Home Blog Page 1249

Bệnh suyễn tiếng anh là gì? English – vietnamese

Bệnh hen suyễn tiếng anh là gì? Bệnh Hen hay còn gọi là suyễn. Bệnh hen suyễn làm cho bệnh nhân có các triệu chứng như ho, nặng ngực, khò khè và khó thở. Bạn đang thắc mắc bệnh hen suyễn tiếng anh gọi là gì? Bài viết hôm, blog tiếng anh là gì sẽ trả lời thắc mắc của bạn.
benh-hen-suyen-tieng-anh-la-gi
Bệnh suyễn tiếng anh là gì
Bệnh suyễn tiếng anh là gì?
Bệnh suyễn trong tiếng anh dịch có nghĩa là: Asthma
Chữa bệnh suyễn : antasthmatic
Bài viết bệnh suyễn bằng tiếng anh
What is asthma?
Asthma is a chronic inflammation of the bronchial tubes (airways) that causes swelling and narrowing (constriction) of the airways. The result is difficulty breathing. The bronchial narrowing is usually either totally or at least partially reversible with treatments.
Hen suyễn là gì?
Hen suyễn là chứng viêm ống phế quản (đường thở) mãn tính gây sưng và hẹp (co khít) đường thở. Hậu quả là khó thở. Thông thường thì các phương pháp điều trị có thể chữa lành hoặc là hoàn toàn hoặc là một phần chứng hẹp phế quản.
Common asthma triggers:
Allergens
* “seasonal” pollens
* year-round dust mites, molds, pets, and insect parts
* foods, such as fish, egg, peanuts, nuts, cow’s milk, and soy
* additives, such as sulfites
* work-related agents, such as latex, epoxides, and formaldehyde
Các nguyên nhân gây hen suyễn
Chất gây dị ứng
* phấn hoa “theo mùa”
* mạt trong bụi nhà, nấm mốc, vật nuôi, và những bộ phận của côn trùng quanh năm
* nhiều loại thức ăn, chẳng hạn như cá, trứng, đậu phộng, quả hạch, sữa bò, và đậu nành
* các loại phụ gia, như xun-phít; muối của a-xít xun-phuya-rơ
* các tác nhân liên quan đến công việc, chẳng hạn như nhựa mủ, ê-pô-xit, và phóoc-man-đê–hít
Typical asthma symptoms and signs
The following are the four major asthma symptoms:
* Shortness of breath, especially with exertion or at night
* Wheezing is a whistling or hissing sound when breathing out
* Coughing may be chronic, is usually worse at night and early morning, and may occur after exercise or when exposed to cold, dry air
* Chest tightness may occur with or without the above symptoms
Các dấu hiệu và triệu chứng điển hình của bệnh suyễn
Dưới đây là 4 triệu chứng suyễn chính:
* Khó thở, nhất là khi gắng sức hoặc vào ban đêm
* Thở khò khè là tiếng thở huýt sáo hoặc nghe có tiếng rít khi thở ra
* Ho có thể là mãn tính, thường trở nên dữ dội hơn vào ban đêm và sáng sớm, và có thể xảy ra sau khi luyện tập thể dục thể thao hoặc khi tiếp xúc với không khí khô và lạnh.
* Có thể bị nặng ngực kèm theo hoặc không kèm theo các triệu chứng trên.
What medications are used in the treatment of asthma?
Most asthma medications work by relaxing bronchospasm (bronchodilators) or reducing inflammation (corticosteroids). In the treatment of asthma, inhaled medications are generally preferred over tablet or liquid medicines, which are swallowed (oral medications). Inhaled medications act directly on the airway surface and airway muscles where the asthma problems initiate. Absorption of inhaled medications into the rest of the body is minimal. Therefore, adverse side effects are fewer as compared to oral medications. Inhaled medications include beta-2 agonists, anticholinergics, corticosteroids, and cromolyn sodium. Oral medications include aminophylline, leukotriene antagonists, beta-2 agonists, and corticosteroid tablets
Trị hen suyễn bằng thuốc gì?
Hầu hết các thuốc trị suyễn có tác dụng bằng cách làm giãn co thắt phế quản (thuốc làm giãn phế quản) hoặc làm giảm viêm (corticosteroid). Đối với việc điều trị hen suyễn, người ta thường chuộng thuốc dạng hít hơn là thuốc viên hoặc thuốc nước, được sử dụng qua đường uống (thuốc uống). Thuốc dạng hít tác động trực tiếp lên bề mặt đường thở và các cơ đường thở nơi mà các vấn đề hen suyễn khởi phát. Sự hấp thu các thuốc dạng hít vào phần còn lại của cơ thể là cực tiểu, là rất nhỏ. Do đó, tác dụng phụ bất lợi là ít hơn so với các loại thuốc dạng uống. Các thuốc dạng hít bao gồm beta-2 agonists (chất kích thích beta-2), anticholinergics (chất chống tiết cholin ), corticosteroids, and cromolyn sodium (na-tri cromolyn). Các thuốc dạng uống bao gồm aminophylline, leukotriene antagonists, beta-2 agonists, và viên corticosteroid.
Hy vọng với thông tin chia sẻ trên Bệnh suyễn tiếng anh là gì? giúp ích cho bạn bổ sung thêm kiến thức anh ngữ về bệnh hen suyễn nhé.

