楽 |
LẠC |
An lạc, lạc thú, âm nhạc |
たのしい/ たのしむ/ このむ |
ガク/ ラク/ ゴウ |
自 |
TỰ |
Bởi, từ. |
みずから/ おのずから/ おのずと/ |
ジ/ シ |
別 |
BIỆT |
Chia, phân biệt ra. |
わかれる/ わける |
ベツ |
目 |
MỤC |
Con mắt. |
め /ま |
モク/ ボク |
習 |
TẬP |
Học đi học lại. |
ならう/ ならい |
シュウ/ ジュ |
春 |
XUÂN |
Mùa xuân, từ tháng giêng đến tháng ba gọi là mùa xuân. |
はる |
シュン |
少 |
THIỂU |
Ít |
すくない/ すこし |
ショウ |
田 |
ĐIỀN |
Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền [田]. |
た |
デン |
品 |
PHẨM |
Nhiều thứ. |
しな |
ヒン ホン |
業 |
NGHIỆP |
Nghiệp |
わざ |
ギョウ/ ゴウ |
作 |
TÁC |
Nhấc lên. |
つくる/ つくり/ づくり |
サク/ サ |
社 |
XÃ |
Xã trong xã hội. |
やしろ |
シャ |
昼 |
TRÚ |
Giản thể của chữ 晝 |
ひる |
チュウ |
医 |
Y |
Giản thể của chữ [醫]. |
いやす/ いする/ くすし |
イ |
意 |
Ý |
Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. |
イ |
イ |
運 |
VẬN |
Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. |
はこぶ |
ウン |
試 |
THÍ |
Thử. |
こころ/ みる/ ためす |
シ |
道 |
ĐẠO |
Đường cái thẳng. |
みち |
ドウ/ トウ |
帰 |
QUY |
Hồi quy ( trở về ). |
かえ.る かえ.す おく.る とつ.ぐ |
キ |
急 |
CẤP |
Kíp. Như khẩn cấp [緊急], nguy cấp [危急]. |
いそぐ/ いそぎ |
キュウ |
計 |
KẾ |
Tính. khoa cử gọi thi hội là kế giai [計偕] là bởi đó. |
はかる/ はからう |
ケイ |
言 |
NGÔN |
Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. |
いう/ こと |
ゲン ゴン |
究 |
CỨU |
Cùng cực, kết cục, nghiên cứu… |
きわめる |
キュウ/ ク |
事 |
SỰ |
Việc. |
こと/ つかう/ つかえる |
ジ/ ズ |
写 |
TẢ |
Giản thể của chữ [寫].Ảnh |
うつす/ うつる/ うつ/ うつし |
シャ/ ジャ |
買 |
MÃI |
Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. |
かう |
バイ |
青 |
THANH |
Màu xanh. |
あお/ あお.い |
セイ/ショウ |
飯 |
PHẠN |
Cơm. |
めし |
ハン |
方 |
PHƯƠNG |
Vuông, vật gì hình thể ngay thẳng đều gọi là phương. |
かた -かた -がた |
ホウ |
心 |
TÂM |
Tim, đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm. |
こころ -ごころ |
シン |
歌 |
CA |
Ca hát. |
うた/ うたう |
カ |
質 |
CHẤT |
Thể chất, cái bản thể của các vật đều gọi là chất. |
たち/ ただす/ もと/ わりふ |
シツ/ シチ/ チ |
主 |
CHỦ |
Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ [主]. |
ぬし/ おも/ あるじ |
シュ ス/ シュウ |
週 |
CHU |
Vòng khắp, tuần. |
シュウ |
シュウ |
特 |
ĐẶC |
Con trâu đực. |
シュウ |
トク |
以 |
DĨ |
Lấy, làm. |
もって |
イ |
員 |
VIÊN |
Viên trong nhân viên |
イン |
イン |
図 |
ĐỒ |
Bản đồ, đồ án, địa đồ |
え/ はかる |
ズ/ ト |
多 |
ĐA |
Nhiều. |
おおい/ まさに/ まさる |
タ |
英 |
ANH |
Anh trong Tiếng Anh, Nước Anh. |
はなぶさ |
エイ |
強 |
CƯỜNG |
Mạnh. Như cường quốc [強國] nước mạnh. |
つよい/ つよまる/ つよめる |
キョウ/ ゴウ |
兄 |
HUYNH |
Huynh trong huynh đệ, anh em. |
あに |
ケイ/ キョウ |
黒 |
HẮC |
Đen, hắc ám. |
くろ/ くろずむ/ くろい |
コク |
使 |
SỬ |
Khiến, sai khiến người ta gọi là sử. |
つかう/ つかい/ づかい |
シ |
京 |
KINH |
To. Kinh trong kinh đô. |
みやこ |
キョウ/ ケイ/ キン |
近 |
CẬN |
Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận.##Thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại [近代] đời gần đây.##Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử [孟子] nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã [言近而旨遠者善言也] nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.##Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ [筆意進古] ý văn viết gần giống như lối cổ.##Thiết dụng, cần dùng.##Một âm là cấn. Thân gần.##Lại một âm là kí. Đã, rồi. |
ちか.い |
キン コン |
分 |
PHÂN |
Chia. |
わける/ わかれる/ わかる/ わかつ |
ブン/ フン/ ブ |
料 |
LIÊU |
Đo đắn, lường tính, liệu. |
リョウ |
リョウ |
駅 |
DỊCH |
Ga, ga tàu. |
エキ |
エキ |
有 |
HỮU |
Có, sở hữu. |
ある |
ユウ/ ウ |
風 |
PHONG |
Gió. |
かぜ/ かざ/かぜ |
フウ/ フ |
正 |
CHÁNH |
Phải, là chánh đáng, chính xác. |
ただしい/ ただす/ まさ まさに/ |
セイ/ ショウ |
知 |
TRI |
Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri. |
しる/ しらせる |
チ |
開 |
KHAI |
Mở. Trái lại với chữ bế [閉]. |
ひらく/ ひらき/ びらき/ ひらける/ あく/ あける |
カイ |
魚 |
NGƯ |
Con cá. |
うお/ さかな/ざかな |
ギョ |
犬 |
KHUYỂN |
Con chó. |
いぬ |
ケン |
屋 |
ỐC |
Nhà ở. |
や |
オク |
病 |
BỆNH |
Ốm, bệnh. |
やむ/ やみ/ やまい |
ビョウ/ ヘイ |
送 |
TỐNG |
Đưa đi. |
おくる |
ソウ |
妹 |
MUỘI |
Em gái. |
いもうと |
マイ |
野 |
DÃ |
Đồng, hoang dã… |
の |
ヤ/ ショ |
曜 |
DIỆU |
Bóng sáng mặt trời |
ヨウ |
ヨウ |
界 |
GIỚI |
Cõi, mốc. |
カイ |
カイ |
始 |
THỦY |
Mới, trước. |
はじめる/ はじまる |
シ |
終 |
CHUNG |
Hết, kết thúc.. |
おわる/ おわる/ おえる/ つい/ ついに |
シュウ |
重 |
TRỌNG |
Nặng. |
え/ おもい/ おもり/ おもなう/ かさねる/ かさなる/ |
ジュウ/ チョウ |
茶 |
TRÀ |
Cây chè (trà); lá dùng chế ra các thứ chè uống. |
チャ/ サ |
チャ/ サ |
字 |
TỰ |
Văn tự. |
あざ あざな -な |
ジ |
新 |
TÂN |
Mới. |
あたらしい/ あらた / あら にい |
シン |
地 |
ĐỊA |
Đất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa. |
チ/ ジ |
チ/ ジ |
同 |
ĐỒNG |
Cùng như một, giống nhau, y hệt. |
おなじ |
ドウ |
用 |
DỤNG |
Công dụng, dụng cụ, đối lại với chữ thể [體]. |
もちいる |
ヨウ |
立 |
LẬP |
Đứng thẳng, gây dựng, xây dựng. |
たつ/ たち/たてる/だて/だてる |
リツ/ リュウ/ リットル |
悪 |
ÁC |
Một dạng của chữ ác [惡], cái xấu, tồi… |
わるい/ あし にくい/ ああ いずくに |
アク オ |
音 |
ÂM |
Tiếng, tiếng phát lộ ra có điệu trong đục cao thấp gọi là âm. |
おと/ ね |
オン/ イン /ノン |
族 |
TỘC |
Loài, dòng dõi, con cháu cùng một liêu thuộc với nhau gọi là tộc. |
ゾク |
ゾク |
堂 |
ĐƯỜNG |
Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ. |
ドウ |
ドウ |
思 |
TƯ |
Nghĩ ngợi, suy nghĩ. |
おも.う おもえら.く おぼ.す |
シ |
秋 |
THU |
Mùa thu. |
あき とき |
シュウ |
真 |
CHÂN |
Dùng như chữ chân [眞]. |
ま ま- まこと |
シン |
広 |
QUẢNG |
Quảng trường. |
ひろい/ ひろ/まる/ ひろ/める |
コウ |
待 |
ĐÃI |
Đợi. |
まつ/ ま.ち |
タイ |
考 |
KHẢO |
Thọ khảo, già nua. |
かんがえる/ かんがえ |
コウ |
度 |
ĐỘ |
Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ. |
たびた.い |
