Home Blog Page 1250

Con mực tiếng anh là gì – Từ vựng hải sản bằng tiếng anh

Con mực tiếng anh là gì – Từ vựng hải sản bằng tiếng anh bài viết hôm nay sẽ giới thiệu về tên gọi của con mực trong tiếng anh và một số từ vựng liên quan đến các loài hải sản xung quanh chúng ta. Từ đây, mong rằng sẽ giúp bạn đọc tìm hiểu được nhiều hơn về tên gọi tiếng anh của các loài hải sản.

Con mực tiếng anh là gì?

Những từ vựng về hải sản luôn gây khó khăn cho người học vì tính phức tạp cũng như tần số ít xuất hiện của chúng. Vì vậy không ngạc nhiên khi nhiều người không thể biết được tên gọi tiếng anh của con mực là gì.
Trong tiếng anh con mực được gọi là squid. Theo định nghĩa của từ điển longman về con mực trong tiếng anh như sau:
Squid: a sea creature with a long soft body and ten arms around its mouth.

XEM THÊM: quả hồng tiếng anh là 

Từ vựng hải sản bằng tiếng anh

Một số từ vựng về các loài hải sản bằng tiếng anh sẽ được liệt kê dưới đây sẽ rất cụ thể về tên gọi cũng như phiên âm để giúp bạn đọc có thể vừa học thuộc và vừa đọc được từ vựng đó.
– Crab (s) /kræb/: con cua
– Mussel (s) /ˈmʌ.səl/: con trai
– Squid /skwid/: con mực
– Cuttlefish /’kʌtl fi∫/: mực ống
– Clam (s) /klæm/: con nghêu
– Scallop (s) /ˈskɒ.ləp/: con sò
– Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
– Horn snail: Ốc sừng
– Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ : cá ngừ đại dương
– Mantis shrimp/prawn /’mæntis prɔ:n/: tôm tích
– Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: tôm hùm
– Oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/: con hàu
– Cockle /’kɔkl/: con sò
– Scallop /’skɔləp/: con sò điệp
– Octopus /’ɒktəpəs/: bạch tuộc
– Shark: cá mập, vi cá
– Marine fish statue: cá hải tượng
– Abalone: bào ngư
– Jellyfish: con sứa
– Oysters: sò huyết đại dương

XEM THÊM: Sinh Ngày 30/10 Là Cung Gì? Xem Cung Hoàng Đạo Sinh Ngày 30 Tháng 10

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh là loài mực và một số loại hải sản khác có trong đại dương xanh. Hy vọng bài viết Con mực tiếng anh là gì – Từ vựng hải sản bằng tiếng anh đã cung cấp được những từ vựng hữu ích và cần thiết cho người đọc và những bạn đang cần phải học từ vựng tiếng anh về các loại hải sản. Cùng truy cập Olp Tiếng Anh để tìm hiểu nhiều tự vựng tiếng anh hơn bạn nhé!

Quả gấc trong tiếng anh có nghĩa là gì?