[Update] Bệnh cận thị tiếng anh là gì? Kính cận tiếng Anh là gì? English – Vietnam

Bệnh cận thị tiếng anh là gì? Cận thị là loại bệnh về mắt thường gặp ở trẻ nhỏ nhiều nhất, hiện nay tỷ lệ người mắt bệnh cận thị càng nhiều. Bệnh không ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe nhưng khiến trẻ gặp nhiều khó khăn trong học tập và sinh hoạt do thị giác kém. Bạn đang băn khoăn thắc mắc bệnh cận thị tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay, OLP tiếng anh là gì sẽ trả lời giúp bạn nhé

Bệnh cận thị tiếng anh là gì?

Myopia: Cận thị
Hyperopia (Hypermetropia, Farsightedness): Viễn thị (ở người trẻ)
Presbyopia: Viễn thị (ở người lớn tuổi do lão hóa)
Astigmatism: Loạn thị.
Trường hợp được dùng khi trong phòng khám bệnh
– do you offer free eye tests? ở đây có được kiểm tra mắt miễn phí không?
– I’d like to have an eye test, please tôi muốn kiểm tra mắt
– I need a new … tôi cần một … mới

Kính cận là gì? Glasses

– pair of glasses:  chiếc kính
– pair of reading glasses:  chiếc kính đọc sách
– glasses’ case hộp kính

Xem ngay>>

-could I order some more contact lenses? cho tôi đặt mua thêm kính áp tròng
-the frame on these glasses is broken gọng kính này bị hỏng rồi
-can you repair it? anh/chị có thể sửa được không?
-do you sell sunglasses? anh/chị có bán kính râm không?
-how much are these designer frames? những gọng kính thời trang này giá bao nhiêu?
Trường hợp bệnh cận thị tại nơi làm việc
-my eyesight’s getting worse thị lực của tôi kém đi
-do you wear contact lenses? anh/chị có đeo kính áp tròng không?
-are you short-sighted or long-sighted? anh/chị bị cận thị hay viễn thị?
-could you read out the letters on the chart, starting at the top? anh/chị hãy đọc những chữ cái trên bảng, từ trên xuống
– could you close your left eye, and read this with your right? anh/chị hãy nhắm mắt trái, và đọc bằng mắt phải
– do you do hearing tests? anh/chị có kiểm tra thính giác không?

Hy vọng với những thông tin Bệnh cận thị tiếng anh là gì? trên giúp ích cho các bạn bổ sung thêm kiến thức anh ngữ về bệnh cận thị nhé.

Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

Bài viết hôm nay về chủ đề từ vựng tên Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh sẽ mang đến cho bạn đọc cách đọc tên con voi bằng tiếng anh và một số tên con động vật tiếng anh khác. Bài viết sẽ giúp bạn biết thêm từ vựng tiếng anh về con voi và con vật khác từ đó giúp cải thiện khả năng tiếng anh của bạn. Cùng olptienganh.vn đi tìm hiểu con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

Con voi tiếng anh là gì?

Có rất nhiều bạn học sinh khi học từ vựng về tên con voi trong tiếng anh luôn không nhớ ra được từ đó viết như thế nào hay đọc như thế nào?.
Theo từ điển Anh-Việt từ con voi tiếng anh là Elephant
Theo từ điển Longman trong tiếng anh, từ Elephant được dịch nghĩa là:
Elephant: a very large grey animal with four legs, two tusks (=long curved teeth) and a trunk (=long nose) that it can use to pick things up
Một mẹo nhỏ để bạn có thể nhớ được nhiều từ vựng về tên con động vật tiếng anh là bạn học chúng theo một nhóm từ có liên hệ với nhau. Giống như từ con voi: elephant, khi bạn học về con voi thì bạn nên tìm hiểu các từ vựng khác về tên con động vật khác trong tiếng anh là gì thì khi đó bạn sẽ nhớ được nhiều từ và nhớ lâu hơn.
Sau đây là một số từ vựng tên con động vật tiếng anh.
Một số tên con động vật tiếng anh được liệt kê dưới đây sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng kèm theo cách phiên âm để giúp bạn đọc các từ vựng con động vật tiếng anh tốt hơn.

XEM THÊM >>> Con trâu, bò tiếng anh là gì

Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc lớp thú

zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn
gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác
camel- lạc đà
hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen
giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ
leopard /ˈlep.əd/- báo
elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi
gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila
baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó
antelope- linh dương
lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
bat /bæt/ – con dơi
chimpanzee- tinh tinh
polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩ
porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
mole /məʊl/ – chuột chũi
raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ
Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi
bull /bʊl/ – bò đực
calf /kɑːf/ – con bê
chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
chicks /tʃɪk/ – gà con
cow /kaʊ/ – bò cái
donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
male /meɪl/ – giống đực
herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
horse /hɔːs/ – ngựa
mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
lamb /læm/ – cừu con
sheep /ʃiːp/ – cừu
sow /səʊ/ – lợn nái
piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu

Các thông tin liên quan: con cá voi tiếng anh là gì, con rùa tiếng anh là gì, sau of là gì cùng Blog OLP Tiếng Anh tìm hiểu về các chủ đề trên nhé

Bài viết về chủ đề con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh hôm nay đã giúp bạn đọc biết thêm một từ vựng mới về tên con voi tiếng anh là gì và hơn nữa là tên các loài con động vật tiếng anh khác cũng đã được liệt kê đa số. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn đọc học hỏi và trau dồi thêm kiến thức tiếng anh về các từ vựng con động vật tiếng anh.

