Home Blog Biển số xe các tỉnh thành Việt Nam 2022

Biển số xe các tỉnh thành Việt Nam 2022

0
Biển số xe các tỉnh thành Việt Nam 2022
Biển số xe

Nội dung chính

Xem biển số nhận đồng hương là một trong những điều được nhiều người đi làm xa quan tâm. Cũng như những người muốn biết nhiều thông tin về xe, các tỉnh thành trên cả nước. Trong loạt bài viết này mình sẽ cung cấp cho bạn tất cả các biển số xe Việt Nam. Ý nghĩa của mỗi biển số theo màu sắc,ký tự khác nhau. Biển số xe được phân chia theo quận huyện khác nhau. Tại sao lại có các ký hiệu khác nhau như vậy. Hãy cùng Olp Tiếng Anh tìm hiểu nhé!

Biển số xe các tỉnh thành Việt Nam 2022

Ý nghĩa màu sắc của các biển số xe

+ Đối với các biển số xe có nền biển màu trắng chữ và số màu đen. Khi thấy các biển số như vậy chúng ta biết đó là những xe thuộc sở hữu cá nhân, xe của các doanh nghiệp.
+ Các biển số có nền biển là màu xanh dương, có chữ và số màu trắng. Đây là biển xe của các cơ quan dân sự và cơ quan công an nhé các bạn.
+ Biển số nào có nền biển màu đỏ, có chữ và số màu trắng. Đây là xe quân sự,xe của các doanh nghiệp quân đội.

Biển số xe quân đội
Biển số xe quân đội

+ Biển số nào có nền biển màu vàng, có chữ và số màu trắng là xe thuộc Bộ Tư lệnh Biên phòng (ít gặp).
+ Biển số nào có nền biển màu vàng, có chữ và số đen là xe cơ giới chuyên dụng làm công trình.

Biển số xe
Biển số xe

 

Ý nghĩa của các biển số xe đặc biệt 

Thỉnh thoảng khi chạy xe ngoài đường bạn thấy một số biển số xe có các ký hiệu khác xe bình thường. Các biển số xe có nền màu đỏ, chữ và số màu trắng gồm 2 chữ cái và 4 chữ số.Bạn không biết đó là biển số như thế nào ? Của đơn vị tổ chức nào ? Dưới đây mình sẻ cho bạn một số ký hiệu biển số xe của các cơ quan Do Bộ Quốc phòng cấp cho các đơn vị.
+ Hai chữ số đầu của biển số xe: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành). Ví dụ 70 là biển số của Tây Ninh
+ Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký).
Trước đây các biển A, B, C là xe của ngành Công an, hay các cơ quan tổ chứ nhà nước. Ví dụ: 70A, khi nhìn vào biển số này chúng ta biết đây là xe của các cơ quan ở tỉnh Tây Ninh.
Đối với các biển xe ngoại giao hoặc quốc tế có gạch màu đỏ chạy ngang hàng chữ số. Đây thường là xe của các Đại sứ, khi gặp các biển số xe này bạn đừng dại dột mà đụng vào nhé.

XEM THÊM >>> Top 5 tỉnh nghèo nhất Việt Nam hiện nay 2022

Biển số xe đặc biệt của các cơ quan tổ chức

+ Xe chuyên dùng của lực lượng CAND thường có biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CD”.
+ Xe Quân đội làm kinh tế có ký hiệu “KT”.
+Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài có ký hiệu “LD”.
+Xe của các Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu “DA”.
+Rơ moóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu “R”.
+Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu “T”.
+Máy kéo có ký hiệu “MK”.
+Xe máy điện có ký hiệu “MĐ”.

Biển xe máy điện

Hiện nay đối với xe máy điện thì biển số chỉ có 5 chữ số. Thường có ký hiệu là  “MĐ” và kết hợp với một chữ số tự nhiên từ 1 đến 9. Ví dụ xe điện của bạn ở TP HCM thì có biển số như sua: 41-MĐ1 – XXX.XX.

Biển số xe tiếng Anh là gì ?

