nay cùng Olp Tiếng Anh chúng mình đi tìm câu trả lời nhé.

Quả quất tiếng anh là gì?

Quả quất có tên khoa học: Citrus japonica ‘Japonica’, đồng nghĩa: Fortunella japonica); là một giống cây kim quất và hay được trồng nhất trong các giống kim quất.

Cranberry: Trái Nam việt quất
Cumquat: Trái quất, trái tắc
Kumquat: Trái tắc/quýt
Kumquat : Quất
Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất

XEM THÊM: quả hồng trong tiếng anh là gì

Một số từ hoa quả trái cây bằng tiếng anh khác

A
Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam
Almond Extract: Dầu hạnh nhân
Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng
Annona Glabra: Trái Bình Bát
Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri)
Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu
Apple: Táo, bom
Apple Butter: Bơ táo
Apricot: Trái mơ
Areca Nut: Hột cau
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: Trái bơ
Asian Pear: Quả lê tàu
Asparagus: Măng tây
Ananas: Dứa
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai
B
Bael Fruit: Trái quách
Bamboo Shoot: Măng
Banana: Chuối
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Bergamot: Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam seville Beet: Củ dền
Bell Pepper: Ớt chuông
Black Butter: Bơ đen
Blackberry: Quả mọng đen
Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam
Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng
Black Plum: Mận đen
Bloody Guava: Ổi Sẻ
Black moss: tóc tiên
Black Bean: Đậu đen
Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô
Bran: Cám
Breadfruit: Trái sakê
C
Calamondin: Tắc
Candy Coconut: Mứt dừa
Cane Syrup: Sirup mía
Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma
Cantaloupe: Một loại dưa vàng của Tây ban Nha
Capsicum: Trái (loại có nhiều seed in side like: ớt)
Carambola: Trái khế also call Starfruit
Carrot: Cà rốt
Cashew Nut: Đào lộn hột
Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất
Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô
Chayote : Su su
Cherry: Trái Anh đào
Cherimoya: Mãng cầu Mễ
Chestnut: Hạt dẻ
Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao
Chopped lemon grass: Xả Băm
Citron: Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam
Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây
Cocoa Powder: Bột cacao
Coconut: Dừa
Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa
Coconut juice: Nước dừa
Coconut meat: Cơm dừa
Coffee Bean: Trái cà phê
Compote: Mứt Quả
Corn Flour: Bột bắp
Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh
Cranberry: Trái Nam việt quất
Cucumber: Dưa leo
Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng
Cumin: Tiểu hồi
Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn của Mễ
Custart Apple: Mãng cầu / Trái na
D
Date: Chà là
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dried cloved: Đinh Hương
Dried dates: Mật Châu
Dried lime peel: Vỏ Chanh
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít
Dried Pepper Corn: Hoa Tiêu
Durian: Trái Sầu Riêng
E
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Eggplant: Cà tím
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào
Essences: Tinh dầu; nước hoa
F
Fig: Sung Ý
Fenugreek: Cây cari (loại cây có mùi thơm dùng để chết biến cari)
Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fingered Citron / Buddha’s Hand: Trái Phật thủ
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao
G
Galangal: Củ Giềng
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm)
Ginger, Ginger root: Gừng
Gold Apple: Trái thị
Gracilaria: Rau câu
Grape: Nho
Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Green Bean: Đậu xanh
Grenadine: Xi-rô Lựu
Groundnut: Đậu Phụng
Guava: Ổi
H
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Hip: Quả Tầm xuân
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt
J
Jackfruit: Trái Mít
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân
Jam: Mứt
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông)
Jujube: Táo tàu
K
Kaffir lime: Chanh thái
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
L
Langsat: Bòn Bon
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lichee Nut: Trái vải
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Longan: Trái nhãn
M
Mace: Trái chuỳ
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope
Melon: Dưa Tây
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
N
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng
O
Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột
Orange: Cam
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam
Oriental Canna: Dong Riềng
P
Paprika: Ớt cựa gà
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Passion fruit: Trái Chanh dây
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng
Peach: Đào
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Persimmon: Trái Hhồng
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Pineapple: Thơm, dứa
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông
Pistachio: Quả Hồ trăn
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long
Plum: Mận
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
R
Raisin: Nho khô
Rambutan: Chôm chôm
Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi
Red bean: Đậu đỏ
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
S
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Strawberry: Trái dâu
Squash: Quả bí
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
T
Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Thin-skinned orange: Cam giấy
Tomato: Cà chua
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu
Typha Augustifolia: Bồn Bồn
W
Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
White Radish: Củ Cải Trắngt
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao
Watermelon: Dưa Hấu
White Nectarine: Mận Đào Trắng
Y
Yam: (Mỹ) Khoai lang
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)
Z
Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh
Zucchini: (Mỹ) Quả bí

XEM THÊM: Lời bài hát Bất Quá Nhân Gian – Chu Thúy Quỳnh

Hy vọng với thông tin sẻ trên giúp ích cho bạn hiểu rõ và bổ sung thêm vốn từ anh ngữ còn hạn hẹp của mình. Trên đây là những từ vựng được dịch bởi nhiều tác giả nên bạn cảm thấy mình có từ khác thì comment ở dưới để hoàn thiện hơn nhé. Hãy luôn đồng hành và ủng hộ Olp Tiếng Anh chúng mình nha! Chúc bạn một ngày thật nhiều niềm vui trong cuộc sống.

Quả bưởi tiếng anh là gì ?

Quả bưởi là quả quá quen thuộc với mỗi chúng ta, bưởi có vị chua ngọt rất bổ dưỡng cho sức khỏe. Quả bưởi tiếng anh là gì ? hôm nay cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Bưởi (danh pháp hai phần: Citrus maxima (Merr., Burm. f.), hay Citrus grandis L., là một loại quả thuộc chi Cam chanh, thường có màu xanh lục nhạt cho tới vàng khi chín, có múi dày, tép xốp, có vị ngọt hoặc chua ngọt tùy loại. Bưởi có nhiều kích thước tùy giống, chẳng hạn bưởi Đoan Hùng chỉ có đường kính độ 15 cm, trong khi bưởi Năm Roi, bưởi Tân Triều (Biên Hòa), bưởi da xanh (Bến Tre) và nhiều loại bưởi khác thường gặp ở Việt Nam, Thái Lan có đường kính khoảng 18–20 cm.

Quả bưởi tiếng anh là gì ?

Quả Bưởi tiếng Anh gọi là Pomelo, tuy nhiên nhiều từ điển ở Việt Nam dịch bưởi ra thành grapefruit, thực ra grapefruit là tên gọi bằng tiếng Anh của bưởi chùm (Citrus paradisi) – loại cây lai giữa bưởi và cam, có quả nhỏ hơn, vỏ giống cam, mùi bưởi, ruột màu hồng, vị chua hơi đắng. Sai lầm dẫn này đến lỗi tiếng Anh của nhiều người khác.

