Home Blog ý nghĩa tên Đức – List 100 tên lót cho tên Đức hay nhất

ý nghĩa tên Đức – List 100 tên lót cho tên Đức hay nhất

0
ý nghĩa tên Đức – List 100 tên lót cho tên Đức hay nhất

Cha mẹ dự định đặt tên con là Đức mà chưa biết chọn tên đệm sao cho dễ nghe, ý nghĩa. Tham khảo dánh sách 100 tên lót cho tên Đức hay nhất dưới đây để có câu trả lời cho riêng mình nhé.

Tên lót cho tên Đức hay nhất

Tên lót hay cho tên Đức hay nhất
Gợi ý tên lót cho tên Đức hay nhất cho bé trai

Ý nghĩa của tên Đức

Tên Đức có ý nghĩa gì? Theo Hán Việt, Đức có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Vậy đặt tên lót cho tên Đức là gì hay, ý nghĩa? Các bạn hãy tham khảo phần list tên đệm cho tên Đức dưới đây mà chúng mình đã tổng hợp để chọn cho con mình một cái tên đẹp và ưng ý nhất nhé.

List tên lót cho tên Đức hay nhất

Tên lót hay cho tên Đức hay nhất

Bạn đang xem: ý nghĩa tên Đức – List 100 tên lót cho tên Đức hay nhất

  • An Đức: Cha mẹ mong con là người sống có đạo đức và luôn bình an.
  • Ân Đức: Con là con người ơn đức tình nghĩa, chỉ con người trước sau vẹn toàn
  • Anh Đức: Mong con luôn anh minh, sáng suốt.
  • Bảo Đức: Con là con người có những đức tính tốt, là bảo bối báu vật của ba mẹ.
  • Cao Đức: Mang ý nghĩa con là người giỏi giang, có tấm lòng nhân ái, tài đức vẹn toàn.
  • Công Đức: Con là người trung thực thẳng thắn là người chính trực tài đức khôn ngoan.
  • Đình Đức:  Là đức độ chốn viên trung, thể hiện người tài lực song toàn
  • Doãn Đức: Là người có đức độ hàng đầu
  • Duy Đức: Đặt tên lót cho tên Đức là Duy có ý nghĩa là con là người vừa có tài trí tư duy và có đạo đức.
  • Gia Đức: Cha mẹ mong muốn con là người tài đức vẹn toàn, và là người biết lo nghĩ cho gia đình.
  • Giang Đức: Tên hay cho bé trai là Đức có ý nghĩa con là người có phảm chất tốt, hiền hòa, tốt bụng.
  • Hiển Đức: Mang ý chỉ vào người có tài năng xuất chúng
  • Hiệp Đức: Chỉ con người đạo đức đường hoàng
  • Hiếu Đức: Con là người có hiếu với cha mẹ, đạo đức tốt, ân nghĩa.
  • Hiểu Đức: Là người thấu đạt đạo đức, ơn nghĩa
  • Hoàng Đức: Cha mẹ mong muốn con là người có tài, có đức và tương lai phú quý giàu sang, có cốt cách như một vị vua.
  • Hữu Đức: Mong muốn con là người có những phẩm chất tốt đẹp, đạo đức , tài đức, đức độ.Là người có đức tính tốt.
  • Huy Đức: Mong con sau này vừa là người có tài và có đức thành công rực rỡ trên đường đời
  • Huỳnh Đức: Huỳnh là viết trại chữ Hoàng, chỉ vua chúa. Huỳnh Đức là ơn đức to lớn
  • Khải Đức: Khải là giỏi. Khải Đức là người tài giỏi, đức độ
  • Khiêm Đức: Khiêm là nhún nhường. Khiêm Đức là người đức độ, nhún nhường
  • Kim Đức: Kim là vàng. Kim Đức là đạo đức vẹn toàn như vàng
  • Mạnh Đức: Mong muốn con là người khỏe mạnh, to cao vạm vỡ, tài đức, khôn ngoan.
  • Minh Đức: Đặt tên đệm cho tên Đức ý nghĩa, anh minh, sáng suốt là Minh Đức có ý nghĩa con luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
  • Nghi Đức: Nghi là dáng vẻ. Nghi Đức chỉ con người có dáng vẻ đoan chính, đạo đức.
  • Nghĩa Đức: Nghĩa Đức là từ chỉ người sống tròn vẹn đạo đức, tuân giữ đạo nghĩa.
  • Ngọc Đức: Con sẽ là người có tính cách tốt như ngọc ngà, châu báu.
  • Nguyên Đức: Nguyên là toàn vẹn. Nguyên Đức là đức độ toàn vẹn.
  • Nhân Đức: Nhân Đức là tính cách tốt lành, chỉ con người có đạo đức tài năng.
  • Phú Đức: Phú là giàu lên. Phú Đức là làm cho đức độ nhiều lên.
  • Phúc Đức: Mong muốn con là người có tài có đức, thông minh nhanh trí, mong muốn con là người giỏi giang, tài đức vẹn toàn, tương lai giàu sang phú quý, phúc lộc viên mãn.
  • Phước Đức: Phước là chữ Phúc đọc trại. Phước Đức là ơn đức tỏ tường, chỉ người có may mắn, thành đạt.
  • Quý Đức: Quý là quý giá. Quý Đức là đức độ được coi trọng giữ gìn.
  • Tạ Đức: Tạ là cảm ơn. Tạ Đức là cảm ơn đạo đức ân nghĩa.
  • Tài Đức: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
  • Tâm Đức: Tâm là trái tim. Tâm Đức là người có tâm đạo đức chí thiện.
  • Tân Đức: Tân là mới. Tân Đức là người làm mới mẻ đạo đức xã hội.
  • Tấn Đức: Tấn là tiến lên. Tấn Đức là tiến đến với đạo đức.
  • Thành Đức: Mong muốn con là người thành công và tài giỏi có đức có tài.
  • Thiên Đức: trời sinh ra con ngoan hiền, đức độ.
  • Toàn Đức: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
  • Trọng Đức: Ba mẹ mong muốn ở con là quan trọng nhất của con người chính là đức tính, tài đức.
  • Trung Đức: Trung là giữa. Trung Đức là người giữ đức độ trung dung trong đời
  • Việt Đức: Theo nghĩa Hán – Việt “Việt” xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.”Đức” là đức độ, cao quý.”Việt Đưc” mong con sau này là người thông minh ưu việt có tài đức vẹn toàn.
  • Xuân Đức: Theo nghĩa Hán – Việt, “Xuân” có nghĩa là mùa xuân, một mùa khởi đầu trong năm mới, “Đức” của tài đức, đức độ. “Xuân Đức” mong muốn con là người tài đức vẹn toàn, cuộc sống luôn vui tươi tràn ngập như mùa xuân.

Với danh sách 100 tên lót cho tên Đức hay nhất mà chúng mình tổng hợp ở trên hi vọng rằng sẽ giúp các bậc phụ huynh chọn được tên ý nghĩa và phù hợp nhất để đặt cho con mình. Chúc các bé có cái tên đẹp, thông minh, tài lộc cả cuộc đời.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Tên hay

Rate this post