Quả gấc là loại quả rất quen thuộc trong đời sống của người Việt Nam, nó được dùng để nấu xôi trong các đám tiệc nhất đám cưới vì màu sắc khá đẹp của nó. Thế nhưng quả gấc trong tiếng anh có nghĩa là gì thì cũng là câu hỏi thắc mắc của nhiều người. Vậy blog tiếng anh là gì sẽ trả lời thắc mắc của nhiều bạn vềquả gấc tiếng anh có nghĩa là gì
Quả gấc trong tiếng anh có nghĩa là gì?
Quả gấc tiếng anh có nghĩa là gì?
Gấc (danh pháp hai phần: Momordica cochinchinensis)
Đặc điểm của quả gấc (Gac fruit characteristics):
Cây gấc là thuộc loài cây thân thảo dây leo Mướp đắng. Đây là một loại cây đơn tính khác gốc, tức là có cây cái và cây đực riêng biệt. Cây gấc có chiều dài đến 15 mét và leo rất khỏe. Thân nó thuộc loại thân dây có tiết diện góc. Lá gấc nhẵn, thùy hình chân vịt phân ra từ 3 đến 5 dẻ, dài 8-18 cm. Hoa có hai loại: hoa cái và hoa đực, có cánh hoa sắc vàng nhạt. Quả hình tròn, còn già có màu lá cây, khi chín chuyển sang màu đỏ cam, đường kính 15–20 cm. Vỏ gấc có gai rậm. Bổ ra mỗi quả thường có sáu múi. Thịt gấc màu đỏ cam, nhìn rất đẹp mắt. Hạt gấc màu nâu thẫm, có khía. Gấc trổ hoa mùa hè sang mùa thu, đến mùa đông mới chín. Do vụ thu hoạch tương đối ngắn (vào khoảng tháng 12 hay tháng 1) nên mỗi năm người ta chỉ thu hoạch quả gấc được một mùa, dẫn đến quả gấc ít phổ biến hơn các loại quả khác.
Gấc giàu các chất carotenoit và lycopene.
Gac trees are herbaceous species Bitter melon vines. This is a dioecious plant, ie the plant and separate male plants. Gac trees up to 15 meters in length and climb very well. Wire itself kind of body cross section corners. Beet leaf smooth, lobed propeller shaped stool from 3 to 5 chestnut, 8-18 cm long. United have two kinds: male flowers and female flowers, with pale yellow petals. Fruit pie, also old colored leaves, turn red when ripe orange, 15-20 cm in diameter. Gac dense spiny shell. Additional results are often out every six zones. Gac red-orange flesh, looking very beautiful. Gac dark brown nuts, knurled. Gac flowering summer to autumn, winter to only nine. Due to the relatively short harvest (around December or January), so each year they harvested only Gac fruit is a season, leading to less common Gac fruit other fruits.
Gac carotenoids and lycopene-rich substances.
Công dụng của quả gấc (The use of Gac fruit):
Đối với người Việt Nam, thịt gấc được sử dụng chủ yếu để nhuộm màu các loại xôi, gọi là xôi gấc. Do có sắc đỏ, trông đẹp mắt nên xôi gấc được chuộng trong những việc khao vọng, đình đám trong các dịp lễ tết hay cưới hỏi. Để giúp cho món xôi có màu đỏ và thay đổi hương vị, người ta dùng áo hạt (màng hạt) và hạt của nó đánh với một ít rượu để trộn lẫn với gạo nếp sau đó đem thổi thành xôi.
Hạt gấc sống hoặc đã đồi xôi còn nhiều tác dụng khác nên nhiều gia đình có thói quen để dành nó. Khi cần đến thì chặt đôi đem mài với ít rượu hoặc giấm thanh để bôi chỗ sưng tấy do mụn nhọt, sưng quai bị; bôi nhiều lần trong ngày, cứ khô lại bôi; rất mau khỏi. Có người giã nhân hạt gấc với một ít rượu, đắp lên chỗ vú sưng, đắp liên tục, ngày thay thuốc 1 lần, rất chóng khỏi.
Hạt gấc cũng chữa được bệnh trĩ, người ta có thể dùng hạt gấc giã nát, thêm một ít giấm thanh, gói bằng vải, đắp vào hậu môn để suốt đêm. Mỗi đêm đắp thuốc một lần.[
Hạt gấc được dùng trong những trường hợp ngã, bị thương, sang độc, phụ nữ sưng vú, hậu môn sưng thũng.Hạt gấc có thể dùng uống ngày 1 nhân nướng chín) nhưng chủ yếu là dùng bôi ngoài, không kể liều lượng.
For Vietnam, Gac meat is used mainly for coloring the sticky kind, called away Gac. Due to the red color, pleasingly should be favored in the Gac away the longing hope, cult during holidays or weddings. To make red sticky rice dishes and changing taste, people use aril (film grain) and its seeds with a little alcohol to beat mixed with glutinous rice which is then blown into distant.
Gac particles flung hills are alive or have other effects, many families have a habit to spend it. When needed, cut them occasionally brought some wine or vinegar grinding with rod to illuminate the swelling caused by pimples, swollen mumps; applied several times a day, apply dry basis; very fast out. Gac someone pounding kernels with a little alcohol, apply on-site breast swelling, apply continuous, day replace medication 1 times, very quickly out.
Beet seeds also cure hemorrhoids, one can use a beet seeds, crush, add a little vinegar bar, wrapped in cloth, to fill into the anus during the night. Every night topical once. [
Beet seeds are used in the event of a fall or injury, to stand, women breast swelling, swollen anal oral thung.Hat can Gac’s 1st baked) but mostly topical use, no matter the dosage .
Một số ứng dụng khác (Some other applications)
Ngoài những công dụng trên hạt gấc còn chữa chai chân (thường do dị vật găm vào da, gây sừng hóa các tế bào biểu bì ở một vùng của gan bàn chân, ảnh hưởng tới việc đi lại) bằng cách làm như sau: Lấy nhân hạt gấc, giữ cả màng hạt, giã nát, thêm một ít rượu trắng 35-40 độ, bọc trong một cái túi nylon. Dán kín miệng túi, khoét một lỗ nhỏ rộng gần bằng chỗ chai chân, buộc vào nơi tổn thương, 2 ngày thay thuốc một lần. Băng liên tục cho đến khi chỗ chai chân rụng ra (khoảng 5-7 ngày sẽ có kết quả).
Và nó còn chữa sang chấn đụng giập trong những trường hợp bị ngã, bị thương, tụ máu: Dùng hạt gấc đốt vỏ ngoài cháy thành than (nhân bên trong chỉ vàng, chưa cháy), cho vào cối giã nhỏ, cứ khoảng 30-40 hạt thì cho 400-500 ml rượu vào ngâm để dự trữ dùng dần. Dùng rượu ngâm hạt gấc bôi vào chỗ sang chấn, có tác dụng tốt gần như mật gấu.
In addition to the above uses beet seeds also cured vacuum bottle (usually caused by a foreign object lodged in the skin, causing thickening of the epidermal cells in an area of the soles of the feet, affecting the travel) by doing the following: Get Gac kernel, keeping the membranes seeds, pound, add a little white wine 35-40 degrees, wrapped in a nylon bag. Mouth sealed bag, cut a small hole in seat width near vacuum bottles, forced into place hurt, two drugs once a day instead. Continuous ice until vacuum bottles fell out or place (about 5-7 days to have results).
And it also touched contused trauma treatment in cases of falls, injuries, hematoma: Use a beet seeds burn charred shell (gold only person inside, unburned), entered small mortars, every 30 -40 to 400-500 ml of wine, the seeds to soak for storage until use. Using alcohol soaked beet seeds placed in the trauma site, work well almost bile.
Hi vọng những thông tin trên Qủa gấc tiếng anh là gì sẽ giúp bạn hiểu thêm về vốn tiếng anh cho mình.

Con trâu, bò tiếng anh là gì – Tên con vật bằng tiếng anh?

Tên của các loài động vật trong tiếng anh luôn mang lại những khó khăn cho người học khi nhớ tất cả những từ vựng đó. Bài viết hôm nay về chủ đề Con trâu, bò tiếng anh là gì – Tên con vật bằng tiếng anh? sẽ giúp bạn đọc biết về tên tiếng anh của các loài vật như con trâu, con bò, bên cạnh đó là một số từ vựng về các loài động vật khác. Cùng olptienganh.vn bắt đầu tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

Con trâu

Con trâu, con bò tiếng anh là gì?