XEM THÊM >>> Quả hồng trong tiếng anh là gì

Một số loại hoa quả trái cây bằng tiếng anh

A
Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam
Almond Extract: Dầu hạnh nhân
Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng
Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri)
Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu
Annona Glabra: Trái Bình Bát
Apple: Táo, bom
Apple Butter: Bơ táo
Apricot: Trái mơ
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: Trái bơ
Areca Nut: Hột cau
Asian Pear: Quả lê tàu
Asparagus: Măng tây
Ananas: Dứa
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai
B
Bael Fruit: Trái quách
Bamboo Shoot: Măng
Banana: Chuối
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Bergamot: Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam
Bell Pepper: Ớt chuông
Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam
Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng
Blackberry: Quả mọng đen
Black moss: tóc tiên
Black Bean: Đậu đen
Black Plum: Mận đen
Black Butter: Bơ đen
Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất
Bloody Guava: Ổi Sẻ
Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô
Bran: Cám
Breadfruit: Trái sakê
C
Calamondin: Tắc
Candy Coconut: Mứt dừa
Cane Syrup: Sirup mía
Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma
Cantaloupe: Một loại dưa vàng của Tây ban Nha
Capsicum: Trái (loại có nhiều seed in side like: ớt)
Carambola: Trái khế also call Starfruit
Carrot: Cà rốt
Cashew Nut: Đào lộn hột
Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất
Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô
Chayote : Su su
Cherry: Trái Anh đào
Cherimoya: Mãng cầu Mễ
Chestnut: Hạt dẻ
Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao
Chopped lemon grass: Xả Băm
Citron: Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam
Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây
Cocoa Powder: Bột cacao
Coconut: Dừa
Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa
Coconut juice: Nước dừa
Coconut meat: Cơm dừa
Coffee Bean: Trái cà phê
Compote: Mứt Quả
Corn Flour: Bột bắp
Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh
Cranberry: Trái Nam việt quất
Cucumber: Dưa leo
Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng
Cumin: Tiểu hồi
Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn của Mễ
Custart Apple: Mãng cầu / Trái na
D
Date: Chà là
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dried cloved: Đinh Hương
Dried dates: Mật Châu
Dried lime peel: Vỏ Chanh
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít
Dried Pepper Corn: Hoa Tiêu
Durian: Trái Sầu Riêng
E
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Eggplant: Cà tím
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào
Essences: Tinh dầu; nước hoa
F
Fig: Sung Ý
Fenugreek: Cây cari (loại cây có mùi thơm dùng để chết biến cari)
Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fingered Citron / Buddha’s Hand: Trái Phật thủ
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao
G
Galangal: Củ Giềng
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm)
Ginger, Ginger root: Gừng
Gold Apple: Trái thị
Gracilaria: Rau câu
Grape: Nho
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Green Bean: Đậu xanh
Grenadine: Xi-rô Lựu
Groundnut: Đậu Phụng
Guava: Ổi
H
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Hip: Quả Tầm xuân
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt
J
Jackfruit: Trái Mít
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân
Jam: Mứt
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông)
Jujube: Táo tàu
K
Kaffir lime: Chanh thái
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
Kumquat: Trái tắc/quýt
L
Langsat: Bòn Bon
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lichee Nut: Trái vải
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Longan: Trái nhãn
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải
M
Mace: Trái chuỳ
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Melon: Dưa Tây
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope
N
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng
O
Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Orange: Cam
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam
Oriental Canna: Dong Riềng
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột
P
Paprika: Ớt cựa gà
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Passion fruit: Trái Chanh dây
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng
Peach: Đào
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Persimmon: Trái Hhồng
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Pineapple: Thơm, dứa
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông
Pistachio: Quả Hồ trăn
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long
Plum: Mận
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
R
Raisin: Nho khô
Rambutan: Chôm chôm
Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi
Red bean: Đậu đỏ
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
S
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Strawberry: Trái dâu
Squash: Quả bí
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
T
Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Thin-skinned orange: Cam giấy
Tomato: Cà chua
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu
Typha Augustifolia: Bồn Bồn
W
Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
Watermelon: Dưa Hấu
White Nectarine: Mận Đào Trắng
White Radish: Củ Cải Trắngt
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao
Y
Yam: (Mỹ) Khoai lang
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)
Z
Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh
Zucchini: (Mỹ) Quả bí

XEM THÊM >>> Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật trong tiếng anh

Với thông tin chia sẻ trên Quả bưởi trái bưởi tiếng anh là gì giúp bạn hiểu được tiếng anh từ quả bưởi và một số trái cây hoa quả liên quan khác. Thamg gia Blog OLP Tiếng Anh để tìm hiểu thêm quả roi tiếng anh là gì, quả ổi tiếng anh là gì, quả na tiếng anh là gì, polemo, polemo vs grapefruit, grapefruit nghĩa là gì.

Phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì ?

 
Từ khóa AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH BÌNH BỘT CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ BÌNH CHỮA CHÁY BẰNG TIẾNG ANH BÌNH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH BÌNH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ BÌNH CHỮA CHÁY TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ BỘT CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ CHỮA CHÁY TIẾNG ANH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ CƠ QUAN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH CÔNG AN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ CỤC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH CỤC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ DỊCH TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY DIỄN TẬP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TÊN TIẾNG ANH ĐỘI PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY TIẾNG ANH HỆ THỐNG CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY VÁCH TƯỜNG TIẾNG ANH HỆ THỐNG CHỮA CHÁY VÁCH TƯỜNG TIẾNG ANH LÀ GÌ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ HỌNG NƯỚC CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LĂNG PHUN CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LUẬT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY BẰNG TIẾNG ANH LUẬT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LUẬT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ NỘI QUY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY BẰNG TIẾNG ANH NỘI QUY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH PHÒNG CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY BẰNG TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY DỊCH SANG TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY DỊCH TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TRONG TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ SỞ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH SỞ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ TÊN TIẾNG ANH BÌNH CHỮA CHÁY TÊN TIẾNG ANH CỦA ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TÊN TIẾNG ANH CỦA PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TÊN TIẾNG ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY THIẾT BỊ CHỮA CHÁY TIẾNG ANH THIẾT BỊ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH TỪ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIÊU LỆNH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH TIÊU LỆNH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ TRỤ CHỮA CHÁY TIẾNG ANH TRỤ NƯỚC CHỮA CHÁY TIẾNG ANH VÒI CHỮA CHÁY TIẾNG ANH XE CHỮA CHÁY TIẾNG ANH XE CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ

Bệnh trĩ trong tiếng anh gọi là gì

Bệnh trĩ tiếng anh là gì ? Bệnh trĩ theo dân gian như các cụ thường gọi là lòi dom. Quanh lỗ hậu môn có những bó tĩnh mạch này, khi những tĩnh mạch tại hậu môn bị to dãn quá mức dẫn tới bệnh trĩ. Người mắc chứng bệnh trĩ rất gây phiền hà cho bản thân, nếu không chữa kịp thời dễ để lại những biến chứng về sau. Nếu bạn đang là sinh viên ngành y, y tá bác sĩ hay người muốn nghiên cứu tìm hiểu sâu về bệnh trĩ thì câu hỏi đang băn khoăn là bệnh trĩ tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ trả lời cho câu hỏi này nhé.

