Home Blog [Update] Cách nối động từ trong Tiếng Nhật chuẩn nhất, chính xác nhất

[Update] Cách nối động từ trong Tiếng Nhật chuẩn nhất, chính xác nhất

0
[Update] Cách nối động từ trong Tiếng Nhật chuẩn nhất, chính xác nhất

Bạn đang muốn tìm hiểu về Cách nối động từ trong Tiếng Nhật chuẩn nhất? Bạn đang học tiếng Nhật mà gặp một chút khó khăn? Chần chờ gì đọc ngay bài viết này của OLP Tiếng Anh để có thêm kiến thức hữu ích nhé!

Cách nối động từ trong Tiếng Nhật chuẩn nhất

Cách nối động từ trong Tiếng Nhật
Cách nối động từ trong Tiếng Nhật

Nào chúng ta cùng nhau tìm hiểu về cách nối động từ trong Tiếng Nhật nhé! Hai động từ V1 và V2 được nối theo quy tắc sau:

  • Động từ thứ nhất dạng “masu” bỏ “masu” + Động từ thứ hai.
  • Cụm động từ sau khi nối trở thành tự động từ (nội động từ) hay tha động từ (ngoại động từ) là tùy thuộc vào động từ thứ hai là tự động từ hay tha động từ.

抜け出る (ぬけでるーhơn, trội hơn, xuất sắc hơn) là tự động từ vì 出る là tự động từ.
取り付ける(とりつけるーcung cấp, trang bị đồ đạc, lắp đặt) là tha động từ vì 付ける là tha động từ.
• Có một số động từ chuyên dùng làm động từ thứ hai (đứng sau) như:
~あげる ~ ageru = chỉ ý “tăng lên” (引き上げるーひきあげる nâng giá, đề bạt)
~下げる ~ sageru = giảm xuống, hạ xuống (引き下げるーひきさげる giảm thấp, hạ thấp)
~つける ~ tsukeru = gắn vào (取り付ける)
~つく ~ tsuku = dính vào(おもいつく nghĩ ra, nảy ra)
~こめる ~ komeru = thêm vào
~込む ~ komu = đi vào
~抜ける ~ nukeru = làm vượt lên, thoát ra,…
~抜く ~ nuku = vượt lên, thoát ra (やりぬく = làm xong, hoàn thành)
~通す ~ toosu = làm xuyên qua, làm xong (やり通す = làm xong, hoàn thành)
~通る ~ tooru = đi xuyên qua
~きる ~ kiru = làm xong hết, làm gì hết mức (疲れきる tsukarekiru = kiệt sức)

Liên từ tiếng Nhật trong N5

および [及び](接续) Và, với, cùng với
おまけに(接续) お負けに Hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn
かつ(副/接续) Đồng thời, hơn nữa
さらに(副) 更に Hơn nữa, vả lại, ngoài ra
しかも(接续) 然も Hơn nữa
それに(接续) 其れに Bên cạnh đó, hơn thế nữa, vả lại
そのうえ(接续) その上 Bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là
それから(接续) 其れから Sau đó, từ sau đó, do đó, tiếp đó nữa
そうでなければ(接续) Nếu không như thế
なお(接续) 尚 Vẫn còn, vả lại, thêm nữa
ならびに [並びに](接续) Và, cũng như
また(副) 又 Lại còn, hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó, hơn thế nữa
ひいては(副) Với lại, mà còn, kế đó

あるいは(接续) 或いは Hoặc, hoặc là

それとも(接续) 其れ共 Hoặc, hay, hoặc là
もしくは [若しくは](接续) Hoặc là, hay là
または(接续) 又は Hoặc, hoặc là, nếu không thì

Từ nối quan hệ giải thích
すなわち(接续) 即ち có nghĩa là, cũng chính là nói, tức là, nghĩa là

つまり(接续) 詰まり tóm lại, tóm lại là, tức là, cũng chính là

なぜなら(ば)(接续) 何故なら bởi vì làm, do là, nếu nói là do sao thì…
よいするに(接续) Tóm lại là, chung quy lại là, đơn giản mà nói
Từ nối chuyển đổi chủ đề, chuyển chủ đề

さて(接续) 偖 nào, và sau đây, và bây giờ

それでは(接续) 其れでは trong trường hợp đó, sau đó, vậy thì

そもそも(副/接续) trước tiên, trước hết, ngay từ ban đầu, vốn dĩ
では(接续) thế thì, thế là
ところで(接续) 所で thế còn, có điều là, chỉ có điều, song
ときに [時に](副) thỉnh thoảng, đôi lúc, có lúc

Quan hệ thuận
したがって(接续)従って sở dĩ, vì vậy, do vậy

すると(接续) do đó mà, lập tức thì, nếu mà thế thì, vậy mà
そ(う)して(接续) với lại, hơn nữa
そこで(接续) 其れで do đó, bởi vậy, ngay sau đó
それで(接续) Cho nên, bởi thế mà
それでは(接续) 其れでは sau đó, vậy thì
それなら(接续) 其れなら Nếu như thế, trong trường hợp đó thì, nếu nói như vậy thì
それだから(接续) bởi thế, cho nên
それゆえ[それ故] (接续) それ故 Vì thế, vì vậy, thế nên
そうすると(接续) Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì
そうすれば(接续) Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì
ですから(接续) Vì thế, thế nên, do đó
ゆえに [故に](接续) Do đó, kết quả là
したがって(接续) 従って sở dĩ, vì vậy, do đó
因って(接续) sở dĩ, vì vậy, do đó

Quan hệ nghịch

けれども(接续) Nhưng, tuy nhiên, thế mà, song

しかし(接续) 然し nhưng, tuy nhiên
しかしながら(接续) 併し乍ら tuy nhiên, thế nhưng, mặc dù vậy
それでも(接续) 其れでも nhưng…vẫn, dù…vẫn, cho dù thế…vẫn, cho dù như thế vẫn…
それなのに(接续) Cho dù thế nào vẫn, cho dù như thế thì, dù thế nào thì…
それにしても(接续) Dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào (cũng), cho dù thế…vẫn
だけど(接续) tuy nhiên, tuy thế, song
だが(接续) tuy nhiên, nhưng, nhưng mà
ただし [但し](接续) tuy nhiên, nhưng, nhưng mà
だって(副助) Vì, chả là, dù là (thế), ngay cả (thế)…
でも(接续) Nhưng, tuy nhiên, nhưng mà, tuy vậy
ですけれども(接续) Mặc dù như thế, dù như thế thì
さりながら(接续) Mặc dù như thế, dù như thế thì
もっとも(接续) 尤も mặc dù, nhưng, tuy…
ところが(接续) 所が dù sao thì, thế còn, dù…
ところで(接续) 所で mà, nhưng mà…

Đừng bỏ lỡ>>

Từ vựng về cơ thể người trong Tiếng Nhật

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật

Tớ thích cậu tiếng nhật nói thế nào

Trên đây là cách nối động từ trong Tiếng Nhật chuẩn và liên từ Tiếng Nhật N5. Mong rằng bạn đã có cho mình thật nhiều kiến thức hữu ích.

Chúc các bạn học tập thật tốt và luôn đồng hành cùng OLP Tiếng Anh!

 

Rate this post