Home Khái niệm Tiến độ tiếng anh là gì – Bảng theo dõi tiến độ trong tiếng anh

Tiến độ tiếng anh là gì – Bảng theo dõi tiến độ trong tiếng anh

0
Tiến độ tiếng anh là gì – Bảng theo dõi tiến độ trong tiếng anh
Tiến độ tiếng anh là gì

Bạn đang muốn tìm hiểu về bảng tiến độ trong tiếng Anh – Tiến độ và tên gọi của nó? Chần chờ gì nữa mà không xem ngay bài viết dưới đây của OLP Tiếng Anh.

Tiến độ tiếng anh là gì – Bảng theo dõi tiến độ trong tiếng anh

Tiến độ tiếng anh là gì
Tiến độ tiếng anh là gì
Bảng tiến độ tiếng Anh là progress schedule.
Bảng tiến độ là bảng theo dõi tiến độ, báo cáo kết quả và kế hoạch của công việc để dễ dàng quản lý và cập nhật.
Bảng tiến độ tiếng Anh là progress schedule, phiên âm là /ˈprəʊɡres ˈʃedjuːl/.

XEM THÊM: Con cừu tiếng anh là gì – Tên con động vật bằng tiếng anh

Từ vựng tiếng Anh về bảng tiến độ

Một số từ vựng tiếng Anh về bảng tiến độ:
Construction schedule: Tiến độ xây dựng.
Behind schedule: Chậm tiến độ.
On schedule: Đúng tiến độ.
Ahead of schedule: Vượt tiến độ.
Catch up the schedule: Bắt kịp tiến độ
Accelerate the schedule: Đẩy nhanh tiến độ.
Progress indicator: Chỉ báo tiến độ.
To stay on track: Đảm bảo đúng tiến độ.
Pace: Nhịp độ tiến triển.
Project Schedule: Tiến độ dự án.
Changes in activity schedule: Thay đổi lịch tiến độ.
Time control: Kiểm soát tiến độ.
Progress reports: Báo cáo tiến độ.
Rate of progress: Tiến độ thực hiện.
Build the schedule: Xây dựng kế hoạch tiến độ.
General work program: Tổng tiến độ thi công.
Weekly work program: Tiến độ thi công mỗi tuần.
Procedure: Tiến độ bàn giao.

Xem thêm: Bảng màu tiếng Anh – Màu sắc và tên gọi trong tiếng Anh

Lời kết Tiến độ tiếng anh là gì – Bảng theo dõi tiến độ trong tiếng anh

Bài viết Tiến độ tiếng anh là gì – Bảng theo dõi tiến độ trong tiếng anh, được Olp Tiếng Anh tổng hợp qua bài viết trên đây. Nếu thấy bài viết hay và ý nghĩa thì nhớ ủng hộ bọn mình nhiều hơn nha!

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here