Home Khái niệm bò kho tiếng anh là gì

bò kho tiếng anh là gì

0

Bò kho tiếng Anh là beef poached, phiên âm là ˈbiːf poʊtʃ. Đã từ lâu, bò kho trở thành một món ăn truyền thống trong ẩm thực Việt Nam, khá thông dụng trong mâm cơm của các gia đình Việt.
Bò kho tiếng Anh là beef poached, phiên âm là ˈbiːf poʊtʃ. Đã từ lâu, bò kho trở thành một món ăn truyền thống trong ẩm thực Việt Nam, khá thông dụng trong mâm cơm của các gia đình Việt.
Từ vựng tiếng Anh về những nguyên liệu nấu món bò kho.
Beef /ˈbiːf/: Thịt bò.
Carot /ˈker.ət/: Cà rốt.SGV, Bò kho tiếng Anh là gì
Ginger /ˈdʒɪn.dʒɚ/: Gừng.
Potato /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tây.
Onion /ˈʌn.jən/: Hành tây.
Spice /spaɪs/: Gia vị.
Anise /ˈæn.ɪs/: Hoa hồi.
Basil /ˈbæz.əl/: Rau húng quế.
Coriander /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi.
Lemon grass /ˈlem.ən ˌɡrɑːs/: Củ sả.
Các bước nấu món bò kho đơn giản.
Sơ chế thịt bò bằng cách cho thịt vào chần qua nước nóng trong vài phút rồi vớt ra để ráo nước, thái miếng vuông vừa ăn.
Rau củ gọt vỏ, nhặt sạch, sả cắt khúc đập dập, cà rốt cắt khúc hoặc tỉa hoa cho đẹp. Các gia vị bổ sung còn lại như gừng, hành sẽ được băm nhỏ.
Thịt bò sau khi thái miếng cho vào ướp với gia vị và bột bò kho, thêm chút dầu điều sau đó cho tỏi, gừng và hành băm vào rồi trộn cho thịt ngấm đều gia vị.
Cho nước lọc vào nồi cho xâm xấp mặt thịt tiếp và cho hoa hồi vào đun sôi nhỏ lửa rồi vớt hoa hồi ra. Có thể dùng nồi áp suất để kho cho thịt bò nhanh mềm.
Cuối cùng cho thìa bột năng hòa vào bát nước lọc khuấy đều sau đó cho vào nồi đun sôi đến khi sền sệt. Nêm gia vị cho vừa ăn rồi cho cà rốt vào đun nhỏ lửa là cà rốt chín mềm.
Món bò kho này ăn kèm với bánh mì, bánh hủ tiếu sẽ có vị thơm ngọt bùi béo ngậy mà không ngấy hoặc ăn với cơm nóng sẽ rất tuyệt.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here