Bệnh trĩ tiếng anh là gì ?

Bệnh trĩ theo tên khoa học là ” hemorrhoids ”

Đoạn mô tả ngắn về bệnh trĩ bằng tiếng anh

Nguyên nhân gây bệnh trĩ 
Bệnh trĩ có thể xuất hiện cho một số lý do.
Khi các tĩnh mạch xung quanh hậu môn hoặc trong trực tràng được giãn ra (mở rộng) hoặc ứ máu, bệnh nhân có bệnh trĩ.
Họ có thể xảy ra vì những lý do sau đây:

  • Mang thai
  • lão hóa
  • Tiêu chảy mạn tính
  • táo bón mãn tính – từ căng thẳng để di chuyển phân
  • Ngồi lâu (đặc biệt là vào nhà vệ sinh)
  • giao hợp qua đường hậu môn
  • Béo phì
  • Di truyền học – một số người kế thừa một xu hướng phát triển bệnh trĩ
  • Bệnh trĩ có thể xảy ra cả bên trong và bên trên bên trong hậu môn. Họ cũng có thể xuất hiện bên ngoài, dưới da của hậu môn.

Causes of hemorrhoids
Hemorrhoids can appear for a number of reasons.
When the veins around the anus or in the rectum are dilated (enlarged) or engorged with blood, the patient has hemorrhoids.
They can occur for the following reasons:

  • Pregnancy
  • Aging
  • Chronic diarrhea
  • Chronic constipation – from straining to move stool
  • Sitting for long periods (especially on the toilet)
  • Anal intercourse
  • Obesity
  • Genetics – some people inherit a tendency to develop hemorrhoids
  • Hemorrhoids can occur both inside and above the inside of the anus. They can also appear externally, under the skin of the anus.

Các triệu chứng của bệnh trĩ
Các triệu chứng của bệnh trĩ thường:

  • Chảy máu, thường không đau. Bệnh nhân có thể nhận thấy màu đỏ trên giấy vệ sinh hoặc trong bồn cầu.
  • Ngứa hoặc khó chịu ở vùng hậu môn.
  • Khó chịu và đau ở vùng hậu môn.
  • Cục u nhô ra từ vùng hậu môn.
  • Sưng ở vùng hậu môn.
  • Một cục gần hậu môn của bạn, điều này đôi khi có thể nhạy cảm.
  • Phân có thể bị rò rỉ (không có ham muốn của bạn nó sẽ xảy ra).

Trĩ nội, nằm bên trong trực tràng, thường không có triệu chứng; bệnh nhân không nhận thức của họ khi họ thường không gây ra bất kỳ sự khó chịu. Tuy nhiên, chúng có thể gây chảy máu trực tràng không đau nếu triệu chứng xuất hiện.
Đôi khi một người không nhận thấy rằng họ có trĩ nội cho đến khi họ nhận thấy những vệt máu trên phân hoặc máu trên giấy vệ sinh.
Căng khi đi qua một chiếc ghế có thể khiến họ bị chảy máu. Căng thẳng cũng có thể đẩy một Trĩ nội bộ để nó nhô ra qua hậu môn, điều này được gọi là trĩ nhô ra hoặc prolapsed và có thể gây đau.
Khi bệnh nhân có trĩ ngoại, họ sẽ nằm dưới da xung quanh hậu môn. Họ có thể trở nên rất ngứa và có thể chảy máu. Đôi khi, máu có thể tích tụ và tạo thành một cục huyết khối (cục máu đông), mà có thể gây đau; khu vực sẽ sưng lên và bị viêm. trĩ ngoại có nhiều khả năng để trình bày với cơn đau.
Symptoms of hemorrhoids
Symptoms of hemorrhoids often include:

  • Bleeding, usually painless. The patient may notice red on the toilet paper or in the toilet bowl.
  • Itching or irritation in the anal area.
  • Discomfort and pain in the anal region.
  • Lumps protruding from the anal region.
  • Swelling in the anal region.
  • A lump near your anus, this can sometimes be sensitive.
  • Feces may leak (without your wanting it to happen).

Internal hemorrhoids, which lie inside the rectum, usually have no symptoms; the patient is not aware of them as they do not generally cause any discomfort. However, they may cause painless rectal bleeding if symptoms do appear.
Sometimes a person does not notice that they have internal hemorrhoids until they notice streaks of blood on their stool or blood on toilet paper.
Straining when passing a stool may cause them to bleed. Straining can also push an internal hemorrhoid so that it protrudes through the anus, this is called a protruding or prolapsed hemorrhoid and can be painful.
When a patient has external hemorrhoids, they will lie under the skin around the anus. They can become very itchy and may bleed. Sometimes, the blood may accumulate and form a thrombus (clot), which can be painful; the area will swell and become inflamed. External hemorrhoids are more likely to present with pain.
Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên Bệnh Trĩ tiếng anh là gì giúp ích cho bạn bổ sung thêm kiến thức anh ngữ của mình.

Bệnh sốt xuất huyết tiếng anh là gì?