Từ vựng tiếng anh về con trâu:
Theo từ điển Longman của Mỹ thì từ con trâu trong tiếng anh là buffalo và được dịch nghĩa như sau:
Buffalo: an African animal similar to a large cow with long curved horns.
Từ vựng tiếng anh về con bò:
Con bò trong tiếng anh được chia thành hai loại: bò sữa (cow) và bò đực (ox)
Cow: a large female animal that is kept on farms and used to produce milk or meat. (bò sữa).
Ox: a bull whose sex organs have been removed, often used for working on farms or a large cow or bull. (bò đực)
Trên đây là từ vựng tiếng anh của trâu và bò. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về các loài động vật khác.

XEM THÊM >>> Từ vựng về các con vật bằng tiếng anh

Tên con vật bằng tiếng anh

Cow : con bò
Ox : con bò đực
Buffalo : con trâu
Goat : con dê
Dog : con chó
Cat : con mèo
Horse : con ngựa
Pig : con lợn
Camel : con lạc đà
Donkey : con lừa
Deer : con nai
Lion : con sư tử
Tiger : con hổ
Elephant : con voi
Bear : con gấu
Hippo : hà mã
Kangaroo : căng-cu-ru
Rhino : tê giác
Fox : con cáo
Duck :con vịt
Penguin : chim cách cụt
Wolf : chó sói
Monkey : con khỉ
Cheetah : con báo
Giraffe : con hươu cao cổ
Zebra : con ngựa vằn
Bee : con ong
Dolphin : cá heo
Frog : con ếch
Rooster : gà trống
Elephant : Con voi
Giraffe : Con hươu cao cổ
Rhinoceros: Con tê giác
Zebra : Con ngựa vằn
Lion: Con sư tử
Lioness : Con sư tử cái
Lion cub: Con sư tử nhỏ
Cheetah : Con báo Châu Phi
Leopard : Con báo
Hyena : Con linh cẩu
Hyppopotamus : Con hà mã
Camel : Con lạc đà
Monkey : Con khỉ
Gorilla : Con khỉ Gorilla
Gnu : Con dê núi
Gazalle : Con nai
Antelope : Con linh dưương
Baboon : Khỉ đầu chó
Chimpanzee : Con tinh tinh

XEM THÊm: quả hồng tiếng anh là gì

Hy vọng những kiến thức tiếng anh từ bài viết Con trâu tiếng anh là gì – Tên con vật bằng tiếng anh? đã cung cấp được thông tin cần tìm kiếm của các bạn. Những từ vựng về các loài động vật là vật vui, thú cưng trong gia đình và ngoài ra là các từ hay dùng trong tiếng anh. Truy cập Olp Tiếng Anh để tìm hiểu thêm nhiều bài viết thú vị. Chúc bạn có trải nghiệm tốt và những phút giây thư giãn cùng chúng mình!

Vợ yêu, chồng yêu trong tiếng anh gọi là gì ?

Ngày xưa ông bà ta dù có yêu nhau, thương nhau nhiều bao nhiêu cũng không dám thể hiện tình cảm của mình, nhưng ngày nay thì khác, lớp trẻ, cũng như những cặp vợ chồng hiện đại luôn biết cách để duy trì tình yêu, hâm nóng chúng và thể hiện chúng ở mọi nơi. Đối với những cặp vợ chồng, họ luôn muốn dành cho nhau những lời nói ngọt ngào, những cách xưng hô thân mật, âu yếm thể hiện được tình yêu ngọt ngào. Họ thường gọi nhau bằng những từ thân mật như vợ yêu, chồng yêu, rồi lưu thành tên trong danh bạ điện thoại. Nhiều người lại thích dùng những từ ngữ ngọt ngào trong tiếng anh để gọi nhau. Thay vì dùng vợ yêu hay chồng yêu, họ sẽ sử dụng những từ ngữ khác trong tiếng anh. Vậy vợ yêu, chồng yêu trong tiếng anh gọi là gì? Hãy cùng Olp Tiếng Anh tìm hiểu nhé!

Vợ yêu, chồng yêu tiếng anh gọi là gì?

Trong cuộc sống hằng ngày, những cặp vợ chồng hay những bạn trẻ mới yêu sẽ thường dùng những từ tiếng anh để gọi nhau. Trong đó, từ tiếng anh được dùng nhiều nhất và cũng thể hiện được đầy đủ nhất ý nghĩa của từ vợ yêu, chồng yêu bằng tiếng anh đó là từ honey.

vợ yêu, chồng yêu

Trong từ điển tiếng Anh

Honey: a sweet sticky substance produced by bees, used as food. Khi dịch từ này sang tiếng việt sẽ có nghĩa là: Mật ong là một chất dính ngọt được sản xuất bởi những con ong, được sử dụng như thực phẩm. Nhưng thông qua nghĩa của từ honey là mật ong, ta cũng hiểu được rằng, mật ong là thể hiện sự ngọt ngào, hòa quyện, đậm đà, son sắc. Vì vậy từ Honey được những cặp vợ chồng dùng để gọi nhau thay vì vợ yêu, chồng yêu là rất hợp lý, hơn nữa từ này khi được đọc lên nghe rất dễ thương, ấp áp và dùng để hâm nóng tình cảm là cực kỳ hiệu quả.

XEM THÊM: Em là cô gái hay nàng tiên

Ý nghĩa trong khoa học

Các nhà khoa học đã chỉ ra rằng, những cặp khi gọi nhau hay nói chuyện với nhau mà thường xuyên sử dụng những từ ngữ ngọt ngào, đường mật sẽ duy trì được mối quan hệ yêu đương, vợ chồng rất lâu. Khi đó, dù chưa cưới hay cưới rồi họ đều xem nhau là người bạn đời thực thự, cố gắng gần gũi, chăm sóc, yêu thương nhau.
Theo nghiên cứu của các nhà khoa học thì những cặp đôi thường xuyên dành cho nhau những lời nói ngon ngọt, thân mật thường sẽ đi với nhau rất lâu, họ coi nhau như những người vợ chồng thật thụ, dành cho nhau những tình cảm chân thành và sâu sắc.

