Restock nghĩa là bổ sung thêm, cung cấp thêm, nhập lại. Trong các trường hợp khác nhau, restock được hiểu theo nghĩa khác nhau cho phù hợp với hoàn cảnh.
Restock (/ˌriːˈstɒk/) nghĩa là bổ sung thêm, cung cấp thêm, chứa đầy, nhập lại.
Ex: File was depopulated in 1890 and has not been restocked.
(Tập tin đã bị hủy năm 1890 và chưa được bổ sung).
Restock thường được sử dụng trên các trang mạng bán hàng trực tuyến như các website, facebook, instagram, zalo với ý nghĩa là hàng đã ngưng sản xuất nhưng vẫn có xu hướng được người dùng tìm kiếm, săn lùng nên được hãng sản xuất lại để bổ sung, tiếp tục bán.
Những cửa hàng, trang web nhỏ lẻ khi bán hết hàng nhưng vẫn còn số đông khách hàng hỏi mua nên nhập lại mặt hàng đó để bán cũng được gọi là restock.
Vì vậy khi thấy những mặt hàng được bán kèm theo từ restock ta hiểu rằng đó là mặt hàng đang được ưa chuộng, bán chạy và được cung cấp thêm phục vụ nhu cầu người tiêu dùng. Đây cũng là một cách quảng cáo để mọi người biết rằng sản phẩm đang tạo cơn sốt ở thời điểm hiện tại.
Ex: File was depopulated in 1890 and has not been restocked.
(Tập tin đã bị hủy năm 1890 và chưa được bổ sung).
Restock thường được sử dụng trên các trang mạng bán hàng trực tuyến như các website, facebook, instagram, zalo với ý nghĩa là hàng đã ngưng sản xuất nhưng vẫn có xu hướng được người dùng tìm kiếm, săn lùng nên được hãng sản xuất lại để bổ sung, tiếp tục bán.
Những cửa hàng, trang web nhỏ lẻ khi bán hết hàng nhưng vẫn còn số đông khách hàng hỏi mua nên nhập lại mặt hàng đó để bán cũng được gọi là restock.
Vì vậy khi thấy những mặt hàng được bán kèm theo từ restock ta hiểu rằng đó là mặt hàng đang được ưa chuộng, bán chạy và được cung cấp thêm phục vụ nhu cầu người tiêu dùng. Đây cũng là một cách quảng cáo để mọi người biết rằng sản phẩm đang tạo cơn sốt ở thời điểm hiện tại.