Từ Vựng về các con vật bằng tiếng anh từ A – Z

Nhằm giúp mọi người có thể học tốt tiếng anh, bài viết hôm nay Blog OLP Tiếng Anh sẽ mang đến cho bạn những Từ Vựng về các con vật bằng tiếng anh từ A – Z, phân loại từng loại để mọi người có thể nắm bắt dễ dàng hơn.

Ngày nay, Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, hầu hết các nước đều đưa tiếng Anh vào giáo dục. Với xu thế phát triển toàn cầu hiện nay, vai trò của tiếng Anh hết sức quan trọng từ trong học tập, làm việc, giao tiếp…

Sức quan trọng của tiếng anh hiện nay
Khi mà xu thế hội nhập đang ngày càng phát triển thì mối quan hệ của con người cũng như sự hợp tác trong công việc không chỉ bó hẹp trong đất nước Việt Nam mà còn mở rộng ra môi trường quốc tế. Có thể thấy, số lượng bạn bè quốc tế của thế hệ trẻ Việt Nam trên các trang mạng xã hội tăng lên, một phần là do ngày càng có nhiều học sinh Việt đi du học. Nhờ có sự đầu tư từ các tập đoàn và công ty lớn của nước ngoài, nền kinh tế Việt Nam đang ngày càng phát triển hơn. Vậy, nếu không có tiếng Anh thì bạn sẽ giao tiếp với bạn bè quốc tế như thế nào, du học sinh Việt Nam sẽ sống và học tập ra sao tại một nước nói tiếng Anh? Các công ty Việt Nam sẽ truyền đạt ý tưởng, quan điểm của mình với các đối tác nước ngoài bằng cách nào? Và còn nhiều dẫn chứng khác nữa để nói lên vai trò to lớn của tiếng Anh trong thời kỳ hội nhập quốc tế.

XEM THÊM >>> [Share] Người xông đất tiếng anh là gì? Các từ vựng về Tết trong Tiếng Anh

Tuy nhiên, trình độ ngoại ngữ của học sinh, sinh viên, công nhân viên chức,….ở nước ta hiện nay còn thấy nhiều hạn chế, vốn tiếng Anh thường chỉ gói gọn trong những lý thuyết,ngữ pháp, khả năng giao tiếp trao đổi trực tiếp còn nhiều hạn chế,… Vậy nên, để tạo được nền tảng tiếng Anh vững chắc, để tiếng Anh trở thành ngôn ngữ phổ thông thì mỗi chúng ta cần phải có cách học phù hợp. Phải bắt đầu từ những thứ căn bản nhất như trang bị tài liệu tiếng Anh giao tiếp, nghe nhiều, nói nhiều và mạnh dạn giao lưu, trao đổi với bạn bè quốc tế,…

Theo kết quả khảo sát và ghi nhận, hiện nay tiếng Anh có mặt ở khắp mọi nơi, tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày từ việc giao tiếp đến những cơ hội trong học tập, làm việc, mở rộng các mối quan hệ để hợp tác kinh doanh… việc bạn trang bị được nền tảng tiếng Anh vững chắc sẽ giúp bạn giao lưu, trao đổi học tập, kinh nghiệm làm ăn với những người bạn đến từ các quốc gia khác.
Từ Vựng về các con vật bằng tiếng anh từ A – Z

XEM THÊM >>> Bảng màu tiếng Anh

1/ Tên tiếng anh của các loài chim từ A – Z
– Blackbird: chim sáo
– Bluetit: chim sẻ ngô
– Buzzard: chim ó/chim diều
– Bunting: chim họa mi
– Cockatoo: vẹt mào
– Cuckoo: chim cúc cu
– Crane: sếu
– Canary: chim bạch yến/chim vàng anh
– Crow: quạ
– eagle: đại bàng
– flammingo = hồng hạc
– fritillary: bướm đốm
– goldfinch: chim sẻ cánh vàng
– hawk: chim ưng
– humming bird: chim ruồi
– kestrel: chim cắt
– kite: diều hâu
– moorhen: bìm bịp
– nightingale = họa mi
– oriole: vàng anh
– ostrich: đà điểu
– owl: cú
– parrot: vẹt
– peacock(male-m), peahen (female-f): công
– pelican: bồ nông
– penguin: cánh cụt
– pheasant = trĩ
– pheasant: gà lôi
– pigeon: bồ câu
– raptor: chim ăn thịt
– sparrow = én
– sparrow: sẻ
– stork: cò
– Swan = thiên nga
– woodpecker: gõ kiến
2/ Tên các loài vật dưới biển bằng tiếng Anh
– Anchovy: cá cơm
– Cachalot: cá nhà táng
– Carp: cá chép
– Conger: cá chình biển
– Crab: cua
– Cuttlefish: con mực
– Dolpin/ porpoise: cá heo
– Eel: lươn
– eider: vịt biển
– Field-crab: cua đồng
– francolin: gà gô
– Goby: cá bống
– herring: cá trích
– hippocampus: cá ngựa
– langouste: tôm rồng
– Lobster: tôm hùm
– loon = le le vịt nước
– manatee: lợn biển
– mussel: con trai (hến)
– Octopus: bạch tuộc
– Otter: Con dái cá
– Oyster clam: sò
– periwinkle: ốc mút
– pilchard: cá mòi cơm
– Rake: cá ruội
– Ray-skate: cá đuối
– Salmon: cá hồi
– scallop: con sò
– Scampi: tôm he hơn
– sea acorn: con hà (teredo)
– sea anemone: hải quỳ
– Sea nettle: sứa
– Sea-crab: cua biển
– Sentinel-crab: ghẹ
– Shark: cá mập
– shellfish: con ốc
– Silurur: cá trê
– snapper: cá chỉ vàng
– Snapper: cá hanh
– stickleback: cá gai
– Tench: cá mè
– tern: nhạn biển, én biển
– Tortoise: ba ba
– Tunny: cá ngừ
– turbot: cá bơn
– turbot: cá bơn (halibut)
– turkey = gà lôi
– Whale: cá voi
3/ Tên các loài động vật bằng tiếng anh
– alpaca: lạc đà không bướu (llama)
– cheetah: báo Gêpa
– chimpanzee: tinh tinh
– elephant: voi
– giraffe: hươu cao cổ
– leopard: báo
– lion: sư tử đực
– lioness: sư tử cái
– Hippopotamus: con hà mã
– hyena: linh cẩu
– Rhinoceros: tê giác
– raccoon: gấu trúc Mĩ
– Orangutan :đười ươi
– Panda :gấu trúc
– Pangolin : con tê tê
– zebra: ngựa vằn
4/ Tên tiếng anh các loài côn trùng
– ant antenna: râu kiến
– anthill: tổ kiến
– bee: con ong
– beetle: bọ cánh cứng
– butterfly: com bướm
– centipede: con rế
– cricket: con dế
– caterpillar: sâu bướm
– cocoon: kén
– cockroach: con gián
– dragonfly: chuồn chuồn
– fly: con ruồi
– flea: bọ chét
– grasshopper: châu chấu
– ladybug: bọ rùa
– mosquito: con muỗi
– moth: bướm đêm
– parasites: kí sinh trùng
– praying mantis: bọ ngựa
– spider: con nhện
– spider web: mạng nhện
– snail: ốc sên
– scorpion: bọ cạp
– wasp: ong bắp cày
– worm: con giun

