Home Khái niệm Cam kết tiếng anh là gì

Cam kết tiếng anh là gì

1
Cam kết tiếng anh là gì
Cam kết trong tiếng anh là gì

Cam kết tiếng anh là gì 

“Học tiếng anh 3 tháng biết nói như người bản xứ chỉ với một triệu chín trăm nghìn cam kết đầu ra”. Các bạn có thấy câu này quen thuộc không nào? Hay ví dụ như câu “Chương trình học ở đây cam kết đầu ra”. Đây đều là những câu nói mà chúng ta luôn bắt gặp trong đời sống hằng ngày.

Vậy cam kết nghĩa là gì

Cam kết là một lời cam đoan chắc chắn về những điều đã hứa. Hay như khi chúng ta vi phạm ở trên trường học chúng ta thường viết bản cam kết để lần sau không tái phạm nữa.
Bản cam kết cũng như chữ tín của bạn, một khi bạn đã kí vào bản cam kết thì bạn không được bội ước những điều bạn đã hứa.

Cam kết trong tiếng anh là gì
Cam kết trong tiếng anh là gì

Sự quan trọng của cam kết

Sự cam kết mang một tầm quan trọng đối với doanh nghiệp khi kí kết hợp đồng với các doanh nghiệp khác, nó mang đến sự thành công nhất định. Các doanh nghiệp phải có những cam kết chặt chẽ thì mối làm ăn, hợp tác mới bền lâu. Sự cam kết vốn không có hình thù gì, nhưng nó mang trong mình sự quan trọng tuyệt đối và sự tín nhiệm của người cam kết.

Trong tiếng anh cam kết là gì

Hằng ngày chúng ta luôn được nghe từ cam kết nên thật dễ dàng để chúng ta tiếp cận tù sang tiếng anh. Với sự phát triển của Internet hiện nay thì việc để các bạn tra cứu đã trở nên thật đơn giản và dễ dàng. Trong tiếng anh có nhiều từ để diễn đạt từ cam kết, dưới đây là một số từ mình tìm hiểu được:
Pledge /pledʒ/ – động từ
Undertake /ˌʌn.dəˈteɪk/ – động từ
Commit  /kəˈmɪt/ – động từ
Commitment /kəˈmɪt.mənt/ – danh từ
Engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ – động từ
Plight /plaɪt/ – động từ
Các từ cam kết trên các bạn hãy sử dụng chúng luân phiên nhau để tại sự mới mẻ trong ngôn ngữ, không nên chỉ dùng độc nhất một từ thì vốn từ của các bạn sẽ không được mở rộng.

Một số từ liên quan sự cam kết trong tiếng anh

Pre-commitment: cam kết trước
Non-committal: không cam kết
Uncommitted: không cam kết
Engagement: sự cam kết
Sponsion : sự cam kết
Sign : kí kết
Contract : hợp đồng
Indenture: khế ước
Appendix: phụ lục hợp đồng
Arbitrate: giải quyết tranh chấp
Condition : điều kiện
Fulfil : hoàn thành trách nhiệm
In behalf of : đại diện cho

Một số ví dụ cách nói cam kết bằng tiếng anh

Your company pledged my company about article in contract. – Công ty của bạn đã cam kết với công ty của tôi về điều khoản trong hợp đồng.
Why don’t you tell about this commitment?. – Tại sao bạn lại không kể với tôi về bản cam kết này?
Trên đây là một số thông tin về từ cam kêt, sự quan trọng của bản cam kết trong kinh doanh, một số từ liên quan và ví dụ với từ cam kết. Mình hy vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm thông tin và có thể sử dụng từ một cách hiệu quả và hợp lý.

Rate this post

1 COMMENT

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here