Biển số xe tiếng Anh là License plates, là một trong những vật khá quan trọng khi mua xe, làm thủ tục sang nhượng xe máy, ô tô..

Tổng hợp biển số xe máy các tỉnh thành Việt Nam

Biển số xe tỉnh Cao Bằng 11.

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng: 11-X1-B1
Huyện Hòa An: 11-H1
Huyện Trùng Khánh: 11-K1
Huyện Bảo Lâm: 11-L1
Huyện Bảo Lạc: 11-M1
Huyện Nguyên Bình: 11-N1
Huyện Phục Hòa: 11-P1
Huyện Hạ Lang: 11-R1
Huyện Hà Quảng: 11-S1
Huyện Thông Nông: 11-T1
Huyện Quảng Uyên: 11-U1
Huyện Thạch An: 11-V1
Huyện Trà Lĩnh: 11-Y1

Biển số xe tỉnh Lạng Sơn 12.

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn: 12-P1
Huyện Bình Gia: 12-B1
Huyện Cao Lộc: 12-D1
Huyện Hữu Lũng: 12-H1
Huyện Lộc Bình: 12-L1
Huyện Bắc Sơn: 12-S1
Huyện Tràng Định: 12-T1
Huyện Văn Quan: 12-U1
Huyện Văn Lãng: 12-V1
Huyện Chi Lăng: 12-X1
Huyện Đình Lập: 12-Z1

Biển số xe Hà Nội 29, 30, 31, 32, 33, 40

Biển số xe được phân theo các quận huyện Hà Nội 

Quận Ba Đình: 29-B1
Quận Hoàn Kiếm: 29-C1
Quận Hai Bà Trưng: 29-D1-D2
Quận Đống Đa: 29-E1-E2
Quận Tây Hồ: 29-F1
Quận Thanh Xuân: 29-G1
Quận Hoàng Mai: 29-H1-H2
Quận Long Biên: 29-K1
Quận Nam Từ Liêm: 29-L1
Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5
Quận Hà Đông: 29-T1
Quận Cầu Giấy: 29-P1
Thị xã Sơn Tây: 29-U1
Huyện Thanh Trì: 29-M1
Huyện Gia Lâm: 29-N1
Huyện Mê Linh: 29-Z1
Huyện Đông Anh: 29-S1
Huyện Sóc Sơn: 29-S6
Huyện Ba Vì: 29-V1
Huyện Phúc Thọ: 29-V3
Huyện Thạch Thất: 29-V5
Huyện Quốc Oai: 29-V7
Huyện Chương Mỹ: 29-X1
Huyện Đan Phượng: 29-X3
Huyện Hoài Đức: 29-X5
Huyện Thanh Oai: 29-X7
Huyện Mỹ Đức: 29-Y1
Huyện Ứng Hoà: 29-Y3
Huyện Thường Tín: 29-Y5
Huyện Phú Xuyên: 29-Y7

XEM THÊm: thủ đô các nước đông nam á

Biển số xe TP. Hồ Chí Minh 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59

Biển số xe được phân theo các quận huyện TP HCM

Quận 2: 59-B1
Quận 4: 59-C1; 50-C1
Quận 7: 59-C2-C3
Quận Tân Phú: 59-D1-D2
Quận Phú Nhuận: 59-E1-E2
Quận 3: 59-F1-F2
Quận 12: 59-G1-G2
Quận 5: 59-H1
Quận 6: 59-K1-K2
Quận 8: 59-L1-L2
Quận 11: 59-M1-M2
Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1
Huyện Bình Chánh: 59-N2-N3
Quận Tân Bình: 59-P1-P2
Quận Bình Thạnh: 59-S1-S2-S3
Quận 1: 59-T1-T2
Quận 10: 59-U1-U2
Quận Gò Vấp: 59-V1-V2-V3
Quận 9: 59-X1; 50-X1
Quận Thủ Đức: 59-X2-X3
Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1
Huyện Củ Chi: 59-Y2-Y3
Huyện Nhà Bè: 59-Z1
Huyện Cần Giờ: 59-Z2