Trên đây là những Từ Vựng về các con vật bằng tiếng anh từ A – Z hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm nguồn kiến thức, các từ vựng tiếng anh được phân theo từng loài, giúp bạn dễ dàng học tốt hơn. Để biết thêm những từ vựng mới, hãy cùng chúng tôi đón xem bài viết tiếp theo nhé!

Con nhím, con chồn tiếng anh là gì

Bạn đang thắc mắc, con nhím, con chồn tiếng anh là gì? Vậy sao không đến ngay với bài viết của chúng tôi hôm nay để cùng giải đáp và tìm hiểu rõ hơn về các từ vựng loài động vật hoang dã nhé.
1/ Con nhím tiếng anh là gì?
Tìm hiểu về con nhím
Nhím là loại động vật thuộc bộ Gặm Nhấm, chúng phân bố nhiều trên thế giới. Tên gọi nhím trong tiếng Việt cũng có thể đề cập đến một số loài trong bộ Nhím gai (Erinaceomorpha) hay họ Tachyglossidae của bộ Monotremata, có nhiều đặc điểm khác hẳn với Họ Nhím lông Cựu Thế giới (Hystricidae) và Họ Nhím lông Tân Thế giới (Erethizontidae), tuy nhiên trong bài này không đề cập tới các thành viên của các bộ này. Sau lợn nước và hải ly, nhím phân bố rộng thứ ba trong bộ Gặm nhấm. Phần lớn những con nhím dài 630–910 mm với chiếc đuôi dài 200–250 mm. Với khối lượng 5,4–16 kg, chúng hay cuộn tròn và chậm chạp. Nhím có nhiều màu sắc như nâu, xám và ít khi trắng.
Tại Việt Nam phổ biến hai loại nhím. Nhím bờm là loại nhím lớn (con trưởng thành có thể đạt 25 kg)thường phân bố tại vùng núi phía Bắc. Loại nhím sinh sống ở khu vực phía nam (Don) có lông ngắn hơn và trọng lượng nhỏ hơn nhiều (khoảng 9 kg với con trưởng thành). Hiện nay nghề nuôi nhím đã trở lên phổ biến tại Việt Nam vì ít dịch bệnh, hiệu quả kinh tế cao, tận dụng được các phụ phẩm nông nghiệp rẻ tiền.Nhím đực có mỏ dài, đầu nhọn, thân hình thon dài, đuôi dài hơn con cái. Nhím cái mỏ ngắn, đầu hơi tròn, thân hình quả trám, đuôi ngắn và mập hơn con đực.
Con nhím trong tiếng anh là gì?
Theo từ điển Anh – Việt, con nhím trong tiếng anh được viết là: Hedgehog
Nhím được biết có rất nhiều loại, cụ thể tên một số loài nhím phổ biến:
Atherurus africanus: nhím đuôi chổi châu Phi
Atherurus macrourus: don, nhím đuôi chổi châu Á
Coendou prehensilis: nhím Brasil
Coendou bicolor: nhím gai hai màu
Coendou koopmani: nhím Koopman
Coendou rothschildi: nhím Rothschild
Chaetomys subspinosus: nhím gai cứng
Erethizon dorsatum: nhím Bắc Mỹ
Echinoprocta rufescens: nhím đuôi cụt
Hystrix cristata: nhím châu Phi
Hystrix africaeaustralis: nhím Cape
Hystrix hodgsoni: nhím Himalaya
Hystrix indicus: nhím Ấn Độ
Hystrix brachyura: nhím đuôi ngắn, nhím Mã Lai
Hystrix javanica: nhím Sunda
Hystrix sumatrae: nhím Sumatra
Thecurus crassispinis: nhím Borneo
Thecurus pumilis: nhím Philippin
Trichys fasciculata: nhím đuôi dài
Sphiggurus mexicanus: nhím cây Mexico
Sphiggurus spinosus: nhím cây Nam Mỹ
Sphiggurus insidiosus: nhím lùn lông Bahia
Sphiggurus pallidus: nhím lùn lông Pallid (tuyệt chủng)
Sphiggurus vestitus: nhím lùn lông Brown
Sphiggurus villosus: nhím lùn lông gai da cam
2/ Con chồn trong tiếng anh là gì?
Tìm hiểu về con chồn
Chồn là một họ động vật có vú thuộc bộ ăn thịt. Các loài chồn trong chi này có kích thước dao động trong khoảng 15–35 cm (6-14 inch), và thông thườngg có lớp lông bên ngoài màu nâu nhạt, bụng trắng và chóp đuôi có lông đen. Ở nhiều loài, các quần thể sống trên các độ cao lớn thay lông thành màu trắng với chóp đuôi đen vào mùa đông. Chúng có thân hình mảnh dẻ, cho phép chúng dễ dàng theo đuổi con mồi trong hang. Đuôi của chúng nói chung dài gần bằng phần còn lại của cơ thể. Là các loài động vật ăn thịt có kích thước nhỏ nên các loài chồn này nói chung khá thông minh và mưu mẹo.
Các loài chồn ăn thịt các loài thú nhỏ, và trước đây người ta coi chúng là có hại do một vài loài còn dám bắt cả gia cầm từ các trang trại, hay thỏ (Leporidae) từ các hang nuôi cho mục đích thương mại. Một vài loài chồn và chồn sương, được thông báo là có hành vi thực hiện những điệu nhảy hung hăng kỳ quái, sau khi đã đánh nhau với các con vật khác hoặc cướp được mồi từ chúng. Trong văn hóa dân gian châu Âu, điệu nhảy này được gắn liền với chồn ecmin.
Con chồn tiếng anh là gì?
Trong từ điển Anh – Việt, chồn có tên tiếng anh là: Weasel
+ Con chồn cái: bitch
+ Con chồn đực: male ferrets
+ Con chồn hôi: fitchew
+ Con chồn hương: weasels flavor
Hi vọng với bài viết: Con nhím, con chồn tiếng anh là gì mang đến cho các bạn lời giải đáp, đồng thời hiểu rõ hơn về 2 loại động vật này hơn.