ド/ ト/ タク |
住 |
TRỤ |
Trụ hay còn gọi là trú, trú tạm. |
すむ/ すまう/ ず.まい |
ジュウ ヂュウ チュウ |
転 |
CHUYỂN |
Chuyển động |
ころがる/ ころげる/ ころがす/ ころぶ/ まろぶ/ うたた /うつる |
テン |
花 |
HOA |
Hoa, hoa của cây cỏ. |
はな |
カ ケ |
理 |
LÍ |
Luật lệ, quy tắc. |
ことわり |
リ |
文 |
VĂN |
Văn vẻ, ngữ văn. |
ふみ/ あや |
ブン/ モン |
飲 |
ẨM |
Đồ uống. |
のむ /のみ |
イン/ オン |
研 |
NGHIÊN |
Như chữ nghiên [揅]. |
とぐ |
ケン |
験 |
NGHIỆM |
Thí nghiệm,kinh nghiệm. |
あかし/ しるし/ ためす/ ためし |
ケン ゲン |
止 |
CHỈ |
Dừng lại. |
とまる /どまり/ とめる/ やめる/ やむ/ さす/さ. |
シ |
物 |
VẬT |
Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật. |
もの/ もの- |
ブツ/ モツ |
冬 |
ĐÔNG |
Mùa đông. |
ふゆ |
トウ |
去 |
KHỨ |
Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ. |
さる/さる |
キョ コ |
空 |
KHÔNG |
Rỗng không, hư không, bầu trời. |
そら/ あく/ あき/ あける/ から/ すく |
クウ |
持 |
TRÌ |
Cầm, giữ. |
もつ/ もち/ もてる |
ジ |
場 |
TRÀNG |
Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng. |
ば |
ジョウ/ チョウ |
夕 |
TỊCH |
Buổi chiều tối. |
ゆう |
セキ |
紙 |
CHỈ |
Giấy. |
かみ |
シ |
者 |
GIẢ |
Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau. |
もの |
シャ |
世 |
THẾ |
Đời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời. |
よ さんじゅう |
セイ セ ソウ |
朝 |
TRIÊU |
Sớm, sáng mai. |
あさ |
チョウ |
売 |
MẠI |
Thương mại, bán. |
うる/ うれる |
バイ |
勉 |
MIỄN |
Cố sức,gắng gỏi. |
つとめる |
ベン |
明 |
MINH |
Sáng. |
あかり/ あかるい/ あかる/ あける/あけ/ |
メイ/ ミョウ/ ミン |
夜 |
DẠ |
Ban đêm. |
よ/ よる |
ヤ |
仕 |
SĨ |
Quan. |
つかえる |
シ ジ |
代 |
ĐẠI |
Chi phí, giá tiền, nợ phí, thu phí. |
かわる/ かわる/ かわり/ がわり/ か.える/ よ しろ |
ダイ/ タイ |
題 |
ĐỀ |
Đề trong tiêu đề, đề bài. |
ダイ |
ダイ |
答 |
ĐÁP |
Báo đáp, đáp lại,trả lời lại. |
こたえる/ こたえ |
トウ |
肉 |
NHỤC |
Thịt. |
しし |
ニク |
建 |
KIẾN |
Dựng lên, đặt, xây dựng. |
たてる/ たて/だて/ たつ |
ケン/ コン |
赤 |
XÍCH |
Sắc đỏ. Sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất. |
あか/ あかい/ あからむ/ あからめる |
セキ/ シャク |
安 |
AN |
Yên. Như bình an [平安], trị an [治安]. |
やすい/ やすまる/ やす/ やすらか |
アン |
集 |
TẬP |
Tập trong tập hợp, tụ tập, tuyển tập |
あつまる/ あつめる/ つどう |
シュウ |
早 |
TẢO |
Sớm ngày. |
はやい/ はや/はやまる/ はやめる/ さ- |
ソウ/ サッ |
発 |
PHÁT |
Xuất phát, phát kiến,phát hiện,phát ngôn. |
たつ/ あばく/ おこる/ つかわす/ はなつ |
ハツ/ ホツ |
去 |
KHỨ |
Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ. |
さ/る |
キョ コ |
海 |
HẢI |
Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào [海]. Hay còn gọi là biển. |
うみ |
カイ |
牛 |
NGƯU |
Con bò. Thủy ngưu [水牛] con trâu. |
うし |
ギュウ |
借 |
TÁ |
Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá [借]. |
かりる |
シャク |
服 |
PHỤC |
Áo mặc, phục trong trang phục, y phục. |
フク |
フク |
貸 |
THẢI |
Vay, cho vay. |
かす/ かし |
タイ |
院 |
VIỆN |
Viện trong bệnh viện. |
イン |
イン |
元 |
NGUYÊN |