Biển số xe tỉnh An Giang 67

Biển số xe được phân theo các quận huyện tỉnh An Giang

Thành phố Long Xuyên: 67-B1-B2
Thành phố Châu Đốc: 67-E1
Thị xã Tân Châu: 67-H1
Huyện Châu Thành: 67-C1
Huyện Châu Phú: 67-D1
Huyện Tịnh Biên: 67-F1
Huyện An Phú: 67-G1
Huyện Phú Tân: 67-K1
Huyện Chợ Mới: 67-L1-L2
Huyện Thoại Sơn: 67-M1
Huyện Tri Tôn: 67-N1

Biển số xe tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 72

Biển số xe được phân theo các quận huyện tỉnh Bà rịa Vũng Tàu

Thành phố Vũng Tàu: 72-C1-C2
Thành phố Bà Rịa: 72-D1
Thị xã Phú Mỹ: 72-E1
Huyện Châu Đức: 72-F1
Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
Huyện Đất Đỏ: 72-H1
Huyện Long Điền: 72-K1
Huyện Côn Đảo: 72-L1

Biển số xe tỉnh Bạc Liêu 94

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu: 94-K1
Thị xã Giá Rai: 94-D1
Huyện Đông Hải: 94-B1
Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1
Huyện Phước Long: 94-E1
Huyện Hồng Dân: 94-F1
Huyện Hòa Bình: 94-G1

Biển số xe tỉnh Bắc Giang 98

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang: 98-B1-B2-B3
Huyện Yên Thế: 98-C1
Huyện Hiệp Hòa: 98-D1
Huyện Lục Ngạn: 98-E1
Huyện Lục Nam: 98-F1
Huyện Yên Dũng: 98-G1
Huyện Tân Yên: 98-H1
Huyện Việt Yên: 98-K1
Huyện Sơn Động: 98-L1
Huyện Lạng Giang: 98-M1

Biển số xe tỉnh Bắc Kạn 97

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn: 97-B1
Huyện Ba Bể: 97-C1
Huyện Bạch Thông: 97-D1
Huyện Chợ Đồn: 97-E1
Huyện Chợ Mới: 97-F1
Huyện Na Rì: 97-G1
Huyện Pắc Nặm: 97-H1
Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Biển số xe tỉnh Bắc Ninh 99

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
Thị xã Từ Sơn: 99-B1
Huyện Tiên Du: 99-C1
Huyện Yên Phong: 99-D1
Huyện Quế Võ: 99-E1
Huyện Thuận Thành: 99-F1
Huyên Gia Bình: 99-H1
Huyện Lương Tài: 99-K1

Biển số xe tỉnh Bến Tre 71

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Bến Tre

Thành phố Bến Tre: 71-B1-B2-B3
Huyện Châu Thành: 71-B1-B2-B3
Huyện Giồng Trôm: 71-B1-B2-B3
Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1-B2-B3
Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1-B2-B3
Huyện Bình Đại: 71-C1
Huyện Ba Tri: 71-C2
Huyện Thạnh Phú: 71-C3
Huyện Chợ Lách: 71-C4

Biển số xe tỉnh Bình Dương 61

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Bình Dương

Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1-B2
Thị xã Thuận An: 61-C1-C2
Thị xã Dĩ An: 61-D1-D2
Thị xã Tân Uyên: 61-E1
Thị xã Bến Cát: 61-G1
Huyện Phú Giáo: 61-F1
Huyện Dầu Tiếng: 61-H1
Huyện Bàu Bàng: 61-K1
Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Biển số xe tỉnh Bình Định 77

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Bình Định

Thành phố Quy Nhơn: 77-L1-L2
Thị xã An Nhơn: 77-F1
Huyện Vân Canh: 77-B1
Huyện Hoài Nhơn: 77-C1
Huyện Phù Mỹ: 77-D1
Huyện Phù Cát: 77-E1
Huyện Tuy Phước: 77-G1
Huyện Tây Sơn: 77-H1
Huyện Hoài Ân: 77-K1
Huyện An Lão: 77-M1
Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1

