Home Khái niệm ốc hương tiếng anh là gì

ốc hương tiếng anh là gì

0

Ốc hương tiếng Anh là sweet snail, phiên âm swiːt sneɪl. Ốc hương là một loài động vật thân mềm sống tại chất đáy cát hoặc bùn cát và ở vùng biển nhiệt đới.
Ốc hương tiếng Anh là sweet snail, phiên âm /swiːt sneɪl/. Ốc hương là một loài động vật thân mềm sống ở vùng biển nhiệt đới và tại chất đáy cát hoặc bùn cát, là loài nhuyễn thể chân bụng quen thuộc không chỉ với người dân miền biển mà cả với những người ở vùng khác. Ốc hương còn là loài thủy hải sản cao cấp là nguồn nguyên liệu để làm những món ăn ngon và có giá rất cao trên thị trường.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ốc.Ốc hương tiếng Anh là gì, SGV
Horn snail /hɔːn sneɪl/: Ốc sừng.
Cockle /’kɔkl/: Sò
Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/: Sò huyết.
Cuttlefish /’kʌtl fi∫/: Mực nang.
Squid /skwid/: Mực ống.
Clam /klæm/: Nghêu.
Shrimp /ʃrɪmp/: Tôm.
Crab /kræb/: Cua.
Octopus /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc.
Một số món ăn làm từ ốc.
Ốc hương hấp xã gừng, thưởng thức khi còn nóng hổi là ngon nhất. Bạn sẽ cảm nhận được phần thịt ốc giòn, mùi vị đậm đà hòa quyện cùng nước chấm chua ngọt tan trên đầu lưỡi.
Ôc hương cháy tỏi, là một trong những món ốc rất được yêu thích bởi hương thơm ngất ngây cùng mùi vị đậm đà của tỏi, đầy hấp dẫn.
Ốc hương xào bắp, là món ăn hấp dẫn cho bữa ăn gia đình vào cuối tuần, độ dai và giòn của ốc hoà cùng vị ngọt của bắp và mùi thơm quyến rũ từ bơ.
Thịt ốc hương giòn ngọt, lúc nào cũng tươi, dai, không bở. Đặc biệt còn chứa hàm lượng dinh dưỡng rất cao, rất bổ dưỡng cho sức khỏe chúng ta, ốc cũng cấp nhiều calo, các loại vitamin.

Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here