Bệnh sốt xuất huyết tiếng anh là gì? Bênh sốt xuất huyết thường kéo dài 7 ngày là sẽ khỏi, người bệnh sẽ bị sốt cao 38-390C cơ thể mệt mỏi, đau đầu uể oải khắp cơ thể, trẻ em nặng có thể biểu hiện phát ban ra ngoài da. Bạn đang băn khoăn bệnh sốt xuất huyết tiếng anh có nghĩa là gì, bài viết hôm nay Tiếng anh là gì sẽ giúp bạn có câu trả lời.
Bệnh sốt xuất huyết tiếng anh là gì?
Bệnh sốt xuất huyết dịch sang tiếng anh có nghĩa petechial fever
ban xuất huyết : purpura; purple
bệnh ban xuất huyết : purpuric
sốt xuất huyết : dengue
sự xuất huyết : hemorrhage; haemorrhage
Một số câu viết về bệnh sốt xuất huyết bằng tiếng anh
Dưới đây là kết quả tìm kiếm khác về bệnh bệnh sốt xuất tiếng anh là gì ?
Đây là hiện tượng xuất huyết dưới kết mạc , thường xảy ra khi xuất huyết dưới lớp bọc ngoài của nhãn cầu do chấn thương sinh nở .
Called subconjunctival hemorrhage , this occurs when blood leaks under the covering of the eyeball due to the trauma of delivery .
Xuất huyết não thất ( IVH ) thường xảy ra ở trẻ sinh thiếu tháng bởi các mạch máu trong bộ não đang phát triển của bé đặc biệt rất mỏng và yếu ớt có thể gây xuất huyết một cách dễ dàng .
IVH usually occurs in premature babies because the vessels in their developing brains are especially fragile and can bleed easily .
Xuất huyết não thất là dạng xuất huyết não .
Intraventricular hemorrhage is bleeding in the brain .
Việc bổ sung Omega-3 ở liều rất cao có thể làm tăng nguy cơ đột quỵ xuất huyết , đây là loại đột quỵ ít thấy hơn liên quan đến chứng xuất huyết não .
At very high doses , omega-3 supplements might increase the risk of hemorrhagic strokes , the less common type that involves bleeding in the brain .
Một số người gặp rắc rối nhỏ với hiện tượng xuất huyết bất thường này suốt thời gian tiền mãn kinh trong khi đó nhiều người khác bị xuất huyết đột ngột và dữ dội .
Some women have minimal problems with abnormal bleeding during perimenopause whereas others have unpredictable , excessive bleeding .
Trẻ sơ sinh bị xuất huyết não thất nặng có thể phải điều trị ở NICU trong một vài tuần đến một vài tháng và có nguy cơ mắc một số bệnh như bại não hoặc tai biến mạch máu về sau .
Infants with serious IVH may spend several weeks to months in the NICU and be at risk for conditions like cerebral palsy or seizures later in life .
Để đối phó với dịch sốt xuất huyết , chúng ta đã chi 84 tỷ đồng từ ngân sách Nhà nước .
To cope with the epidemic of dengue fever , VND84 billion has been allocated from the State budget .
Người ta dự báo dịch sốt xuất huyết sẽ bùng nổ vào tháng tư hoặc tháng năm vì thế ngay từ đầu tháng hai ngành y tế sẽ phải triển khai cách khống chế dịch .
Dengue fever is expected to break out in April or May so the health sector will have to prepare for a possible epidemic from as early as February .
Một số bệnh bằng tiếng anh là gì?
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính: Acute upper respiratory infections
Viêm mũi họng cấp (cảm thường) – Acute nasopharyngitis (common cold)
Viêm xoang cấp – Acute sinusitis
Viêm họng cấp – Acute pharyngitis
Viêm amyđan cấp – Acute tonsillitis
Viêm thanh quản và khí quản cấp – Acute laryngitis and tracheitis
Cúm và viêm phổi: Influenza and pneumonia
Viêm phổi do virus: Viral pneumonia
Viêm phổi do vi khuẩn: Bacterial pneumonia
Viêm phế quản cấp – Acute bronchitis
Viêm tiểu phế quản cấp – Acute bronchiolitis
Viêm mũi do vận mạch và dị ứng – Vasomotor and allergic rhinitis
Viêm mũi, viêm mũi họng và viêm họng mạn – Chronic rhinitis, nasopharyngitis and pharyngitis
Viêm xoang mạn – Chronic sinusitis
Pôlip mũi – Nasal polyp
áp xe quanh amiđan – Peritonsillar abscess
Khí phế thũng – Emphysema
Hen – Asthma
Cơn hen ác tính – Status asthmaticus
Giãn phế quản – Bronchiectasis
Bệnh bụi phổi do amian va sợi khoáng khác – Pneumoconiosis due to asbestos and other mineral fibres
Bệnh bụi phổi do bụi silic – Pneumoconiosis due to dust containing silica
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác – Pneumoconiosis due to other inorganic dusts
Hội chứng suy hô hấp người lớn – Adult respiratory distress syndrome
Phù phổi – Pulmonary oedema
áp xe phổi và trung thất – Abscess of lung and mediastinum
Mủ lồng ngực – Pyothorax
Tràn dịch màng phổi – Pleural effusion
Tràn khí màng phổi – Pneumothorax
Hy vọng với thông tin chia sẻ Bệnh sốt xuất huyết tiếng anh là gì? giúp ích cho các bạn bổ sung thêm vốn anh ngữ chuyên môn bệnh sốt xuất.

Cây bàng tiếng anh là gì ?

Cây bàng là loại cây có thân hình gỗ to lớn, cây bàng thường cao khoảng tầm 30 mét. Cây bàng được trồng nhiều ở Việt Nam dùng để che mát là chủ yếu như các nơi công cộng như trường học, bệnh viện, công viên,… Bạn đang băn khoăn thắc mắc chưa biết Cây bàng trong tiếng anh có nghĩa là gì , hôm nay blog tiếng anh là gì sẽ trả lời cho câu hỏi của bạn nhé.
Cây bàng tiếng anh là gì ?
Cây bàng trong tiếng anh có nghĩa là : Terminalia catappa
Bài viết tiếng anh về cây bàng
What is Terminalia catappa
Terminalia catappa is a large tropical tree in the leadwood tree family, Combretaceae, that grows mainly in the tropical regions of Asia, Africa, and Australia. It is known by the English common names country-almond, Indian-almond, Malabar-almond, sea-almond, tropical-almond and false kamani.
Khái niệm về cây bàng
Cây bàng là một cây nhiệt đới lớn trong gia đình cây trâm, mọc chủ yếu ở vùng nhiệt đới của châu Á, châu Phi và Australia. Nó được gọi bằng tiếng Anh tên chung quốc gia hạnh nhân, Ấn Độ-hạnh nhân, Malabar-hạnh nhân, biển hạnh nhân, hạnh nhân nhiệt đới.
Description
The tree grows to 35 m tall, with an upright, symmetrical crown and horizontal branches. Terminalia catappa has corky, light fruit that are dispersed by water. The seed within the fruit is edible when fully ripe, tasting almost like almond. As the tree gets older, its crown becomes more flattened to form a spreading, vase shape. Its branches are distinctively arranged in tiers. The leaves are large, 15–25 cm (5.9–9.8 in) long and 10–14 cm (3.9–5.5 in) broad, ovoid, glossy dark green, and leathery. They are dry-season deciduous; before falling, they turn pinkish-reddish or yellow-brown, due to pigments such as violaxanthin, lutein, and zeaxanthin.
Mô tả
Cây phát triển đến 35 m cao, với một công bình, vương miện đối xứng và cành ngang. Terminalia catappa có hăng hái, trái cây ánh sáng được phân tán bởi nước. Các hạt trong trái cây là ăn được khi đã chín, nếm hầu như hạnh nhân. Như cây lớn lên, vương miện của nó trở nên phẳng hơn để tạo thành một lan rộng, hình dạng bình. chi nhánh của nó được đặc trưng của sắp xếp theo tầng. Các lá lớn, 15-25 cm (5,9-9,8 in) và 10-14 cm (3,9-5,5 in) rộng, hình trứng, bóng màu xanh đậm, và da. Họ là mùa khô rụng lá; trước khi giảm, họ biến hồng-đỏ hoặc màu vàng nâu, do sắc tố như violaxanthin, lutein, và zeaxanthin.
Từ vựng cây cối về tiếng anh
Dưới đây là một số từ vựng cây cối bằng tiếng anh
alder cây tổng quán sủi
ash cây tần bì
beech cây sồi
birch cây gỗ bulô
cedar cây tuyết tùng
elm cây đu
fir cây linh sam
hazel cây phỉ
hawthorn cây táo gai
holly cây nhựa ruồi
lime cây đoan
maple cây thích
oak cây sồi
plane cây tiêu huyền
pine cây thông
poplar cây bạch dương
sycamore cây sung dâu
weeping willow cây liễu rủ
willow cây liễu
yew cây thủy tùng
apple tree cây táo
cherry tree cây anh đảo
chestnut tree cây dẻ
coconut tree cây dừa
fig tree cây sung
horse chestnut tree cây dẻ ngựa
olive tree cây ô-liu
pear tree cây lê
plum tree cây mận
Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên Cây bàng tiếng anh là gì đã giúp ích cho bạn bổ sung vốn anh ngữ của mình.