Con chó con mèo tiếng anh là gì

Chó mèo là vật nuôi được nhiều người yêu thích mà dường như bất cứ nhà nào cũng nuôi một con. Mặc dù khá thân quen với mọi người, nhưng nhiều người vẫn thắc mắc không biết rằng: Con chó con mèo tiếng anh là gì? được viết như thế nào? Vậy hãy cùng với bài viết của chúng tôi dưới đây để cùng giải đáp nhé!
Trong đời sống chúng ta, chó mèo là một con vật thân thiết, đặc biệt là chó nó luôn gắn bó thủy chung, chung thành với người chủ vì vậy mà nhiều nơi chó được tôn vinh, thậm chí được lập thờ cúng tại các miếu, đền thờ.Họ chó có tên khoa học là Canidae (tiếng Latinh canis có nghĩa là chó) gồm khoảng 37 loài: chó sói, chó sacan, cáo, chó rừng và các giống chó nhà. Tất cả các thành viên trong họ chó đều là loài ăn thịt và thích nghi đặc biệt để săn mồi.
Mèo, chính xác hơn là mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác, là động vật có vú nhỏ và ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi.Có rất nhiều các giống mèo khác nhau, một số không có lông hoặc không có đuôi, và chúng tồn tại với rất nhiều màu lông.
Vậy con chó con mèo tiếng anh là gì?
Theo từ điển Anh – Việt, con chó có tên gọi tiếng anh là: DOG, con mèo có tên tiếng anh là CAT. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Chó và mèo mọi người có thể tham khảo:
+ Chó con: Puppy
+ Mèo con: kitten
+ Tiếng sủa: To bark
+ Tiếng cho sủa: Woof
+ Tiếng mèo kêu: Miaow
Để giúp mọi người có thêm nhiều từ vựng tiếng anh về các loài vật nuôi, dưới đây là một số từ mà chúng tôi muốn gởi đến:
– bull: bò đực
– calf: con bê
– chicken: gà
– chicks: gà con
– cow: bò cái
– donkey: con lừa
– herd of cow: đàn bò
– pony: ngựa nhỏ
– horse: ngựa
– lamb: cừu con
– sheep: cừu
– sow: lợn nái
– piglet: lợn con
– rooster: gà trống
Hi vọng với bài viết: Con chó con mèo tiếng anh là gì giúp các bạn giải đáp thắc mắc, đồng thời có thêm nhiều từ vựng mới về các loài vật nuôi trong gia đình.

Con lợn con heo tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh chuyên ngành trong chăn nuôi heo

Vậy còn trong tiếng Anh lợn (heo) có tên gọi như thế nào? Bạn đang tập tành học tiếng anh và thắc mắc không biết con lợn con heo tiếng anh là gì? được viết như thế nào? Bài viết hôm nay Olp Tiếng Anh sẽ giúp các bạn giải đáp vấn đề này, đồng thời mang đến cho bạn nhiều từ vựng mới lạ, góp phần vào quá trình học tập của bạn. Hãy cùng xem nhé!