Biển số xe tỉnh Bình Phước 93

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Bình Phước

Thành phố Đồng Xoài: 93-P1-P2
Thị xã Bình Long: 93-E1
Thị xã Phước Long: 93-K1
Huyện Chơn Thành: 93-B1
Huyện Hớn Quản: 93-C1
Huyện Lộc Ninh: 93-F1
Huyện Bù Đốp: 93-G1
Huyện Bù Gia Mập: 93-H1
Huyện Phú Riềng: 93-H1
Huyện Bù Đăng: 93-L1
Huyện Đồng Phú: 93-M1

Biển số xe tỉnh Bình Thuận 86

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Bình Thuận

Thành phố Phan Thiết: 86-C1
Thị xã La Gi: 86-B6
Huyện Tuy Phong: 86-B1
Huyện Bắc Bình: 86-B2
Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3
Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
Huyện Hàm Tân: 86-B5
Huyện Tánh Linh: 86-B7
Huyện Đức Linh: 86-B8
Huyện Phú Quý: 86-B9

Biển số xe tỉnh Cà Mau 69

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Cà Mau

Thành phố Cà Mau: 69-B1-C1
Huyện Thới Bình: 69-D1
Huyện Cái Nước: 69-E1
Huyện Đầm Dơi: 69-F1
Huyện U Minh: 69-H1
Huyện Phú Tân: 69-K1
Huyện Ngọc Hiển: 69-L1
Huyện Năm Căn: 69-M1
Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Biển số xe tỉnh Cần Thơ 65

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Cần Thơ

Quận Ninh Kiều: 65-B1-B2
Quận Cái Răng: 65-B1-B2-C1
Quận Bình Thủy: 65-D1
Quận Ô Môn: 65-E1
Quận Thốt Nốt: 65-F1
Huyện Phong Điền: 65-G1
Huyện Thới Lai: 65-H1
Huyện Cờ Đỏ: 65-K1
Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

Biển số xe tỉnh Đà Nẵng 43

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Đà Nẵng

Quận Hải Châu: 43-B1-C1
Quận Thanh Khê: 43-D1
Quận Sơn Trà: 43-E1
Quận Liên Chiểu: 43-F1
Quận Cẩm Lệ: 43-G1
Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
Huyện Hòa Vang: 43-K1
Huyện Hoàng Sa: 43-L1

Biển số xe tỉnh Đắk Lắk 47

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Đắk Lắk

Buôn Ma Thuột: 47-B1-B2
Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
Huyện Ea H’leo: 47-D1
Huyện Krông Năng: 47-E1
Huyện EaKar: 47-F1
Huyện M’Drăk: 47-G1
Huyện Cư M’gar: 47-H1
Huyện Krông Bông: 47-K1
Huyện Krông Ana: 47-L1
Huyện Krông Pắc: 47-M1
Huyện Lăk: 47-N1
Huyện Ea Sup: 47-P1
Huyện Buôn Đôn: 47-S1
Huyện Cư Kuin: 47-T1
Huyện Krông Búk: 47-U1

Biển số xe tỉnh Đắk Nông 48

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Đắk Nông

Thị xã Gia Nghĩa: 48-B1
Huyện Krông Nô: 48-C1
Huyện Cư Jút: 48-D1
Huyện Đắk Mil: 48-E1
Huyện Đắk Song: 48-F1
Huyện Đắk Glong: 48-G1
Huyện Đắk R’Lấp: 48-H1
Huyện Tuy Đức: 48-K1

Biển số xe tỉnh Điện Biên 27

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ: 27-P1
Thị xã Mường Lay: 27-X1
Huyện Tủa Chùa: 27-L1
Huyện Điện Biên: 27-N1
Huyện Mường Nhé: 27-S1
Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
Huyện Mường Chà: 27-V1
Huyện Mường Ẳng: 27-Y1
Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Biển số xe tỉnh Đồng Nai 39, 60

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Đồng Nai

Thành phố Biên Hòa: 60-B1-F1-F2-F3
Thị xã Long Khánh: 60-B2
Huyện Tân Phú: 60-B3
Huyện Định Quán: 60-B4
Huyện Xuân Lộc: 60-B5-K1
Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
Huyện Thống Nhất: 60-B7
Huyện Trảng Bom: 60-B8-H1
Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
Huyện Long Thành: 60-C1-G1
Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Biển số xe tỉnh Đồng Tháp 66