[Share] Trái bắp ngô tiếng anh là gì? Bỏng ngô trong tiếng anh là gì?

Trái bắp ngô là thực phẩm quá quen thuộc đối với mỗi người, bắp ngô là loại trái dễ tìm với giàu chất dinh dưỡng rất tốt cho sức khỏe. Bạn chưa biết Trái bắp ngô tiếng anh là gì? Thì cùng Olp Tiếng Anh tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Ngô tiếng anh là gì? Nguồn gốc cây ngô

Cây ngô được du nhập vào Việt Nam từ Trung Quốc. Ban đầu ngô được gọi là “lúa ngô”, về sau được gọi tắt thành “ngô”. “Ngô” trong “lúa ngô” là chỉ Trung Quốc. Trước đây người Việt từng gọi Trung Quốc là “Ngô”. Theo sách “Vân đài loại ngữ” (chữ Hán: 芸臺類語) của Lê Quý Đôn Trần Thế Vinh (陳世榮) (1634–1701) là người đã đem giống lúa ngô từ Trung Quốc về Việt Nam trong chuyến đi sứ nhà Thanh. Năm Ất Sửu, niên hiệu Chính Hòa năm thứ 6 (Tây lịch năm 1685), Trần Thế Vinh được cử làm phó sứ đoàn sứ thần Đại Việt sang nước Thanh.

Trái bắp ngô tiếng anh là gì
Trái bắp ngô tiếng anh là gì

Bắp ngô trong tiếng anh là gì? Trái bắp ngô tiếng anh là gì?

Bắp ngô : Corn
Bột ngô; bột bắp: Cornstarch thickener / Cornflour thickener
Dầu bắp: Corn Oil
Một số từ vựng củ quả bằng tiếng anh khác
Banana: Chuối
Barley: Lúa mạch
Barley sugar: Kẹo mạch nha
Basil: Cây húng quế
Bay Leaves: Lá quế; Lá thơm
Bean Curd: Đậu hủ
Bean curd sheet: Tàu hủ ki
Bean sprout: Giá
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Bell Pepper: Ớt chuông
Black-Eyed Pea: Đậu trắng
Blackberry: Quả dâu đen
Black moss: tóc tiên
Black Pepper: Tiêu đen
Black Bean: Đậu đen
Black Plum: Mận đen
Bok Choy: Cải bẹ trắng
Broccoli: Bông cải xanh
Bulb: Củ (hành, tỏi …)

Đừng bỏ lỡ>>

Cacao: Cây ca cao
Calamondin: Tắc
Candy Coconut: Mứt dừa
Cane Syrup: Sirup mía
Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma
Capers: Cây bạch hoa
Cardamon: Bột đậu khấu
Carrot: Cà rốt
Cashews: Hạt điều ăn
Cashew apple: Cuống điều
Cashew Nut: Đào lộn hột / Hạt điều
Cassava: Cây sắn
Cassava root: Khoai mì
Centella: Rau má
Chayote : Su su
Cherry: Trái Anh đào
Cherimoya: Mãng cầu Mễ
Chestnut: Hạt dẻ
Chilli (US) / Chilli sauce: Ớt / Tương ớt
Coarse Salt: Muối hạt
Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây
Cocoa Powder: Bột cacao
Coconut: Dừa
Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa
Coconut juice: Nước dừa
Coconut meat: Cơm dừa
Coffee Bean: Hạt cà phê
Coleslaw: Xà lách cải bắp
Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh
Cranberry: Trái Nam việt quất
Cresson (Fr) / Watercress: Salad son
D
Date: Chà là
Damson: Cây Mận tía
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dendrophtoe Pentandra: Dây Chùm Gởi
Desiccated Coconut: Dừa Sấy
Dried Tremella: Nấm Tuyết
Durian: Trái Sầu Riêng
E
Eclipta Alba: Cỏ Mực
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Extract pandan flavour: Dầu lá dứa
F
Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fig: (Tàu) Cây vả / Sung Ý
Five spice seasoning: Ngũ vị hương
Floating enhydra: Rau ôm
Florets: Hoa con
Frangipani: Cây đại; Hương hoa đại
Fish Mint: Rau Dấp cá
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao
G
Gai lan: Cải làn
Gai choy / Mustard green: Cải đắng (dùng để muối dưa)
Galangal: Củ Giềng
Game-Egg: Trứng gà chọi
Garlic: Tỏi
Ginger, Ginger root: Gừng
Glutinous Rice Flour: Bột nếp
Goji Berry / Chinese Wolfberry: Kỷ tử / Câu kỷ
Gold Apple: Trái thị
Gotu Kola / Penny Wort: Rau Má
Gourd: Quả bầu; quả bí; cây bầu; cây bí
Gracilaria: Rau câu
Grape: Nho
Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi
Grenadine Sirup: Si rô Lựu
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Guava: Ổi
Gumbo: Cây Mướp Táo Hàng Xách Tay
H
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Halva, halvah: Mứt mật ong trộn vừng
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Honey: Mật ong
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt
K
Kaffir lime: Chanh thái
Kale: Cải ngọt
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi; Kiwi Fruit; Kiwifruti: Quả lý gai
Knotgrass: Rau răm
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
L