Mới. |
もと |
ゲン/ ガン |
通 |
THÔNG |
Thông suốt, giao thông. |
とお.る とお.り -とお.り -どお.り とお.す とお.し -どお.し かよ.う |
ツウ ツ |
店 |
ĐIẾM |
Tiệm, chỗ để chứa đồ cầm đồ. |
みせ たな |
テン |
教 |
GIÁO |
Cũng như chữ giáo [敎]. |
おしえる/ おそわる |
キョウ |
姉 |
TỈ |
Chị gái |
あね/ はは |
シ |
味 |
VỊ |
Mùi. Chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị [五味]) |
あじ/ あじわう |
ミ |
力 |
LỰC |
Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học [力學].##Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực. Như mục lực [目力] sức mắt.##Cái tài sức làm việc của người. Như thế lực [勢力], quyền lực [權力], v.v.##Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. |
ちから |
リョク/ リキ/ リイ |
画 |
HỌA |
Hoạ trong hội hoạ, vẽ. |
えがく/ かく/する/ かぎる/ はかり/ごと はかる |
ガ/ カク エ/ カイ |
工 |
CÔNG |
Khéo, làm việc khéo gọi là công. |
コウ/ ク /グ |
コウ/ ク /グ |
死 |
TỬ |
Chết. |
しぬ/ しに- |
シ |
室 |
THẤT |
Cái nhà. |
むろ |
シツ |
切 |
THIẾT |
Cắt. Như thiết đoạn [切斷] cắt đứt. |
きる/ きり/ ぎり/ きれる/ きれ / ぎれ |
セツ/ サイ |
弟 |
ĐỆ |
Em trai. |
おとうと |
テイ/ ダイ/ デ |
歩 |
BỘ |
Bộ hành,##Tiến bộ |
ある.く あゆ.む |
ホ ブ フ |
色 |
SẮC |
Sắc, màu. |
いろ |
ショク シキ |
不 |
BẤT |
Chẳng. Như bất khả [不可] không thể, bất nhiên [不然] chẳng thế, v.v. |
フ/ ブ |
フ/ ブ |
口 |
KHẨU |
Cái miệng. |
くち |
コウ/ ク |
私 |
TƯ |
Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư. |
わたくし/ わたし |
シ |
走 |
TẨU |
Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. |
はしる |
ソウ |
手 |
THỦ |
Tay, thủ trong thủ công. |
て/て た- |
シュ ズ |
洋 |
DƯƠNG |
Bể lớn. |
ヨウ |
ヨウ |
体 |
THỂ |
Thể trong thể chất, cơ thể. |
からだ/ かたち |
タイ/ テイ |
注 |
CHÚ |
Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú. Chuyên chú, chú ý [注意] để hết ý vào, chú mục [注目] để mắt nhìn kỹ, v.v |
そそぐ/ さす/ つぐ |
チュウ |
町 |
ĐINH |
Mốc ruộng, bờ cõi ruộng, làng, xã… |
まち |
チョウ |
鳥 |
ĐIỂU |
Loài chim, con chim. |
とり |
チョウ |
映 |
ÁNH |
Ánh sáng giọi lại. |
うつる/ うつす/ はえる/ば.え |
エイ |
漢 |
HÁN |
Hán trong Hán tự, chữ Hán, nhà Hán… |
カン |
カン |
家 |
GIA |
Ở. |
カ ケ |
いえ/ や/ うち |
館 |
QUÁN |
Quán trọ. |
かん/やかた |
カン |
公 |
CÔNG |
Công, không tư túi gì, gọi là công, con đực gọi là công [公], con cái gọi là mẫu [母]. |
おおやけ |
コウ/ ク |
台 |
THAI |
Giá, khung, bệ, nền cao. |
うてな/ われ /つかさ |
ダイ/ タイ |
夏 |
HẠ |
Mùa hè, mùa hạ. |
なつ |
カ/ ガ ゲ |
古 |
CỔ |
Ngày xưa, cổ xưa. |
ふるい/ ふる/ ふる.す |
コ |
親 |
THÂN |
Tới luôn, thân trong thân quen. |
おや/したしい/ したしむ |
シン |
動 |
ĐỘNG |
Động, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều gọi là động |
うごく/ うごかす |
ドウ |
問 |
VẤN |
Hỏi, cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn. Vấn đáp. |
とう/ とい/ とん |
モン |
旅 |
LỮ |
Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ, khách trọ. |
たび |
リョ |