Home Các loại bệnh Bệnh sốt xuất huyết tiếng anh là gì?

Bệnh sốt xuất huyết tiếng anh là gì?

0

Bệnh sốt xuất huyết tiếng anh là gì? Bênh sốt xuất huyết thường kéo dài 7 ngày là sẽ khỏi, người bệnh sẽ bị sốt cao 38-390C cơ thể mệt mỏi, đau đầu uể oải khắp cơ thể, trẻ em nặng có thể biểu hiện phát ban ra ngoài da. Bạn đang băn khoăn bệnh sốt xuất huyết tiếng anh có nghĩa là gì, bài viết hôm nay Tiếng anh là gì sẽ giúp bạn có câu trả lời.
Bệnh sốt xuất huyết tiếng anh là gì?
Bệnh sốt xuất huyết dịch sang tiếng anh có nghĩa petechial fever
ban xuất huyết : purpura; purple
bệnh ban xuất huyết : purpuric
sốt xuất huyết : dengue
sự xuất huyết : hemorrhage; haemorrhage
Một số câu viết về bệnh sốt xuất huyết bằng tiếng anh
Dưới đây là kết quả tìm kiếm khác về bệnh bệnh sốt xuất tiếng anh là gì ?
Đây là hiện tượng xuất huyết dưới kết mạc , thường xảy ra khi xuất huyết dưới lớp bọc ngoài của nhãn cầu do chấn thương sinh nở .
Called subconjunctival hemorrhage , this occurs when blood leaks under the covering of the eyeball due to the trauma of delivery .
Xuất huyết não thất ( IVH ) thường xảy ra ở trẻ sinh thiếu tháng bởi các mạch máu trong bộ não đang phát triển của bé đặc biệt rất mỏng và yếu ớt có thể gây xuất huyết một cách dễ dàng .
IVH usually occurs in premature babies because the vessels in their developing brains are especially fragile and can bleed easily .
Xuất huyết não thất là dạng xuất huyết não .
Intraventricular hemorrhage is bleeding in the brain .
Việc bổ sung Omega-3 ở liều rất cao có thể làm tăng nguy cơ đột quỵ xuất huyết , đây là loại đột quỵ ít thấy hơn liên quan đến chứng xuất huyết não .
At very high doses , omega-3 supplements might increase the risk of hemorrhagic strokes , the less common type that involves bleeding in the brain .
Một số người gặp rắc rối nhỏ với hiện tượng xuất huyết bất thường này suốt thời gian tiền mãn kinh trong khi đó nhiều người khác bị xuất huyết đột ngột và dữ dội .
Some women have minimal problems with abnormal bleeding during perimenopause whereas others have unpredictable , excessive bleeding .
Trẻ sơ sinh bị xuất huyết não thất nặng có thể phải điều trị ở NICU trong một vài tuần đến một vài tháng và có nguy cơ mắc một số bệnh như bại não hoặc tai biến mạch máu về sau .
Infants with serious IVH may spend several weeks to months in the NICU and be at risk for conditions like cerebral palsy or seizures later in life .
Để đối phó với dịch sốt xuất huyết , chúng ta đã chi 84 tỷ đồng từ ngân sách Nhà nước .
To cope with the epidemic of dengue fever , VND84 billion has been allocated from the State budget .
Người ta dự báo dịch sốt xuất huyết sẽ bùng nổ vào tháng tư hoặc tháng năm vì thế ngay từ đầu tháng hai ngành y tế sẽ phải triển khai cách khống chế dịch .
Dengue fever is expected to break out in April or May so the health sector will have to prepare for a possible epidemic from as early as February .
Một số bệnh bằng tiếng anh là gì?
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính: Acute upper respiratory infections
Viêm mũi họng cấp (cảm thường) – Acute nasopharyngitis (common cold)
Viêm xoang cấp – Acute sinusitis
Viêm họng cấp – Acute pharyngitis
Viêm amyđan cấp – Acute tonsillitis
Viêm thanh quản và khí quản cấp – Acute laryngitis and tracheitis
Cúm và viêm phổi: Influenza and pneumonia
Viêm phổi do virus: Viral pneumonia
Viêm phổi do vi khuẩn: Bacterial pneumonia
Viêm phế quản cấp – Acute bronchitis
Viêm tiểu phế quản cấp – Acute bronchiolitis
Viêm mũi do vận mạch và dị ứng – Vasomotor and allergic rhinitis
Viêm mũi, viêm mũi họng và viêm họng mạn – Chronic rhinitis, nasopharyngitis and pharyngitis
Viêm xoang mạn – Chronic sinusitis
Pôlip mũi – Nasal polyp
áp xe quanh amiđan – Peritonsillar abscess
Khí phế thũng – Emphysema
Hen – Asthma
Cơn hen ác tính – Status asthmaticus
Giãn phế quản – Bronchiectasis
Bệnh bụi phổi do amian va sợi khoáng khác – Pneumoconiosis due to asbestos and other mineral fibres
Bệnh bụi phổi do bụi silic – Pneumoconiosis due to dust containing silica
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác – Pneumoconiosis due to other inorganic dusts
Hội chứng suy hô hấp người lớn – Adult respiratory distress syndrome
Phù phổi – Pulmonary oedema
áp xe phổi và trung thất – Abscess of lung and mediastinum
Mủ lồng ngực – Pyothorax
Tràn dịch màng phổi – Pleural effusion
Tràn khí màng phổi – Pneumothorax
Hy vọng với thông tin chia sẻ Bệnh sốt xuất huyết tiếng anh là gì? giúp ích cho các bạn bổ sung thêm vốn anh ngữ chuyên môn bệnh sốt xuất.

5/5 - (1 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here