Thực phẩm chức năng tiếng Anh là Dietary Supplement, là các sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên hoặc là thực phẩm trong quá trình chế biến được bổ sung thêm các chất “chức năng”.
Thực phẩm chức năng trong tiếng Anh là Dietary Supplement (/ˈdaiətəri ˈsʌp.lɪ.mənt/), là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ gây bệnh.
Thực phẩm chức năng tiếng Anh là gì, ngoại ngữ SGV Ngoài ra, thực phẩm chức năng còn có tên gọi khác như: thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khoẻ, sản phẩm dinh dưỡng y học.
Một số từ đồng nghĩa như functional foods, nutraceutical.
Một số ví dụ về thực phẩm chức năng trong tiếng Anh:
Dietary supplements are not medicines.
(Thực phẩm chức năng không phải là thuốc).
Functional foods also help with weight loss.
(Thực phẩm chức năng cũng giúp giảm cân).
Zinc gluconate is a popular form for the delivery of zinc as a dietary supplement.
(Kẽm gluconate là một hình thức phổ biến để cung cấp kẽm dưới dạng thực phẩm chức năng).
Consumers can use dietary supplement according to the manufacturer’s “user manual” without medical examination or prescription.
(Người tiêu dùng có thể sử dụng thực hẩm chức năng theo “hướng dẫn sử dụng” của nhà sản xuất mà không cần khám bệnh hoặc kê theo toa).
Fish oil made from menhaden is also used as a dietary supplement, and as a raw material for products such as lipstick.
(Dầu cá làm từ cá mòi dầu cũng được sử dụng như một thực phẩm chức năng và làm nguyên liệu cho các sản phẩm như son môi).