Cách sử dụng từ honey

Từ honey cũng được sử dụng trong tiếng anh để tạo một số từ tiếng anh như:
honeybee: ong mật
honeycomb: ổ ong
honeycombed: lỗ như hình ổ ong
honeydew: chất nhầy (từ con trùng)
honeyed: có mật
honeymoon: tuần trăng mật
honeymooner: cho kỳ trăng mật
honeypot: nam châm
honeysuckle: cây kim ngân hoa
Những từ vựng tiếng anh liên quan đến quan hệ vợ chồng.
+ father (thường được gọi là dad): bố
+ mother (thường được gọi là mum): mẹ
+ son: con trai
+ daughter: con gái
+ parent: bố mẹ
+ child (số nhiều: children): con
+ brother: anh trai/em trai
+ sister: chị gái/em gái
+ uncle: chú/cậu/bác trai
+ aunt: cô/dì/bác gái
+ daughter-in-law: con dâu
+ sister-in-law: chị/em dâu
+ father-in-law: bố chồng/bố vợ
+ son-in-law: con rể
+ brother-in-law: anh/em rể
+ grandparents: ông bà
+ grandson: cháu trai
+ grandmother (thường được gọi là granny hoặc grandma): bà
+ grandfather (thường được gọi là granddad hoặc grandpa): ông
+ granddaughter: cháu gái
+ grandchild (số nhiều: grandchildren): cháu
+ nephew: cháu trai
+ niece: cháu gái
+ stepfather: bố dượng
+ stepmother: mẹ kế
+ cousin: anh chị em họ
+ half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
+ half-brotheranh: em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

XEM thêm: Cup ngực A B C là gì

Bài viết Vợ yêu chồng yêu tiếng anh là gì? hy vọng đã mang lại thông tin hữu ích cho bạn. Trong cuộc sống hằng ngày, nếu bạn đang có vợ chồng hay người yêu thì hãy cố gắng gọi họ bằng honey nhé! Như vậy, cuộc sống của bạn sẽ có thêm màu hồng, sẽ thêm hạnh phúc cho mối quan hệ của 2 bạn.

Giám đốc, phó giám đốc trong tiếng anh gọi là gì ?

Xã hội càng phát triển thì việc giao tiếp lại được chú trọng. Đặc biệt, đối với người đi làm, dù là trong công sở hay tại những công ty tư nhân, tập đoàn trong nước hay nước ngoài thì yêu cầu về giao tiếp luôn đặt ra. Những người làm việc trong công ty, họ luôn phải biết cách nói chuyện, trao đổi thông tin với đồng nghiệp và nhất là đối với những người quản lý của mình là Giám đốc, phó giám đốc. Vậy, nếu bạn đang làm việc cho một công ty nước ngoài thì bạn nên quan tâm đến việc các chức danh Giám đốc, phó giám đốc trong tiếng anh gọi là gì?
giam-doc
Giám đốc, phó giám đốc trong tiếng anh gọi là gì?
Hiện nay trên thế giới tiếng anh được sử dụng rất nhiều, trong đó có tiếng Anh-Anh được người Anh sử dụng, tiếng Anh-Mỹ thì người Mỹ sử dụng, bên cạnh đó còn có tiếng Anh-Úc, Anh-Ấn,… Vì vậy, có một số từ vựng tiếng anh theo từng chuẩn sẽ khác nhau, nên đối với hai chức danh trong công ty là Giám đốc và phó giám đốc có rất nhiều cách gọi trong tiếng anh. Đối với tiếng Anh-Anh, giám đốc được gọi là director, manager, managing director, executive director, trong những tập đoàn hay công ty cổ phần.
Giám đốc: tùy theo vị trí trong từng loại công ty khác nhau mà tên gọi sẽ khác nhau. Giám đốc được công ty thuê về để làm việc thì gọi là “manager”; còn tổng giám đốc của công ty và là thành viên của công ty thì được gọi là “director general”.
Manager: someone whose job is to manage part or all of a company or other organization. Theo cách định nghĩa này thì manager là một người mà công việc của họ là quản lý một phần hoặc tất cả công ty hay tập đoàn khác.
Director: someone who controls or manages a company. Nghĩa của từ này được dịch ra là người kiểm soát và quản lý một công ty.
Theo như phần dịch nghĩa phía trên, từ manager thường được sử dụng nhiều hơn vì nghĩa của nó rộng hơn, manager có thể dùng để biểu thị giám đốc bộ phận trong những công ty lớn hay tập đoàn và còn biểu thị cả giám đốc của công ty. Còn từ director nghĩa sẽ hẹp hơn vì chỉ dùng cho những công ty mà thường không sử dụng cho tập đoàn hay tổ chức lớn hơn.
Phó giám đốc: trong tiếng anh chức vụ này được gọi bằng hai tên là deputy director hay vice director: phó giám đốc.
Deputy director và vice director đều có nghĩa là phó giám đốc nhưng vice director thì được sử dụng nhiều hơn trong tiếng Anh-Mỹ thay vì deputy director. Theo từ điển anh-việt thì phó giám đốc là người thay giám đốc xử lý và quyết định các công việc khi giám đốc vắng mặt.
Sau đây là một số từ vựng về công ty và các chức vụ, vị trí liên quan đến giám đốc và tổng giám đốc.
Các chức vụ trong công ty:
– CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc
– manager: quản lý
– director : giám đốc
– deputy/ vice director: phó giám đốc
– the board of directors : Hội đồng quản trị
– Executive: thành viên ban quản trị
– Founder: người sáng lập
– Head of department: trưởng phòng
– Deputy of department: phó trưởng phòng
– supervisor: người giám sát
– representative: người đại diện
– secterary: thư kí
– associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp
– employee: nhân viên
– trainee: thực tập viên
Các phòng ban trong công ty.
1. Accounting Dep’t: Phòng Kế toán
2. Administration Dep’t: Phòng Hành chính
3. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán
4. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
5. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế
6. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
7. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế
8. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước
9. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng tiếp thị
10. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
11. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng
12. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
13.Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ Training Dep’t: Phòng Đào tạo
.
Mong rằng những thông tin từ bài viết Giám đốc, phó giám đốc trong tiếng anh gọi là gì? sẽ cung cấp thêm kiến thức về ngoại ngữ để cũng cố cho bạn đọc sự tự tin khi giao tiếp trong tiếng anh cũng như làm việc trong môi trường công sở mà tiếp xúc nhiều với người nước ngoài.