Con lợn con heo là gì

Lợn hay còn gọi là heo là một loại gia súc được thuần hóa, được các nhà nông chăn nuôi để cung cấp lấy thịt ăn và xuất khẩu. Ở phương ngữ miền Bắc người ta gọi là lợn, nhưng ở miền Trung và miền Nam nó được gọi là heo. Ngoài ra tiếng Việt còn có tên gọi riêng là lợn giống ( hay nọc), lợn sữa, lợn nái, lợn sề.

Con lợn con heo tiếng anh là gì

Con lợn con heo tiếng anh là gì

Theo từ điển Anh – Việt, con heo, con lợn trong tiếng anh gọi chung là: PIG. Ngoài ra, để biết thêm chúng tôi gởi đến các một số từ vựng tiếng anh chuyên nganh trong chăn nuôi heo

XEM THÊM: Trẻ trâu tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành trong chăn nuôi heo

Pork Producer/ Hog Producer: Người chăn nuôi/tổ chức kinh doanh nghề chăn nuôi.
Sow: Heo nái
Wild pig/hog: heo rừng
Piglet: Heo con
Gut: Ruột
Nursery pig: Heo trong giai đoạn từ 7kg – 30kg
Growing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 30kg – 50kg
Developing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 50kg – 80kg
Finishing Pig(swine); Heo trong giai đoạn từ 80kg > 100kg
Dry Sow:Heo nái trong thời kỳ mang thai/bầu
Pregnancy: Sự ó bầu/chửa/thai
Pregnancy test: khám thử có thai hay không
Litter: Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái
Parity: Số lứa/ lần đẻ của heo nái
Colostrum: Sữa non, sữa có chứa kháng sinh của heo mẹ sau vài giờ đẻ
Runt: Con heo conbé/nhỏ nhất trong lứa,heo còi
Boar: Heo đưc/nọc nuôi đề lấy tinh cho thụ thai
Barrow: Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt
Feeder Pig: heo con đã cai sữa
Market Hog: Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt
Semen:Tinh dịch
Abortion: Heo sẩy thai trong thời gian mang thai được 110 ngày trở lại
Post-weaning mortality: Heo chết sau khi cai sữa
Protein: Đạm
Pork: Thịt heo
Milk: Sữa
Intake: Thức ăn được ăn vào
Farrow: Đẻ
Gestation: Thời gian mang thai của heo: 115 ngày (+/-) 3 ngày
Gestation Diet: Cám/khẩu phần dành cho heo ăn trong thời kỳ mang thai/bầu
Lactation: Thời gian cho con bú sữa
Lactation diet: cám/khẩu phần danh cho heo nái ăn trong giai đọan cho con bú
Weaning: Sự cai sữa
Weaner: Heo con cai sữa
Stillborn: Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết
Libido: Sư sung mãn của heo được
Navel: Lổ rún
Placenta: Nhau đẻ
Creep Feeding: sự tập cho con heo con ăn trong lúc còn bú sữa mẹ
Pre weaning: Trước khi cai sữa
Post weaning: Sau khi cai sữa
Gilt: Heo nái tơ (chưa đẻ lứa nào)
Animal: Nói chung là động vật sống, heo, bò gà …
On Heat: Trình trạng nái lên giống, thụ thai được
Mortality: Chết
Purebred:Giống thuần chuẩn
Crossbred: lai tạo giống với các giống khác
Veterinarian(Vet): Bác sỹ thú y
F1:Giồng thuần A x (phối) giống thuần B = F1
EBV: Viết tắt Estimated breeding Values: các chỉ số giá trị ước đoán về tiềm năng sinh sản
Pedigree: Dòng dỏi, huyết thống, hệ phả của đời bố mẹ, ông bà
Artificial Insemination(AI): Sự thụ sinh nhân tạo
AI Centre: ( Viết tắt Artificial Insimnation) Trung tâm sản xuất tinh để bán
Progeny: đời sau, đòi con cái, đời F1, F2 …
Multiplier herd:Đàn chăn nuôi loại thương phẩm
Repopulation: Tái tăng đàn
Depopulation: Xóa đàn (vì nhiễm bệnh toàn trại)
Barn/Shed: Nhà dùng để chăn nuôi
Herd: Đàn heo, heo trong trại
Nucleus farm: Trại giống hạt nhân
Animal feed: Thức ăn chăn nuôi
Feed Conversion: Sự chuyển hóa thức ăn
Diet: Chế độ ăn uống theo tiêu chuẩn
Breeding stock: Heo giống để sản xuất ra heo con
Swine genetics: Heo giống có tính di truyền giống
Nutrition: Dinh Dưỡng
Farm: Nông trại
Pig farm: Nông trại chăn nuôi
Product: Sản phẩm
Process: Chế biến
Feeding program: công thức thức ăn
Drug: Thuốc Tây, thuốc thú y
Sedative: Thuốc an thần, giảm căng thẳng, giảm hung hăng
Dairy: Sản phẩm được biếc chế sữa bò tươi
Pellet feed: Cám viên
Liquid feed: Cám nước, lỏng
Premix: Phụ gia đậm đặc/tổng hợp nhiều vitamin và khoáng để làm thức ăn chăn nuố
Feed mill: Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc
Marbling: Vân mỡ trong thịt
Toe: Móng/ngón chân
Leg: Chân, cẳng
Foot (feet):Bàn chân
Back: Lưng
Back Fat: Mỡ lưng
Neck: Cổ
Ear: Tai
Tooth: (feeth): Răng

XEM THÊM: Con cừu tiếng anh là gì – Tên con động vật bằng tiếng anh

Lời kết Con lợn con heo tiếng anh là gì

Hi vọng với những thông tin từ bài viết: Con lợn con heo tiếng anh là gì mang đến cho bạn lời giải đáp. Đồng thời cung cấp thêm nhiều từ vựng tiếng anh mới về chuyên ngành chăn nuôi heo, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập. Nếu thấy bài viết hay và ý nghĩa thì nhớ ủng hộ Olp Tiếng Anh nhiều nha.

