Home Khái niệm Cá kho tiếng anh là gì

Cá kho tiếng anh là gì

0
Cá kho tiếng Anh là stew fish, phiên âm là stjuː fɪʃ. Dù là cá biển, cá đồng, cá tươi hay khô cá đều là những nguyên liệu chế biến các món kho vô cùng hấp dẫn trong mọi bữa cơm của gia đình Việt.
Cá kho tiếng Anh là stew fish, phiên âm là stjuː fɪʃ. Dù là cá biển, cá đồng, cá tươi hay khô thì cá đều là những nguyên liệu chế biến các món kho vô cùng hấp dẫn trong mọi bữa cơm của gia đình Việt.
Từ vựng tiếng Anh về các món cá kho.
Braised fish /breɪz fɪʃ/: Cá kho tộ.
Braised tuna /breɪz ˈtuː.nə/: Cá ngừ kho tộ.
Salmon stock /ˈsæm.ən stɑːk/: Cá hồi kho.
Braised perch /breɪz pɝːtʃ/: Cá rô kho tộ.
Mackerel stock /ˈmæk.rəl stɑːk/: Cá thu kho.
Carp stock /kɑːrp stɑːk/: Cá chép kho.
Herring stock /ˈher.ɪŋ stɑːk/: Cá trích kho.
Các bước làm món cá kho tiêu đơn giản.
Sử dụng muối hạt hoặc rượu gừng, giấm, chanh tươi chà xát bề mặt trong và ngoài cá giúp khử mùi tanh của cá và không bị nhớt, sau đó rửa lại bằng nước sạch.
Trước khi ướp cho cá vào chiên sơ qua đến khi hai mặt vàng đều để cá khi kho không bị vỡ, có độ dai giòn và ướp cá với gia vị vừa dùng.
Khi cá đã ngấm với gia vị, cho nồi cá lên bếp kho với lửa nhỏ. Thêm khoảng 2 muỗng canh nước lạnh cho cá được chín và không cháy nồi.
Trở cá cho chín đều hai bên, khi cá chín, nước xốt sánh lại, thêm nước mắm và tắt bếp thêm tiêu, hành tươi cho thơm. Ăn với cơm trắng sẽ dễ dàng cảm nhận vị cá kho chân thực nhất.
Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here