Trái tim tiếng anh là gì ?

Trái tim nơi chan chứa đựng tình yêu thương, tình đồng cảm chia sẻ và mọi điều đến từ trái tim chân thành. Trái tim tiếng anh là gì và một số thành ngữ xoay quanh chủ đề trái tim bằng tiếng anh là gì? Hày cùng tìm hiểu rõ hơn qua bài viết này nhé.Trái tim tiếng anh là gì ?
Trái tim tiếng anh là gì ?
Trái tim tiếng anh có nghĩa là: heart
Trái tim sắt đá : Heart of stone
Trái tim có lý lẽ của trái tim : The heart has its reasons
Trái tim mùa thu : Autumn in My Heart
Thành ngữ trái tim bằng tiếng anh hay
1. Đã bao giờ bạn gặp những người bề ngoài rất dữ dằn, ăn nói quyết liệt và gay gắt với bạn, nhưng họ luôn là người có “One’s heart in the right place” – có ý tốt chưa?
Ví dụ:
Come on, you know John has his heart in the right place. He just made a mistake.
(Thôi nào, cậu biết là John có ý tốt mà. Cậu ấy chỉ nhầm lẫn chút thôi)
2. Hôm trước mình và “bạn ấy” cãi nhau về việc bạn ấy dành quá nhiều thời gian xem phim Hậu duệ mặt trời mà không chịu làm việc nhà. Và cuối cùng là bọn mình đã “Have a heart-to-heart talk” – một cuộc trao đổi thẳng thắn và chân thành với nhau để giải quyết vấn đề.
Ví dụ:
I think it’s time we had a heart-to-heart talk about your grades.
(Cô nghĩ là chúng ta nên có một cuộc nói chuyện thẳng thắn về vấn đề điểm số của em
3. Bạn có biết “lòng” tiếng Anh là gì không? Là heart đấy, vì learn/know something by heart dịch ra tiếng Việt là “học thuộc lòng”. ^.^
Ví dụ:
He knew all his lines by heart two weeks before the performance.
(Anh ta thuộc hết lời thoại hai tuần trước buổi diễn)
You need to learn this piece by heart next week.
(Cậu cần phải học thuộc lòng đoạn này vào tuần tới)
4. Trái tim luôn có giai điệu riêng của nó – đó có lẽ là giai đoạn tuyệt vời nhất của sự sống. Và người ta nói rằng khi bạn ngạc nhiên về một điều gì đó, trái tim bạn sẽ rộn ràng lên đến mức bị lỡ mất một nhịp – One’s heart misses a beat / One’s heart skips a beat– không biết có đúng không?
Ví dụ:
My heart missed a beat when I heard the news that she was pregnant.
(Tôi vô cùng ngạc nhiên khi nghe tin nàng hai vạch)
She was so surprised by the announcement that her heart skipped a beat.
(Thông báo làm cho nàng cực kỳ ngạc nhiên)
5. Khi bạn thực sự rất mong muốn hoặc không mong muốn điều gì, bạn có thể nói Have one’s heart set on something / set against something
Ví dụ:
She has her heart set on winning the medal.
(Cô ấy thực tâm muốn giành được huy chương)
Frank has his heart set against his promotion. There’s nothing I can do to help him.
(Frank không mong được thăng chức. Tôi chẳng làm gì giúp anh ta được)
6. Bạn có biết rằng trái tim còn là biểu tượn của lòng can đảm? Vậy nên, người Anh hay nói Take heart khi muốn động viên ai đó cần can đảm, hay mạnh mẽ, dũng cảm hơn.
Ví dụ:
You should take heart and try your best.
(Cậu can đảm lên và cố gắng hết sức nhé)
Take heart. The worst is over.
(Mạnh mẽ lên! Điều tồi tệ nhất sẽ qua thôi)
7. Tiếng Việt thường hay nói “dốc bầu tâm sự” – “dốc hết tâm can” – tiếng Anh cũng có cách nói tương tự khi bạn muốn thú nhận, hay tâm sự thật lòng với một ai đó – Pour one’s heart out
Ví dụ:
I poured my heart out to Tom when I discovered that I hadn’t received the promotion.
(Tôi trút hết tâm sự với Tom khi tôi biết rằng tôi đã không được thăng chức)
I wish you would pour your heart out to someone. You need to get these feelings out.
(Tôi mong là anh sẽ tâm sự hết với ai đó. Anh cần giải toả những cảm xúc này đi)
Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên Trái tim tiếng anh là gì ? và một số thành ngữ giúp ích bạn bổ sung thêm kiến thức anh ngữ qua bài viết này

Quả hồng tiếng anh là gì ?