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh: 66-P1-P2
Thành phố Sa Đéc: 66-S1
Thị xã Hồng Ngự: 66-H1
Huyện Thanh Bình: 66-B1
Huyện Châu Thành: 66-C1
Huyện Cao Lãnh: 66-F1
Huyện Hồng Ngự: 66-G1
Huyện Tân Hồng: 66-K1
Huyện Lai Vung: 66-L1
Huyện Tháp Mười: 66-M1
Huyện Tam Nông: 66-N1
Huyện Lấp Vò: 66-V1

Biển số xe tỉnh Gia Lai 81

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku: 81-B1-B2
Thị xã An Khê: 81-G1
Thị xã Ayun Pa: 81-M1
Huyện Đắk Đoa: 81-C1
Huyện Phú Thiện: 81-D1
Huyện Mang Yang: 81-E1
Huyện Đak Pơ: 81-F1
Huyện K’Bang: 81-H1
Huyện Kông Chro: 81-K1
Huyện Ia Pa: 81-L1
Huyện Krông Pa: 81-N1
Huyện Chư Sê: 81-P1
Huyện Chư Pưh: 81-S1
Huyện Chư Prông: 81-T1
Huyện Đức Cơ: 81-U1
Huyện Ia Grai: 81-V1
Huyện Chư Păh: 81-X1

Biển số xe tỉnh Hà Giang 23

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Hà Giang

Thành phố Hà Giang: 23-B1
Huyện Bắc Quang: 23-D1
Huyện Quang Bình: 23-E1
Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1
Huyện Xín Mần: 23-G1
Huyện Vị Xuyên: 23-H1
Huyện Bắc Mê: 23-K1
Huyện Quản Bạ: 23-L1
Huyện Yên Minh: 23-M1
Huyện Đồng Văn: 23-N1
Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Biển số xe tỉnh Hà Nam 90

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Hà Nam

Thành phố Phủ Lý: 90-B1-B2
Huyện Kim Bảng: 90-B1-B2
Huyện Lý Nhân: 90-B1-B2
Huyện Bình Lục: 90-B1-B2
Huyện Thanh Liêm: 90-B1-B2
Huyện Duy Tiên: 90-D1

Biển số xe tỉnh Hà Tĩnh 38

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1
Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1
Thị xã Kỳ Anh: 38-G1
Huyện Hương Khê: 38-B1
Huyện Can Lộc: 38-C1
Huyện Đức Thọ: 38-D1
Huyện Vũ Quang: 38-E1
Huyện Hương Sơn: 38-H1
Huyện Kỳ Anh: 38-K1-Y1
Huyện Lộc Hà: 38-L1
Huyện Thạch Hà: 38-M1
Huyện Nghi Xuân: 38-N1
Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1
Xe Mua Ở Các Tỉnh Khác Gửi Về Đăng Ký: 38-P1

Biển số xe tỉnh Hải Dương  34

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Hải Dương

Thành phố Hải Dương: 34-B1-B2-B3-B4
Thành phố Chí Linh: 34-C1
Huyện Kinh Môn: 34-D1
Huyện Ninh Giang: 34-E1
Huyện Thanh Miện: 34-F1
Huyện Gia Lộc: 34-G1
Huyện Cẩm Giàng: 34-H1
Huyện Kim Thành: 34-K1
Huyện Nam Sách: 34-M1
Huyện Thanh Hà: 34-M2
Huyện Tứ Kỳ: 34-N1
Huyện Bình Giang: 34-P1

Biển số xe tỉnh Hải Phòng 15

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Hải Phòng

Quận Hồng Bàng: 15-B1-B2-B3
Quận Ngô Quyền: 15-B1-B2-B3
Quận Lê Chân: 15-B1-B2-B3
Quận Hải An: 15-B1-B2-B3
Quận Dương Kinh: 15-L1
Quận Đồ Sơn: 15-M1
Quận Kiến An: 15-N1
Huyện An Dương: 15-C1
Huyện An Lão: 15-D1
Huyện Cát Hải: 15-E1
Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1
Huyện Tiên Lãng: 15-H1
Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1