Xem ngay>>

Laminaria: Rau bẹ
Langsat: Bòn Bon
Laurel: Cây nguyệt quế
Leek: Cây tỏi tây; củ kiệu
Legumes: Cây họ đậu; hạt đậu
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lemongrass: Sả
Lime: Chanh vỏ xanh
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Lotus Seeds: Hạt sen
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải
Magenta Plant: Lá Cẩm
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Manioca: Bột sắn
Marmalade: Mứt cam
Mimosa: Cây trinh nữ
Mint / Spearmint: Húng nhũi
Morel: Nấm moocsela
Melon: Dưa Tây
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Mushroom: Nấm (ăn được)
Mustard: Mù tạc
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope
Nasturtium: Cây sen cạn
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng
Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Orange: Cam
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam
Oriental Canna: Dong Riềng
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Opo / Bottle Gourd: Trái Bầu
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite apple / Tahitian quince: Trái cóc
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột
P
Pandan: Lá Dứa
Paprika: Ớt cựa gà
Parsley: Rau mùi tây; Cần tây
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Pawpaw: Cây đu đủ
Passion fruit: Trái Chanh dây
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng
Peach: Đào
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pennywort: Rau má
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Peppermint: Cây Bạc hà
Pepperpot: Thịt nấu ớt
Perilla leaf: Lá Tía tô
Persimmon: Trái hồng
Petit pois: Hạt đậu non, ngọt / Hạt đậu hòa lan
Phoenix Paludosa: Cây Chà là
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Plum: Mận
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
Potato: Khoai tây
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Potato Flour: Bột khoai tây
Potato oil: Dầu khoai tây
Pot-Au-Feu: Món thịt bò hầm rau
Pulses: Hạt đậu
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
Pumpkin buds: Rau bí
R
Radish: Củ cải đỏ
Ramie leaf: Lá gai (dùng để làm bánh gai)
Raisin: Nho khô
Rambutan: Chôm chôm
Rice: Gạo
Rice Paddy Leaf / Herb: Ngò om
Rice Vinegar: Giấm trắng (làm bằng gạo)
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
Rosemary: Cây Hương thảo
Rutabaga: Củ Cải nghệ
S
Sadao Flowers: Cây sầu đâu
Safflower: Cây rum; màu đỏ rum (lấy từ hoa rum); cánh hoa rum
Saffron: Cây Nghệ tây
Sage: Cây Hoa xôn (để làm cho thức ăn thơm)
Sake: Rượu sakê (Nhật)
Salad: Rau xà-lách
Salad Pepperomia / Crab Claw Herb: Rau Càng Cua
Sam Leaf: Cây Sương Sâm (lá dùng để làm thức uống)
Sargasso: Rau Mơ
Sarsaparilla: Cây thổ phục linh; rễ thổ phục linh (dùng để làm thuốc)
Sapodilla: Hồng xiêm, xabôchê
Sauerkraut: Dưa cải muối
Scallion; Scallions/Spring Onions: Hành tăm
Seaweed: Rong biển
Shallots: Cây hành hương, củ hẹ
Sherbet : Nước quả loãng (ướp đá)
Shiso / Purple Basil: Rau Tía tô
Sorrel: Rau Chua
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Soybean: Đậu nành
Soybean Curd: Đậu hủ
Soy Sauce: Nước tương
Strawberry: Trái dâu
Spice: Gia vị (hồ tiêu, gừng…v.v..)
Spicy Mint: Húng Cây
Spinach: Rau bina; Rau Dền (or cải bó xôi)
Sprouts: Giá (đậu xanh/đậu nành)
Sprouted Soya: Giá đậu tương
Squash: Quả bí
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
Sweet Rice: Gạo nếp tròn
Sweet Leaf Bush / Sauropus: Rau Bồ Ngót
Star fruit: Khế
Syrup: Sirup
T

Xem ngay>>

Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Tarragon: Cây Ngải Giấm
Thai Egg Plant: Cà Pháo
Thyme: Húng tây
Tianjin Pickled Shredded Cabbage: Cải bắc thảo
Turmeric: Củ Nghệ
Tungho / Garlard Chrysanthemum: Rau Tần Ô / Cải Cúc
Turnip: Củ Cải
Typha Augustifolia: Bồn Bồn
W
Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
Water Chestnut: Củ năng
Watercress: Cải xoong
Water dropwort: Rau Cần Nước
Watermelon: Dưa Hấu
Water morning glory: Rau Muống
Water Taro: Khoai Nước
Wax Bean/Green Bean: Đậu Que
Wheat Starch: Bột mì tinh
Welsh Onion: Hành ta
White Nectarine: Mận Đào Trắng
White Radish: Củ Cải Trắng
Wild Betel leave: Lá Lốt
Winged Yam: Khoai Vạc
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao

Bỏng ngô trong tiếng anh là gì?

Popcorn: Bỏng ngô

Bài viết Trái bắp ngô tiếng anh là gì? Bỏng ngô trong tiếng anh là gì?, được Olp Tiếng Anh tổng hợp qua bài viết trên đây. Nếu thấy bài viết hay và ý nghĩa thì nhớ ủng hộ bọn mình nhiều hơn nha!

Quả dâu tiếng anh là gì ?