Quả hồng tiếng anh là gì ? Quả hồng được biết đến là trái cây ăn tráng miệng thơm ngon bổ dưỡng với nhiều vitamin và chất khoáng dồi dào như vitamin A, C; photpho, canxi, sắt… Cùng Olp Tiếng Anh tìm hiểu Quả hồng tiếng anh là gì nhé?

Quả hồng tiếng anh là gì ?

Quả hồng trong tiếng anh là
Quả hồng : /pə:’simən/Persimmon
Hồng mòng (Hachiya)
Hồng giòn (Fuyu)
Một số từ vựng trái cây bằng tiếng anh khác :
Bơ: Avocado
Bưởi: Grapefruit, pomelo
Cam: Orange
Chanh: Lemon
Chôm chôm: Rambutan
Chuối: Banana
Cóc: Ambarella
Dâu: Strawberry
Dưa hấu: Watermelon
Dưa gang: Indian cream cobra melon
Dưa tây: Granadilla
Dưa vàng: /’kæntəlu:p/ Cantaloupe
Dưa xanh: /’hʌnidju:/ Honeydew
Dứa (thơm): /Pine”ap`ple/ Pineapple
Đào: /pi:tʃ/ Peach
Điều: /mə’lei’æpl/ Malay apple
Đu đủ: /pə’pɔ:/ Papaya
Khế: Star fruit, cabrambola
Khế tàu: Bilimbi
Lạc tiên: Passion fruit
Lê: /peə/ Pear
Lựu: /’pɔm,grænit/ Pomegranate
Lý : Rose apple
Mãng cầu : Soursop, Corossolier
Măng cụt: /’pɔm,grænit/ Mangosteen
Mận: Water apple, wax jampu
Me : /’tæmərind/ Tamarind
Mít: Jackfruit
Mít tố nữ: Marang
Mơ: Apricot
Na (mãng cầu ta): Sweetsop, custard apple, sugar apple
Nhãn: /’lɔɳgən/ Longan
Nhàu: Noni
Nho: /greip/ Grape
Ổi: /’gwɑ:və/ Guava
Quýt: /,tændʤə’ri:n/ Tangerine
Sapôchê (hồng xiêm): /,sæpou’dilə/ Sapodilla
Sầu riêng: /’duəriən/ Durian
Sêri: Indian chery, Acerola chery, Barbados chery
Táo: /’æpl/Apple
Táo tàu: /’dʤu:dʤu:b/ Jujube
Tầm ruộc: /’dʤu:dʤu:b/ Gooseberry
Tắc: /kum”quat/ Kumquat
Thanh long : dragon fruit
Vú sữa : Star apple
Xoài: /’mæɳgou/ Mango

XEM THÊM >> Con trâu bò trong tiếng anh là gì

Cen là gì ý nghĩ của thuật ngữ giới LGPT

Những từ liên quan có thể bạn chưa biết: quả hồng treo gió trong tiếng anh là gì, quả hồng giòn trong tiếng anh là gì, quả hồng xiêm trong tiếng anh là gì, persimmon
Hy vọng với thông tin sẻ trên Quả hồng tiếng anh là gì? giúp ích cho bạn hiểu rõ và bổ sung thêm vốn từ anh ngữ còn hạn hẹp của mình. Trên đây là những từ vựng được dịch bởi nhiều tác giả nên bạn cảm thấy mình có từ khác thì comment ở dưới để hoàn thiện hơn nhé. Chúc bạn có giây phút thư giãn cùng olptienganh.vn!

Quả quất tiếng anh là gì – Từ hoa quả trái cây bằng tiếng anh

Quả Quất có nơi gọi là quả tắc hay quả hạnh, quả quất thì quá quên thuộc với người dân Việt Nam. Cây quất hay được trồng làm cây cảnh, thậm chí làm bonsai thường bán nhiều vào dịp tết nguyên đán. Quả Quất tiếng anh là gì? Hôm nay cùng Olp Tiếng Anh chúng mình đi tìm câu trả lời nhé.

Quả quất tiếng anh là gì?

Quả quất có tên khoa học: Citrus japonica ‘Japonica’, đồng nghĩa: Fortunella japonica); là một giống cây kim quất và hay được trồng nhất trong các giống kim quất.

Cranberry: Trái Nam việt quất
Cumquat: Trái quất, trái tắc
Kumquat: Trái tắc/quýt
Kumquat : Quất
Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất

XEM THÊM: quả hồng trong tiếng anh là gì

Một số từ hoa quả trái cây bằng tiếng anh khác

A
Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam
Almond Extract: Dầu hạnh nhân
Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng
Annona Glabra: Trái Bình Bát
Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri)
Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu
Apple: Táo, bom
Apple Butter: Bơ táo
Apricot: Trái mơ
Areca Nut: Hột cau
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: Trái bơ
Asian Pear: Quả lê tàu
Asparagus: Măng tây
Ananas: Dứa
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai
B
Bael Fruit: Trái quách
Bamboo Shoot: Măng
Banana: Chuối
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Bergamot: Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam seville Beet: Củ dền
Bell Pepper: Ớt chuông
Black Butter: Bơ đen
Blackberry: Quả mọng đen
Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam
Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng
Black Plum: Mận đen
Bloody Guava: Ổi Sẻ
Black moss: tóc tiên
Black Bean: Đậu đen
Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô
Bran: Cám
Breadfruit: Trái sakê
C
Calamondin: Tắc
Candy Coconut: Mứt dừa
Cane Syrup: Sirup mía
Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma
Cantaloupe: Một loại dưa vàng của Tây ban Nha
Capsicum: Trái (loại có nhiều seed in side like: ớt)
Carambola: Trái khế also call Starfruit
Carrot: Cà rốt
Cashew Nut: Đào lộn hột
Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất
Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô
Chayote : Su su
Cherry: Trái Anh đào
Cherimoya: Mãng cầu Mễ
Chestnut: Hạt dẻ
Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao
Chopped lemon grass: Xả Băm
Citron: Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam
Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây
Cocoa Powder: Bột cacao
Coconut: Dừa
Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa
Coconut juice: Nước dừa
Coconut meat: Cơm dừa
Coffee Bean: Trái cà phê
Compote: Mứt Quả
Corn Flour: Bột bắp
Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh
Cranberry: Trái Nam việt quất
Cucumber: Dưa leo
Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng
Cumin: Tiểu hồi
Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn của Mễ
Custart Apple: Mãng cầu / Trái na
D
Date: Chà là
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dried cloved: Đinh Hương
Dried dates: Mật Châu
Dried lime peel: Vỏ Chanh
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít
Dried Pepper Corn: Hoa Tiêu
Durian: Trái Sầu Riêng
E
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Eggplant: Cà tím
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào
Essences: Tinh dầu; nước hoa
F
Fig: Sung Ý
Fenugreek: Cây cari (loại cây có mùi thơm dùng để chết biến cari)
Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fingered Citron / Buddha’s Hand: Trái Phật thủ
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao
G
Galangal: Củ Giềng
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm)
Ginger, Ginger root: Gừng
Gold Apple: Trái thị
Gracilaria: Rau câu
Grape: Nho
Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Green Bean: Đậu xanh
Grenadine: Xi-rô Lựu
Groundnut: Đậu Phụng
Guava: Ổi
H
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Hip: Quả Tầm xuân
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt
J
Jackfruit: Trái Mít
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân
Jam: Mứt
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông)
Jujube: Táo tàu
K
Kaffir lime: Chanh thái
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
L
Langsat: Bòn Bon
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lichee Nut: Trái vải
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Longan: Trái nhãn
M
Mace: Trái chuỳ
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope
Melon: Dưa Tây
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
N
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng
O
Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột
Orange: Cam
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam
Oriental Canna: Dong Riềng
P
Paprika: Ớt cựa gà
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Passion fruit: Trái Chanh dây
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng
Peach: Đào
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Persimmon: Trái Hhồng
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Pineapple: Thơm, dứa
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông
Pistachio: Quả Hồ trăn
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long
Plum: Mận
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
R
Raisin: Nho khô
Rambutan: Chôm chôm
Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi
Red bean: Đậu đỏ
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
S
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Strawberry: Trái dâu
Squash: Quả bí
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
T
Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Thin-skinned orange: Cam giấy
Tomato: Cà chua
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu
Typha Augustifolia: Bồn Bồn
W
Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
White Radish: Củ Cải Trắngt
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao
Watermelon: Dưa Hấu
White Nectarine: Mận Đào Trắng
Y
Yam: (Mỹ) Khoai lang
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)
Z
Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh
Zucchini: (Mỹ) Quả bí

XEM THÊM: Lời bài hát Bất Quá Nhân Gian – Chu Thúy Quỳnh

Hy vọng với thông tin sẻ trên giúp ích cho bạn hiểu rõ và bổ sung thêm vốn từ anh ngữ còn hạn hẹp của mình. Trên đây là những từ vựng được dịch bởi nhiều tác giả nên bạn cảm thấy mình có từ khác thì comment ở dưới để hoàn thiện hơn nhé. Hãy luôn đồng hành và ủng hộ Olp Tiếng Anh chúng mình nha! Chúc bạn một ngày thật nhiều niềm vui trong cuộc sống.

Quả bưởi tiếng anh là gì ?

Quả bưởi là quả quá quen thuộc với mỗi chúng ta, bưởi có vị chua ngọt rất bổ dưỡng cho sức khỏe. Quả bưởi tiếng anh là gì ? hôm nay cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Bưởi (danh pháp hai phần: Citrus maxima (Merr., Burm. f.), hay Citrus grandis L., là một loại quả thuộc chi Cam chanh, thường có màu xanh lục nhạt cho tới vàng khi chín, có múi dày, tép xốp, có vị ngọt hoặc chua ngọt tùy loại. Bưởi có nhiều kích thước tùy giống, chẳng hạn bưởi Đoan Hùng chỉ có đường kính độ 15 cm, trong khi bưởi Năm Roi, bưởi Tân Triều (Biên Hòa), bưởi da xanh (Bến Tre) và nhiều loại bưởi khác thường gặp ở Việt Nam, Thái Lan có đường kính khoảng 18–20 cm.

Quả bưởi tiếng anh là gì ?

Quả Bưởi tiếng Anh gọi là Pomelo, tuy nhiên nhiều từ điển ở Việt Nam dịch bưởi ra thành grapefruit, thực ra grapefruit là tên gọi bằng tiếng Anh của bưởi chùm (Citrus paradisi) – loại cây lai giữa bưởi và cam, có quả nhỏ hơn, vỏ giống cam, mùi bưởi, ruột màu hồng, vị chua hơi đắng. Sai lầm dẫn này đến lỗi tiếng Anh của nhiều người khác.