Biển số xe tỉnh  Hậu Giang 95

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh: 95-B1
Thị xã Long Mỹ: 95-D1
Thị xã Ngã Bảy: 95-F1
Huyện Vị Thủy: 95-C1
Huyện Phụng Hiệp: 95-E1
Huyện Châu Thành: 95-G1
Huyện Châu Thành A: 95-H1

Biển số xe tỉnh Hòa Bình 28

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình: 28-H1
Huyện Kim Bôi: 28-B1
Huyện Cao Phong: 28-C1
Huyện Đà Bắc: 28-D1
Huyện Tân Lạc: 28-E1
Huyện Yên Thủy: 28-F1
Huyện Lương Sơn: 28-G1
Huyện Kỳ Sơn: 28-K1
Huyện Lạc Thủy: 28-L1
Huyện Mai Châu: 28-M1
Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Biển số xe tỉnh Hưng Yên 89

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên: 89-B1
Huyện Ân Thi: 89-C1
Huyện Kim Động: 89-D1
Huyện Khoái Châu: 89-E1
Huyện Mỹ Hào: 89-F1
Huyện Phù Cừ: 89-G1
Huyện Tiên Lữ: 89-H1
Huyện Văn Giang: 89-K1
Huyện Văn Lâm: 89-L1
Huyện Yên Mỹ: 89-M1

Biển số xe tỉnh Khánh Hòa 79

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Khánh Hòa

Thành phố Nha Trang: 79-N1-N2
Thành phố Cam Ranh: 79-C1
Thị xã Ninh Hòa: 79-H1
Huyện Diên Khánh: 79-D1
Huyện Khánh Sơn: 79-K1
Huyện Vạn Ninh: 79-V1
Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
Huyện Cam Lâm: 79-Z1
Huyện Trường Sa: (chưa rõ)

Biển số xe tỉnh Kiên Giang 68

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá: 68-X1
Thị xã Hà Tiên: 68-H1
Huyện An Biên: 68-B1
Huyện Châu Thành: 68-C1
Huyện Hòn Đất: 68-D1
Huyện Gò Quao: 68-E1
Huyện Giang Thành: 68-F1
Huyện Giồng Riềng: 68-G1
Huyện Kiên Lương: 68-K1
Huyện U Minh Thượng: 68-L1
Huyện An Minh: 68-M1
Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
Huyện Phú Quốc: 68-P1
Huyện Kiên Hải: 68-S1
Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Biển số xe tỉnh Kon Tum 82

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Kon Tum

Thành phố Kon Tum: 82-B1
Huyện Ia H’Drai: 82-C1
Huyện Kon Plông: 82-L1
Huyện Ngọc Hồi: 82-E1
Huyện Đắk Tô: 82-U1
Huyện Tu Mơ Rông: 82-G1
Huyện Đắk Hà: 82-H1
Huyện Kon Rẫy: 82-K1
Huyện Sa Thầy: 82-M1
Huyện Đắk Glei: 82-N1

Biển số xe tỉnh Lai Châu 25

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Lai Châu

Thành phố Lai Châu: 25-B1
Huyện Mường Tè: 25-M1
Huyện Nậm Nhùm: 25-H1
Huyện Phong Thổ: 25-F1
Huyện Sìn Hồ: (cần bổ sung)
Huyện Tam Đường: (cần bổ sung)
Huyện Tân Uyên: 25-U1
Huyện Than Uyên: 25-T1

Biển số xe tỉnh Lào Cai 24

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai: 24-B1-B2
Huyện Mường Khương: 24-M1
Huyện Sa Pa: 24-S1
Huyện Bảo Thắng: 24-T1
Huyện Simacai: 24-U1
Huyện Văn Bàn: 24-V1
Huyện Bát Xát: 24-X1
Huyện Bảo Yên: 24-Y1
Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Biển số xe tỉnh Lâm Đồng 49