Quả dâu thường được sử dụng để làm các món tráng miệng. quả dâu giàu vitamin C và là nguồn cung cấp dồi dào các chất flavonoit cần thiết cho cơ thể. Bạn muốn quan tâm Quả dâu tiếng anh là gì ? hôm nay cùng tìm hiểu chứ.
Quả dâu tiếng anh là gì ?
Quả dâu tiếng anh là
Quả dâu : Strawberry
cây dâu tây : strawberry
loài dâu tây gộc : hautboy; hoboy
Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng : Raspberry:
Một số loại hoa quả trái cây bằng tiếng anh
A
Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam
Almond Extract: Dầu hạnh nhân
Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng
Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri)
Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu
Annona Glabra: Trái Bình Bát
Apple: Táo, bom
Apple Butter: Bơ táo
Apricot: Trái mơ
Areca Nut: Hột cau
Asian Pear: Quả lê tàu
Asparagus: Măng tây
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: Trái bơ
Ananas: Dứa
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai
B
Bael Fruit: Trái quách
Bamboo Shoot: Măng
Banana: Chuối
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Bergamot: Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam seville Beet: Củ dền
Bell Pepper: Ớt chuông
Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam
Black Plum: Mận đen
Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất
Bloody Guava: Ổi Sẻ
Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô
Bran: Cám
Breadfruit: Trái sakê
C
Calamondin: Tắc
Candy Coconut: Mứt dừa
Cane Syrup: Sirup mía
Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma
Cantaloupe: Một loại dưa vàng của Tây ban Nha
Capsicum: Trái (loại có nhiều seed in side like: ớt)
Carambola: Trái khế also call Starfruit
Carrot: Cà rốt
Cashew Nut: Đào lộn hột
Chestnut: Hạt dẻ
Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao
Chopped lemon grass: Xả Băm
Citron: Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam
Coconut meat: Cơm dừa
Coffee Bean: Trái cà phê
Compote: Mứt Quả
Corn Flour: Bột bắp
Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh
Cranberry: Trái Nam việt quất
Cucumber: Dưa leo
Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng
Cumin: Tiểu hồi
Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn của Mễ
Custart Apple: Mãng cầu / Trái na
D
Date: Chà là
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dried cloved: Đinh Hương
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít
Dried Pepper Corn: Hoa Tiêu
Durian: Trái Sầu Riêng
E
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Eggplant: Cà tím
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào
Essences: Tinh dầu; nước hoa
F
Fig: Sung Ý
Fenugreek: Cây cari (loại cây có mùi thơm dùng để chết biến cari)
Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fingered Citron / Buddha’s Hand: Trái Phật thủ
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao
G
Galangal: Củ Giềng
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm)
Ginger, Ginger root: Gừng
Gold Apple: Trái thị
Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Green Bean: Đậu xanh
Grenadine: Xi-rô Lựu
Groundnut: Đậu Phụng
Guava: Ổi
H
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Hip: Quả Tầm xuân
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt
J
Jackfruit: Trái Mít
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông)
Jujube: Táo tàu
K
Kaffir lime: Chanh thái
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
Kumquat: Trái tắc/quýt
L
Langsat: Bòn Bon
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lichee Nut: Trái vải
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải
M
Mace: Trái chuỳ
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope
N
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng
O
Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Orange: Cam
Oriental Canna: Dong Riềng
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột
P
Paprika: Ớt cựa gà
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Passion fruit: Trái Chanh dây
Peach: Đào
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Persimmon: Trái Hhồng
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông
Pistachio: Quả Hồ trăn
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long
Plum: Mận
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
R
Raisin: Nho khô
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi
Red bean: Đậu đỏ
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
S
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Squash: Quả bí
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
T
Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Thin-skinned orange: Cam giấy
Tomato: Cà chua
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu
Typha Augustifolia: Bồn Bồn
W
Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
White Nectarine: Mận Đào Trắng
White Radish: Củ Cải Trắngt
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao
Y
Yam: (Mỹ) Khoai lang
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)
Z
Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh
Zucchini: (Mỹ) Quả bí
Hy vọng qua bài viết quả dâu tiếng anh là gì giúp bạn biết được câu trả lời có thêm nhiều vốn từ vựng tiếng anh trái cây khác nhé.

Trái cóc tiếng anh là gì ?

Trái cóc được biết đến Với vị chua, chất xơ và protein có trong quả cóc không chỉ là một lại trái cây giải nhiệt mà còn là một loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao rất tốt cho sức khỏe. Trái có tiếng anh là gì? Bạn đang thắc mắc không biết trái cóc tiếng anh là gì, Bài viết hôm nay sẽ trả lời thắc mắc cho bạn nhé.

Trái cóc tiếng anh là gì ?

Trái cóc dịch nghĩa tiếng anh gọi là : Otaheite apple / Tahitian quince
Cây cóc có tên gọi là: Spondias dulcis, đồng nghĩa: Spondias cytherea là một loài cây thân gỗ ở vùng nhiệt đới, với quả ăn được chứa hột nhiều xơ. Tại Trinidad và Tobago nó được gọi là Pommecythere.
Quả cóc có thể ăn tươi; lớp cùi thịt dày, cứng, giòn và có vị hơi chua-ngọt. Tại Indonesia và Malaysia, nó được ăn kèm với một loại nước xốt mặn-ngọt màu đen và đặc, gọi là hayko. Nó cũng là thành phần chế biến món rojak, một món xà lách rau quả trong ẩm thực ở Malaysia, Singapore và Indonesia. Nó cũng thể được dùng để làm nước quả.