Con gà vịt con ngan ngỗng tiếng anh là gì?

Tiếng anh là một ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay, đặc biệt ở Việt Nam tiếng anh rất quan trọng trong học tập, giao tiếp, làm việc. Nhưng giới trẻ hiện nay, việc hiểu biết tiếng anh còn rất yếu kém, để giúp mọi người có thể học tiếng anh một cách thông mình. Sau đây bài viết: Con gà vịt con ngan ngỗng tiếng anh là gì sẽ chia sẻ đến bạn những nhóm từ vựng theo từng loại, đặc biệt là nhóm tiếng anh về các con gia cầm trong gia đình, như vậy sẽ giúp bạn có cách học dễ dàng hơn. Mời bạn cùng Olp Tiếng Anh tìm hiểunhé!

Con gà vịt con ngan ngỗng tiếng anh là gì

Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn giải đáp tên tiếng anh của những loài gia cầm trong gia đình, đặc biệt điển hình là con gà, vịt, ngan, ngỗng. Trước khi đi vào lời giải đáp, chúng ta tìm hiểu khái quát qua các vật nuôi gia cầm trong nhà chúng ta đã nhé.

Con gà vịt con ngan ngỗng tiếng anh là gì
Con gà vịt con ngan ngỗng tiếng anh là gì

Gà nhà được thuần hóa từ gà rừng, là một loài gia cầm quan trọng bậc nhất, phổ biến nhất trên thế giới. Gà được nuôi chủ yếu để lấy thịt gà và trứng gà, là phương tiện báo thức ở nông thông ngoài ra còn các sản phẩm khác như lông gà, phục vụ cho đá gà, và làm cảnh. Trong ngành công nghiệp gia cầm có trên 50 tỷ con gà được nuôi hàng năm để làm thực phẩm, trứng và thịt như là một nguồn thực phẩm quan trọng và đóng góp rất lớn cho nền kinh tế.
Vịt nhà được chăn nuôi tại nhiều nước Đông Nam Á khoảng vài ngàn năm trước, trong đó có Việt Nam. Vịt có rất nhiều giá trị kinh tế, chúng cung cấp cho con người thịt vịt, trứng, lông. Ngoài ra, vịt còn được dùng để nuôi nhốt như một loài chim kiểng, hay phục vụ các màn xiếc trong Sở thú. Hầu hết các loài vịt đều được thuần hóa từ loài vịt cổ xanh (Anas platyrhynchos) ở vùng Mallard.
Ngỗng nhà là loại gia cầm dễ nuôi, hay ăn, chóng lớn, ít mắc bệnh. Nuôi ngỗng có nhiều thuận lợi với đặc thù của ngỗng là có thể sử dụng rất hiệu quả thức ăn xanh. Con ngỗng được ví như một cỗ máy xén cỏ, khả năng vặt cỏ của ngỗng tốt hơn bò, ngỗng có thể vặt tận gốc cây cỏ, cả phần củ rễ, ngỗng ăn tạp các loại cỏ và không chê cỏ non, cỏ già, cỏ dại từ cỏ tranh đến lục bình ngỗng đều ăn được.

XEM THÊM: [Learn] Giờ nghỉ trưa tiếng anh là gì? Thời gian nghỉ Tiếng Anh là gì?

Theo từ điển Anh – Việt con gà, vịt, ngan, ngỗng có tên tiếng anh

Con gà: Cock
con gà mái: partlet
con gà trống:cock; rooster
gà con:chick; chicken; chicks
gà tây con:turkey-poult
ổ gà con: clutch
Con vịt: duck
vịt con: duckling
vịt trời con: flapper
Con ngỗng: goose
con ngỗng đực: gander
ngỗng con: gosling
Một số động vật nông trại trong tiếng anh:
bull: bò đực
bullock : bò đực con
cow: bò
calf: bê
cock: gà trống
hen: gà mái
chicken: gà con
donkey: con lừa
duck: vịt
ewe: cừu cái
foal: ngựa con
goat: dê
horse: ngựa
kid: dê con
lamb: cừu
ram: cừu đực
pig; lợn
piglet: lợn con
sheep: (số nhiều: sheep) cừu

Con ngỗng thành Tiếng Anh là gì

Con ngỗng thành Tiếng Anh là: goose,phiên âm tiếng anh là /gu:s/
Từ goose dùng để chỉ chung cho con ngỗng và ngỗng cái, còn nếu nói về con ngỗng đực thì sẽ dùng từ gander và con ngỗng con dùng từ gosling.

Trên đây là tất tần tật về Con gà vịt con ngan ngỗng tiếng anh là gì? Mong rằng bạn đã có cho mình những kiến thức hữu ích. Chúc các bạn vui khỏe và luôn đồng hành cùng OLP Tiếng Anh.

Con cừu tiếng anh là gì – Tên con động vật bằng tiếng anh

Con cừu trong tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay của OLP Tiếng Anh sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc trên nhé!

Con cừu tiếng anh là gì?

Con cừu trong tiếng anh là gì
Con cừu trong tiếng anh là gì

Cừu tring tiếng anh là gì?Con cừu trong tiếng anh gọi là sheep nhưng nếu cừu con thì tiếng anh sẽ gọi là lamb.

