Home Tin tức Giám đốc, phó giám đốc trong tiếng anh gọi là gì ?

Giám đốc, phó giám đốc trong tiếng anh gọi là gì ?

0

Xã hội càng phát triển thì việc giao tiếp lại được chú trọng. Đặc biệt, đối với người đi làm, dù là trong công sở hay tại những công ty tư nhân, tập đoàn trong nước hay nước ngoài thì yêu cầu về giao tiếp luôn đặt ra. Những người làm việc trong công ty, họ luôn phải biết cách nói chuyện, trao đổi thông tin với đồng nghiệp và nhất là đối với những người quản lý của mình là Giám đốc, phó giám đốc. Vậy, nếu bạn đang làm việc cho một công ty nước ngoài thì bạn nên quan tâm đến việc các chức danh Giám đốc, phó giám đốc trong tiếng anh gọi là gì?
giam-doc
Giám đốc, phó giám đốc trong tiếng anh gọi là gì?
Hiện nay trên thế giới tiếng anh được sử dụng rất nhiều, trong đó có tiếng Anh-Anh được người Anh sử dụng, tiếng Anh-Mỹ thì người Mỹ sử dụng, bên cạnh đó còn có tiếng Anh-Úc, Anh-Ấn,… Vì vậy, có một số từ vựng tiếng anh theo từng chuẩn sẽ khác nhau, nên đối với hai chức danh trong công ty là Giám đốc và phó giám đốc có rất nhiều cách gọi trong tiếng anh. Đối với tiếng Anh-Anh, giám đốc được gọi là director, manager, managing director, executive director, trong những tập đoàn hay công ty cổ phần.
Giám đốc: tùy theo vị trí trong từng loại công ty khác nhau mà tên gọi sẽ khác nhau. Giám đốc được công ty thuê về để làm việc thì gọi là “manager”; còn tổng giám đốc của công ty và là thành viên của công ty thì được gọi là “director general”.
Manager: someone whose job is to manage part or all of a company or other organization. Theo cách định nghĩa này thì manager là một người mà công việc của họ là quản lý một phần hoặc tất cả công ty hay tập đoàn khác.
Director: someone who controls or manages a company. Nghĩa của từ này được dịch ra là người kiểm soát và quản lý một công ty.
Theo như phần dịch nghĩa phía trên, từ manager thường được sử dụng nhiều hơn vì nghĩa của nó rộng hơn, manager có thể dùng để biểu thị giám đốc bộ phận trong những công ty lớn hay tập đoàn và còn biểu thị cả giám đốc của công ty. Còn từ director nghĩa sẽ hẹp hơn vì chỉ dùng cho những công ty mà thường không sử dụng cho tập đoàn hay tổ chức lớn hơn.
Phó giám đốc: trong tiếng anh chức vụ này được gọi bằng hai tên là deputy director hay vice director: phó giám đốc.
Deputy director và vice director đều có nghĩa là phó giám đốc nhưng vice director thì được sử dụng nhiều hơn trong tiếng Anh-Mỹ thay vì deputy director. Theo từ điển anh-việt thì phó giám đốc là người thay giám đốc xử lý và quyết định các công việc khi giám đốc vắng mặt.
Sau đây là một số từ vựng về công ty và các chức vụ, vị trí liên quan đến giám đốc và tổng giám đốc.
Các chức vụ trong công ty:
– CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc
– manager: quản lý
– director : giám đốc
– deputy/ vice director: phó giám đốc
– the board of directors : Hội đồng quản trị
– Executive: thành viên ban quản trị
– Founder: người sáng lập
– Head of department: trưởng phòng
– Deputy of department: phó trưởng phòng
– supervisor: người giám sát
– representative: người đại diện
– secterary: thư kí
– associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp
– employee: nhân viên
– trainee: thực tập viên
Các phòng ban trong công ty.
1. Accounting Dep’t: Phòng Kế toán
2. Administration Dep’t: Phòng Hành chính
3. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán
4. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
5. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế
6. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
7. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế
8. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước
9. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng tiếp thị
10. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
11. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng
12. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
13.Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ Training Dep’t: Phòng Đào tạo
.
Mong rằng những thông tin từ bài viết Giám đốc, phó giám đốc trong tiếng anh gọi là gì? sẽ cung cấp thêm kiến thức về ngoại ngữ để cũng cố cho bạn đọc sự tự tin khi giao tiếp trong tiếng anh cũng như làm việc trong môi trường công sở mà tiếp xúc nhiều với người nước ngoài.

5/5 - (1 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here