Một số loại hoa quả trái cây bằng tiếng anh

A
Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam
Almond Extract: Dầu hạnh nhân
Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng
Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri)
Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu
Annona Glabra: Trái Bình Bát
Apple: Táo, bom
Apple Butter: Bơ táo
Apricot: Trái mơ
Areca Nut: Hột cau
Asian Pear: Quả lê tàu
Asparagus: Măng tây
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: Trái bơ
Ananas: Dứa
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai
B
Bael Fruit: Trái quách
Bamboo Shoot: Măng
Banana: Chuối
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Bergamot: Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam seville Beet: Củ dền
Bell Pepper: Ớt chuông
Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam
Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng
Black Butter: Bơ đen
Black-Eyed Pea: Đậu trắng
Blackberry: Quả mọng đen
Black moss: tóc tiên
Black Pepper: Tiêu đen
Black Bean: Đậu đen
Black Plum: Mận đen
Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất
Bloody Guava: Ổi Sẻ
Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô
Bran: Cám
Breadfruit: Trái sakê
C
Calamondin: Tắc
Candy Coconut: Mứt dừa
Cane Syrup: Sirup mía
Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma
Cantaloupe: Một loại dưa vàng của Tây ban Nha
Capsicum: Trái (loại có nhiều seed in side like: ớt)
Carambola: Trái khế also call Starfruit
Carrot: Cà rốt
Cashew Nut: Đào lộn hột
Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất
Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô
Chayote : Su su
Cherry: Trái Anh đào
Cherimoya: Mãng cầu Mễ
Chestnut: Hạt dẻ
Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao
Chopped lemon grass: Xả Băm
Citron: Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam
Citrus fruit: Cam or Quýt
Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây
Cocoa Powder: Bột cacao
Coconut: Dừa
Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa
Coconut juice: Nước dừa
Coconut meat: Cơm dừa
Coffee Bean: Trái cà phê
Compote: Mứt Quả
Corn: bắp
Corn Flour: Bột bắp
Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh
Cranberry: Trái Nam việt quất
Cucumber: Dưa leo
Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng
Cumin: Tiểu hồi
Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn của Mễ
Cumquat: Trái quất, trái tắc
Custart Apple: Mãng cầu / Trái na
D
Date: Chà là
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dried cloved: Đinh Hương
Dried dates: Mật Châu
Dried lime peel: Vỏ Chanh
Dried orange peel: Vỏ Cam
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít
Dried Pepper Corn: Hoa Tiêu
Durian: Trái Sầu Riêng
E
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Eggplant: Cà tím
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào
Essences: Tinh dầu; nước hoa
F
Fig: Sung Ý
Fenugreek: Cây cari (loại cây có mùi thơm dùng để chết biến cari)
Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fingered Citron / Buddha’s Hand: Trái Phật thủ
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao
G
Galangal: Củ Giềng
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm)
Ginger, Ginger root: Gừng
Gold Apple: Trái thị
Gourd: Quả bầu; quả bí; cây bầu; cây bí
Gracilaria: Rau câu
Grape: Nho
Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi
Grenadine Sirup: Si rô Lựu
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Green Bean: Đậu xanh
Grenadine: Xi-rô Lựu
Groundnut: Đậu Phụng
Guava: Ổi
Gumbo: Cây Mướp Tây
H
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Hip: Quả Tầm xuân
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt
J
Jackfruit: Trái Mít
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân
Jam: Mứt
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông)
Jujube: Táo tàu
K
Kaffir lime: Chanh thái
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
Kumquat: Trái tắc/quýt
L
Langsat: Bòn Bon
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lime: Chanh vỏ xanh
Lichee Nut: Trái vải
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Longan: Trái nhãn
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải
M
Mace: Trái chuỳ
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Melon: Dưa Tây
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope
N
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng
O
Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Orange: Cam
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam
Oriental Canna: Dong Riềng
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Opo / Bottle Gourd: Trái Bầu
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột
P
Paprika: Ớt cựa gà
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Passion fruit: Trái Chanh dây
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng
Peach: Đào
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Persimmon: Trái Hhồng
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Pineapple: Thơm, dứa
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông
Pistachio: Quả Hồ trăn
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long
Plum: Mận
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
Potato: Khoai tây
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
R
Raisin: Nho khô
Rambutan: Chôm chôm
Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi
Red bean: Đậu đỏ
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
S
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Strawberry: Trái dâu
Squash: Quả bí
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
Star fruit: Khế
T
Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Thai Egg Plant: Cà Pháo
Thin-skinned orange: Cam giấy
Tomato: Cà chua
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu
Typha Augustifolia: Bồn Bồn
W
Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
Watermelon: Dưa Hấu
White Nectarine: Mận Đào Trắng
White Radish: Củ Cải Trắngt
Winged Yam: Khoai Vạc
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao
Y
Yam: (Mỹ) Khoai lang
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)
Z
Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh
Zucchini: (Mỹ) Quả bí
Hy vọng với thông tin chia sẻ trên giúp bạn hiểu rõ trái cóc tiếng anh là gì và một sô trái cây bằng tiếng anh khác.

Bò mang thai mấy tháng mới đẻ

0

Từ xa xưa con trâu con bò gắn liền với người nông dân chúng ta. Có nhiều bà con vượt khó vươn lên làm giàu từ nuôi bò. Cũng có nhiều bà con nông dân đang tập nuôi, bắt đầu nghề nông từ nuôi bò. Tuy nhiên có nhiều bà con còn chưa biết bò mang thai mấy tháng? Hay bò mang thai mấy tháng thì đẻ, làm sao biết bò mang thai mấy tháng rồi ? Thắc mác cách nhận biết khi nào bò sắp đẻ… 
Trong bài viết này Olp Tiếng Anh sẽ giải đáp thắc mắc cho bà con về câu hỏi bò mang thai mấy tháng. Cũng như kỹ thuật nuôi bò sao cho hiệu quả nhất. Bò mang thai mấy tháng thì đẻ. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Bò mang thai mấy tháng thì đẻ?

Bò mang thai mấy tháng
Bò mang thai mấy tháng

Có thể nói việc biết ngày sinh của bò giúp người nuôi dễ dàng chuẩn bị nơi sinh cho bò. Cũng như có cách chăm sóc sức khỏe an toàn cho cả bò mẹ lẫn bê non. Thông thường ở Việt Nam bò mang thai gần giống như con người chúng ta.
Nghĩa là vào khoảng 280 ngày, hơn 9 tháng. Để biết khi nào bò đẻ các bạn có thể lấy ngày phối giống bò cộng thêm 280 ngày là được.

XEM THÊM: Con trâu, bò tiếng anh là gì – Tên con vật bằng tiếng anh?

Cách tính thời gian để biết bò sắp đẻ

+ Lấy số ngày phối giống bò cộng với 9 tháng sẽ có ngày sinh dự kiến. Ví dụ: Con bò phối giống lần cuối vào ngày 10-1-2019, thì ngày sinh sẽ là: 10 + 7 = 17. Tháng sinh sẽ là 1 + 9 tháng = 10 ( Như vậy dự kiến bò sẽ sinh vào ngày 27 tháng 1 năm 2019).

Tuy nhiên bò có thể sinh sớm hoặc muộn hơn một, vài ngày. Vào những ngày này bà con nên theo dõi các biểu hiện của bò mẹ trước ngày sinh khoảng 1 tuần đến 10 ngày.

Vậy làm sao biết bò sắp sinh ?

Thông thường khoảng 7-10 ngày trước khi sinh, bầu vú từ từ căng lên. Các núm vú chứa đầy sữa là bò sắp đẻ, bà con nên theo sát hằng ngày cũng như tiêm phòng viêm vú trước khi sinh. Ngoài ra bà con có thể để từ từ 1-3 ngày trước khi sinh, âm hộ chảy ra nhiều dịch nhờn đặc, màu trắng. Nếu trông thấy dịch nhờn loãng dần là bò sắp đẻ.

Khi quan sát thấy hiện tượng sụp mông ở 2 bên gốc đuôi, đuôi lệch sang một bên và ít cử động; trạng thái bồn chồn, hay đứng lên nằm xuống, đại tiểu tiện nhiều lần… là bò sắp đẻ.

Dấu hiệu nhận biết bò khó sinh

Khi thấy bò rặn nhiều, vỡ ối nhưng vẫn không thấy thai ra. Trông thấy bê con lộ ra sau 3 giờ rồi mà vẫn chưa ra được. Hoặc bê con ló ra ở tư thế không bình thường thì cần gọi cán bộ thú y can thiệp kịp thời.

XEM THêm: Thủ khoa là gì? Thủ khoa là đạt bao nhiêu điểm??

Trên đây mình đã giải đáp thắc mắc cho bà con nông dân về câu hỏi bò mang thai mấy tháng? Cũng như cách tính thời gian bò sinh, đặc điểm nhận biết bò sắp sinh.. được Olp Tiếng Anh tổng hợp qua bài viết trên đây. Nếu thấy bài viết hay và ý nghĩa thì nhớ ủng hộ bọn mình nhiều hơn nha!