Home Tin tức [OLP Tiếng Anh] Con sóc tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

[OLP Tiếng Anh] Con sóc tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

0
[OLP Tiếng Anh] Con sóc tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

Con sóc tiếng anh là gì – Tổng hợp tên con động vật tiếng anh? Hôm nay OLP Tiếng Anh sẽ chia sẻ cho bạn tất tần tật các thông tin về những câu hỏi trên nhé! Nào đợi chờ gì nữa chúng ta cùng đi tìm hiểu thôi nào!

Con sóc tiếng anh là gì?

Con sóc tiếng anh là gì?
Con sóc tiếng anh là gì?

Con sóc trong tiếng anh được gọi là: Squirrel còn theo tiếng Anh-Mỹ con sóc được gọi với cái tên khác là Chipmunk.

Sóc là loài vật sống trên cành cây, nhắc đến loài sóc thì ai cũng sẽ nghĩ đến một loài vật nhỏ bé nhưng rất nhanh nhẹn.

Có thông tin rất thú vị mà người học nên biết: Từ “squirrel” (con sóc) vốn có nguồn gốc từ từ “skiouros” trong tiếng Hy Lạp. “Skiouros” mang ý nghĩa là chiếc đuôi đổ bóng. Vốn là loài vật đặc trưng với chiếc đuôi lớn và xù lông, cách gọi con sóc đã được cải biên từ “skiouros” trong Hy Lạp.

Ngoài ra, “chipmunk” cũng là từ vựng thường được dùng để chỉ loài sóc. Tuy nhiên khác với sóc đuôi bồng thông thường, “chipmunk” là loài sóc chuột nhỏ, thuộc họ chuột.

Theo như từ điển Longman thì hai từ vựng Squirrel và Chipmunk được dịch nghĩa như sau:
Squirrel: a small animal with a long furry tail that climbs trees and eats nuts
Chipmunk: a small American animal similar to a squirrel with black lines on its fur
Từ vựng tên con động vật tiếng anh

Nào chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng khác về động vật nhé!

Từ vựng về động vật hoang dã:
lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
leopard /ˈlep.əd/- báo
hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
camel- lạc đà
monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
chimpanzee- tinh tinh
fox: cáo
deer: (số nhiều: deer) hươu
mouse: (số nhiều: mice) chuột nhắt
rat: chuột
frog: ếch
snake: rắn
Từ vựng về động vật được nuôi trong nhà ( thú nuôi)
dog: chó
cat: mèo
rabbit: thỏ
hamster: chuột cảnh lông xù
goldfish: cá vàng
cow: bò
sheep: (số nhiều: sheep) cừu
pig: lợn
horse: ngựa
chicken: gà con
Mong rằng những thông tin ở trên đã cung cấp cho bạn những tin tức thật sự hữu ích. Chúc các bạn vui khỏe là luôn đồng hành cùng OLP Tiếng Anh.

Hôm nay những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn!

Đừng bỏ lỡ>>

Từ Vựng về các con vật bằng tiếng anh từ A – Z

Quả quất tiếng anh là gì – Từ hoa quả trái cây bằng tiếng anh

Trẻ Trâu Tiếng Anh Là Gì? Tiếng Anh của từ Sửu nhi là gì??

5/5 - (1 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here