Home Tin tức [Share] Tạo Điều Kiện Tiếng Anh Là Gì ? Facilitate đi với Giới từ gì?

[Share] Tạo Điều Kiện Tiếng Anh Là Gì ? Facilitate đi với Giới từ gì?

0
[Share] Tạo Điều Kiện Tiếng Anh Là Gì ? Facilitate đi với Giới từ gì?

Tạo Điều Kiện Tiếng Anh Là Gì? Tạo điều kiện có ý nghĩa gì? Là một trong những câu hỏi mà độc giả gửi cho Ad. Hôm nay OLP Tiếng Anh sẽ chia sẻ cùng bạn tất tần tật những câu hỏi trên!

Tạo Điều Kiện Tiếng Anh Là Gì ?

Tạo điều kiện tiếng anh là facilitate,  CREATE FAVOURABLE CONDITIONS FOR hay MAKE IT EASY FOR?

The new ramp will facilitate the entry of wheelchairs – Đoạn đường dốc mới sẽ tạo điều kiện cho xe lăn đi vào.
The current structure does not facilitate efficient work flow. – Cấu trúc hiện tại không tạo điều kiện cho luồng công việc hiệu quả.

The government (has) CREATED FAVOURABLE CONDITIONS for foreign businesses.- Chính phủ đã tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho các công ty nước ngoài

mặc khác, cho rằng ‘tạo điều kiện thuận lợi’ là phương pháp nói của người Việt nên câu ‘Tổng Công ty Điện lực Việt Nam ‘tạo điều kiện thuận lợi’ cho các công ty FDI’ thay vì dịch ‘Electricity of Viet Nam CREATES FAVOURABLE CONDITIONS for businesses with foreign direct investment’ nên thay cụm từ ‘CREATES FAVOURABLE CONDITIONS’ for thành ‘MAKES IT EASY FOR’ mới đúng văn phong của Anh.

[BẠN CÓ BIẾT] AGENCY LÀ GÌ? TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ AGENCY

It was designed to facilitate the combination of qualitative methods with statistical analysis.

Nó được thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết hợp các phương pháp định tính với phân tích thống kê

English Corpus
The reports include an executive summary that facilitates a quick and comprehensive understanding of the key points addressed by the report. – Các báo cáo bao gồm một bản tóm tắt điều hành giúp hiểu nhanh và toàn diện về các điểm chính mà báo cáo đề cập

Facilitate đi với Giới từ gì?

Tình cờ tôi gặp một câu ‘The workshop is a professional activity aiming to FACILITATE lecturers to meet, discuss…..’ (Hội thảo là một vận hành chuyên môn nhằm tạo điều kiện (thuận lợi) cho giảng viên gặp gỡ, thảo luận….) thì theo Nguyễn Thượng Hùng (sđd) động từ ‘to facilitate’ không chấp nhận tân ngữ chỉ người vì thế, câu này khả năng dịch thành ‘The workshop is a professinal activity aiming to CREATE FAVOURABLE CONDITIONS FOR lecturers to meet…..’ hoặc người dịch khả năng dùng một cụm từ như ‘to MAKE IT EASY FOR /EASIER for somebody to do something’ như trong câu sau ‘Heath authorities want to make it easier for patients to be treated at home’.Trong 4 ví dụ sau được lấy từ các từ điển Oxford và Longman thì đúng là “to facilitate” không chấp nhận tân ngữ chỉ người:

Đừng bỏ lỡ>> [ĐỪNG BỎ LỠ] Top 6+ Những Quyển Sách Hay Nên Đọc Ít Nhất Một Lần Trong Đời

1. Do computers facilitate learning?

2. A program has been set up to facilitate cooperation between police and the community.

3. Structured teaching facilitates learning.

4. The new trade agreement should facilitate more rapid economic growth.

Xem thêm: Một Máy Tính Chưa Có Phần Mềm khả năng vận hành Được Không? Vì Sao? ?

Nhân thể, cũng nói thêm, cụm từ “to be familiar with/to” (quen thuộc/am hiểu) nếu chủ ngữ chỉ người thì dùng “with” còn chủ ngữ chỉ sự vật thì dùng “to” như:

– We are familiar WITH Chinese culture nhưng– Chinese culture is familiar TO all of us.

facilitative (faˈcilitative) ADJECTIVE
facilitator (faˈciliˌtator) NOUN
Rate this post