Tưởng tượng tiếng Anh là imagine, phiên âm là ɪˈmædʒ.ɪn. Tưởng tượng là suy nghĩ, hình tượng, vẽ lên một bức tranh, cảnh tượng hay diễn biến của một sự việc nào đó trong suy nghĩ.
Tưởng tượng tiếng Anh là imagine, phiên âm là /ɪˈmædʒ.ɪn/. Tưởng tượng là suy nghĩ, hình tượng, vẽ lên một bức tranh, cảnh tượng hay diễn biến của một sự việc nào đó trong đầu, có thể là người, động vật, tin tức hoặc thứ gì đó vô tình nhìn thấy.
Từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với tưởng tượng như figure, fancy, idea, think, conceive.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tưởng tượng.
Tưởng tượng tiếng Anh là gì, sgvEverything you can imagine is real.
Tất cả mọi thứ bạn có thể tưởng tượng là có thực.
Imagination is the beginning of creation. You imagine what you desire, you will what you imagine and at last you create what you will.
Tưởng tượng là sự khởi đầu của sáng tạo. Bạn tưởng tượng những gì bạn mong muốn, bạn sẽ muốn gì bạn tưởng tượng và cuối cùng bạn tạo ra những gì bạn muốn.
You can’t do it unless you imagine it.
Bạn không thể làm điều đó trừ khi bạn tưởng tượng nó.
Imagine with all your mind. Believe with all your heart. Achieve with all your might.
Tưởng tượng với tất cả tâm trí của bạn. Tin tưởng với tất cả trái tim của bạn. Đạt được với tất cả sức mạnh của bạn.
Together we imagine a circle of compassion with no one standing outside of it.
Chúng ta cùng nhau tưởng tượng một vòng tròn từ bi không có ai đứng ngoài nó.
The best way to appreciate someone is to imagine your life without them.
Cách tốt nhất để đánh giá cao ai đó là tưởng tượng cuộc sống của bạn mà không có họ.
Anything you can imagine, you can create.
Bất cứ điều gì bạn có thể tưởng tượng thì bạn có thể tạo ra.