XEM THÊM >>> Quả hồng trong tiếng anh là gì

Một số loại hoa quả trái cây bằng tiếng anh

A
Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam
Almond Extract: Dầu hạnh nhân
Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng
Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri)
Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu
Annona Glabra: Trái Bình Bát
Apple: Táo, bom
Apple Butter: Bơ táo
Apricot: Trái mơ
Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa
Avocado: Trái bơ
Areca Nut: Hột cau
Asian Pear: Quả lê tàu
Asparagus: Măng tây
Ananas: Dứa
Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai
B
Bael Fruit: Trái quách
Bamboo Shoot: Măng
Banana: Chuối
Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)
Bergamot: Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam
Bell Pepper: Ớt chuông
Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam
Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng
Blackberry: Quả mọng đen
Black moss: tóc tiên
Black Bean: Đậu đen
Black Plum: Mận đen
Black Butter: Bơ đen
Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất
Bloody Guava: Ổi Sẻ
Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô
Bran: Cám
Breadfruit: Trái sakê
C
Calamondin: Tắc
Candy Coconut: Mứt dừa
Cane Syrup: Sirup mía
Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma
Cantaloupe: Một loại dưa vàng của Tây ban Nha
Capsicum: Trái (loại có nhiều seed in side like: ớt)
Carambola: Trái khế also call Starfruit
Carrot: Cà rốt
Cashew Nut: Đào lộn hột
Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất
Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô
Chayote : Su su
Cherry: Trái Anh đào
Cherimoya: Mãng cầu Mễ
Chestnut: Hạt dẻ
Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao
Chopped lemon grass: Xả Băm
Citron: Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam
Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây
Cocoa Powder: Bột cacao
Coconut: Dừa
Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa
Coconut juice: Nước dừa
Coconut meat: Cơm dừa
Coffee Bean: Trái cà phê
Compote: Mứt Quả
Corn Flour: Bột bắp
Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh
Cranberry: Trái Nam việt quất
Cucumber: Dưa leo
Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng
Cumin: Tiểu hồi
Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn của Mễ
Custart Apple: Mãng cầu / Trái na
D
Date: Chà là
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dried cloved: Đinh Hương
Dried dates: Mật Châu
Dried lime peel: Vỏ Chanh
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít
Dried Pepper Corn: Hoa Tiêu
Durian: Trái Sầu Riêng
E
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Eggplant: Cà tím
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào
Essences: Tinh dầu; nước hoa
F
Fig: Sung Ý
Fenugreek: Cây cari (loại cây có mùi thơm dùng để chết biến cari)
Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fingered Citron / Buddha’s Hand: Trái Phật thủ
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao
G
Galangal: Củ Giềng
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm)
Ginger, Ginger root: Gừng
Gold Apple: Trái thị
Gracilaria: Rau câu
Grape: Nho
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Green Bean: Đậu xanh
Grenadine: Xi-rô Lựu
Groundnut: Đậu Phụng
Guava: Ổi
H
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Hip: Quả Tầm xuân
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt
J
Jackfruit: Trái Mít
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân
Jam: Mứt
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông)
Jujube: Táo tàu
K
Kaffir lime: Chanh thái
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
Kumquat: Trái tắc/quýt
L
Langsat: Bòn Bon
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lichee Nut: Trái vải
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Longan: Trái nhãn
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải
M
Mace: Trái chuỳ
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Melon: Dưa Tây
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope
N
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng
O
Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Orange: Cam
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam
Oriental Canna: Dong Riềng
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột
P
Paprika: Ớt cựa gà
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Passion fruit: Trái Chanh dây
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng
Peach: Đào
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Persimmon: Trái Hhồng
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Pineapple: Thơm, dứa
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông
Pistachio: Quả Hồ trăn
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long
Plum: Mận
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
R
Raisin: Nho khô
Rambutan: Chôm chôm
Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi
Red bean: Đậu đỏ
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
S
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Strawberry: Trái dâu
Squash: Quả bí
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
T
Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Thin-skinned orange: Cam giấy
Tomato: Cà chua
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu
Typha Augustifolia: Bồn Bồn
W
Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
Watermelon: Dưa Hấu
White Nectarine: Mận Đào Trắng
White Radish: Củ Cải Trắngt
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao
Y
Yam: (Mỹ) Khoai lang
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)
Z
Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh
Zucchini: (Mỹ) Quả bí

XEM THÊM >>> Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật trong tiếng anh

Với thông tin chia sẻ trên Quả bưởi trái bưởi tiếng anh là gì giúp bạn hiểu được tiếng anh từ quả bưởi và một số trái cây hoa quả liên quan khác. Thamg gia Blog OLP Tiếng Anh để tìm hiểu thêm quả roi tiếng anh là gì, quả ổi tiếng anh là gì, quả na tiếng anh là gì, polemo, polemo vs grapefruit, grapefruit nghĩa là gì.

Phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì ?

 
Từ khóa AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH BÌNH BỘT CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ BÌNH CHỮA CHÁY BẰNG TIẾNG ANH BÌNH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH BÌNH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ BÌNH CHỮA CHÁY TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ BỘT CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ CHỮA CHÁY TIẾNG ANH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ CƠ QUAN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH CÔNG AN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ CỤC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH CỤC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ DỊCH TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY DIỄN TẬP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TÊN TIẾNG ANH ĐỘI PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY TIẾNG ANH HỆ THỐNG CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY VÁCH TƯỜNG TIẾNG ANH HỆ THỐNG CHỮA CHÁY VÁCH TƯỜNG TIẾNG ANH LÀ GÌ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ HỌNG NƯỚC CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LĂNG PHUN CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LUẬT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY BẰNG TIẾNG ANH LUẬT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LUẬT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ NỘI QUY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY BẰNG TIẾNG ANH NỘI QUY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH PHÒNG CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY BẰNG TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY DỊCH SANG TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY DỊCH TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TRONG TIẾNG ANH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ SỞ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH SỞ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ TÊN TIẾNG ANH BÌNH CHỮA CHÁY TÊN TIẾNG ANH CỦA ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TÊN TIẾNG ANH CỦA PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TÊN TIẾNG ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY THIẾT BỊ CHỮA CHÁY TIẾNG ANH THIẾT BỊ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIẾNG ANH TỪ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TIÊU LỆNH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH TIÊU LỆNH CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ TRỤ CHỮA CHÁY TIẾNG ANH TRỤ NƯỚC CHỮA CHÁY TIẾNG ANH VÒI CHỮA CHÁY TIẾNG ANH XE CHỮA CHÁY TIẾNG ANH XE CHỮA CHÁY TIẾNG ANH LÀ GÌ