Cừu là loài vật được nuôi để lấy lông, ở nước ngoài cừu được nuôi rất phổ biến. Vì vậy bạn cần nên biết về tên của con cừu trong tiếng anh là gì.

Từ điển Longman định nghĩa từ sheep và lamb như sau:
Sheep: a farm animal that is kept for its wool and its meat.
Lamb: a young sheep
Tên động vật bằng tiếng anh
Dưới đây sẽ liệt kê một số tên động vật bằng tiếng anh để giúp người đọc tìm hiểu được nhiều từ vựng về động vật hơn:
Ass : con lừa
Baboon :khỉ đầu chó
Bat : con dơi
Beetle : bọ cánh cứng
Blackbird :con sáo
Buck : nai đực
Bumble-bee : ong nghệ
Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
Butter-fly : bươm bướm
Canary : chim vàng anh
Caterpillar :sâu bướm
Centipede :con rết
Chameleon :tắc kè hoa
Chamois : sơn dương
Chimpanzee :con tinh tinh
Cicada ; con ve sầu
Cobra : rắn hổ mang
Cock roach : con gián
Crane :con sếu
Cricket :con dế
Dachshund :chó chồn
Dalmatian :chó đốm
Donkey : con lừa
Dove, pigeon : bồ câu
Dragon- fly : chuồn chuồn
Dromedary : lạc đà 1 bướu
Eagle : chim đại bàng
Eel : con lươn
Elephant :con voi
Fawn : nai ,hươu nhỏ
Fox : con cáo
Gibbon : con vượn
Giraffe : con hươu cao cổ
Goat :con dê
Hare :thỏ rừng
Hind :hươu cái
Hippopotamus : hà mã
Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
Lady bird :bọ rùa
Lemur : vượn cáo
Leopard : con báo
Lion :sư tử
Llama :lạc đà ko bướu
Locust : cào cào
Octopus :con bạch tuột
Orangutan :đười ươi
Ostrich : đà điểu
Panda :gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet :vẹt đuôi dài

Đừng bỏ lỡ>>

Tổng hợp tất tần tật về trạng từ trong tiếng anh – Định nghĩa, phân loại

[GIẢI ĐÁP] Demo Là Gì? Có Nên Mua Các Sản Phẩm Demo Không?

Hy vọng bài viết này đã cung cấp tất tần tật các thông tin về Con cừu trong tiếng anh là gì. Hy vọng bạn đã có những phút giây thư giãn cùng chúng mình.

[OLP Tiếng Anh] Con sóc tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

Con sóc tiếng anh là gì – Tổng hợp tên con động vật tiếng anh? Hôm nay OLP Tiếng Anh sẽ chia sẻ cho bạn tất tần tật các thông tin về những câu hỏi trên nhé! Nào đợi chờ gì nữa chúng ta cùng đi tìm hiểu thôi nào!

Con sóc tiếng anh là gì?

Con sóc tiếng anh là gì?
Con sóc tiếng anh là gì?

Con sóc trong tiếng anh được gọi là: Squirrel còn theo tiếng Anh-Mỹ con sóc được gọi với cái tên khác là Chipmunk.

Sóc là loài vật sống trên cành cây, nhắc đến loài sóc thì ai cũng sẽ nghĩ đến một loài vật nhỏ bé nhưng rất nhanh nhẹn.

Có thông tin rất thú vị mà người học nên biết: Từ “squirrel” (con sóc) vốn có nguồn gốc từ từ “skiouros” trong tiếng Hy Lạp. “Skiouros” mang ý nghĩa là chiếc đuôi đổ bóng. Vốn là loài vật đặc trưng với chiếc đuôi lớn và xù lông, cách gọi con sóc đã được cải biên từ “skiouros” trong Hy Lạp.

Ngoài ra, “chipmunk” cũng là từ vựng thường được dùng để chỉ loài sóc. Tuy nhiên khác với sóc đuôi bồng thông thường, “chipmunk” là loài sóc chuột nhỏ, thuộc họ chuột.

Theo như từ điển Longman thì hai từ vựng Squirrel và Chipmunk được dịch nghĩa như sau:
Squirrel: a small animal with a long furry tail that climbs trees and eats nuts
Chipmunk: a small American animal similar to a squirrel with black lines on its fur
Từ vựng tên con động vật tiếng anh

Nào chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng khác về động vật nhé!

Từ vựng về động vật hoang dã:
lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
leopard /ˈlep.əd/- báo
hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
camel- lạc đà
monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
chimpanzee- tinh tinh
fox: cáo
deer: (số nhiều: deer) hươu
mouse: (số nhiều: mice) chuột nhắt
rat: chuột
frog: ếch
snake: rắn
Từ vựng về động vật được nuôi trong nhà ( thú nuôi)
dog: chó
cat: mèo
rabbit: thỏ
hamster: chuột cảnh lông xù
goldfish: cá vàng
cow: bò
sheep: (số nhiều: sheep) cừu
pig: lợn
horse: ngựa
chicken: gà con
Mong rằng những thông tin ở trên đã cung cấp cho bạn những tin tức thật sự hữu ích. Chúc các bạn vui khỏe là luôn đồng hành cùng OLP Tiếng Anh.

Hôm nay những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn!

Đừng bỏ lỡ>>

Từ Vựng về các con vật bằng tiếng anh từ A – Z

Quả quất tiếng anh là gì – Từ hoa quả trái cây bằng tiếng anh

Trẻ Trâu Tiếng Anh Là Gì? Tiếng Anh của từ Sửu nhi là gì??