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt: 49-B1
Thành phố Bảo Lộc: 49-K1
Huyện Đam Rông: 49-C1
Huyện Lâm Hà: 49-D1
Huyện Đức Trọng: 49-E1
Huyện Đơn Dương: 49-F1
Huyện Di Linh: 49-G1
Huyện Bảo Lâm: 49-H1
Huyện Đạ Huoai: 49-L1
Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
Huyện Cát Tiên: 49-N1
Huyện Lạc Dương: 49-P1

Biển số xe tỉnh Long An 62

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Long An

Thành phố Tân An: 62-B1
Thị xã Kiến Tường: 62-U1
Huyện Tân Hưng: 62-C1
Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1
Huyện Tân Thạnh: 62-E1
Huyện Thạnh Hoá: 62-F1
Huyện Thủ Thừa: 62-G1
Huyện Tân Trụ: 62-H1
Huyện Châu Thành: 62-K1
Huyện Cần Đước: 62-L1
Huyện Cần Giuộc: 62-M1
Huyện Bến Lức: 62-N1
Huyện Đức Hoà: 62-P1-P2
Huyện Đức Huệ: 62-S1
Huyện Mộc Hoá: 62-T1

Biển số xe tỉnh Nam Định 18

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Nam Định

Thành phố Nam Định: 18-B1-B2
Huyện Mỹ Lộc: 18-B1-B2
Huyện Vụ Bản: 18-C1
Huyện Ý Yên: 18-D1
Huyện Trực Ninh: 18-E1
Huyện Xuân Trường: 18-F1
Huyện Giao Thủy: 18-G1
Huyện Hải Hậu: 18-H1
Huyện Nam Trực: 18-K1
Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1

Biển số xe tỉnh Nghệ An 37

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Nghệ An

Thành phố Vinh: 37-Bx
Thị xã Hoàng Mai: 37-L1 – 5XX.XX – 9XX.XX
Thị xã Thái Hòa: 37-B1-B2-H1 – 5XX.XX – 9XX.XX
Thị xã Cửa Lò: 37-B1-S1
Huyện Con Cuông: 37-C1
Huyện Tương Dương: 37-D1
Huyện Đô Lương: 37-B1-D1 – 5XX.XX – 9XX.XX
Huyện Thanh Chương: 37-E1
Huyện Diễn Châu: 37-B1-B2-F1-F2
Huyện Quỳ Châu: 37-G1
Huyện Nghĩa Đàn: 37-B1-G1 – 5XX.XX – 9XX.XX
Huyện Quỳ Hợp: 37-H1
Huyện Kỳ Sơn: 37-K1
Huyện Nghi Lộc: 37-K1 – 5XX.XX – 9XX.XX
Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1-L2
Huyện Anh Sơn: 37-M1
Huyện Nam Đàn: 37-Bx-M1 – 5XX.XX – 9XX.XX
Huyện Tân Kỳ: 37-N1
Huyện Hưng Nguyên: 37-B1-N1 – 5XX.XX – 9XX.XX
Huyện Yên Thành: 37-P1
Huyện Quế Phong: 37-F1

Biển số xe tỉnh Ninh Bình 35

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình: 35-B1-B2
Thành phố Tam Điệp: 35-T1
Huyện Gia Viễn: 35-G1
Huyện Hoa Lư: 35-H1
Huyện Kim Sơn: 35-K1
Huyện Nho Quan: 35-N1
Huyện Yên Mô: 35-M1
Huyện Yên Khánh: 35-Y1

Biển số xe tỉnh Ninh Thuận 85

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Ninh Thuận

Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: 85-B1
Huyện Ninh Hải: 85-C1
Huyện Ninh Phước: 85-D1
Huyện Thuận Nam: 85-E1
Huyện Ninh Sơn: 85-F1
Huyện Bác Ái: 85-G1
Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Biển số xe tỉnh Phú Thọ 19

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Phú Thọ

Thành phố Việt Trì: 19-B1
Thị xã Phú Thọ: 19-M1
Huyện Thanh Sơn: 19-C1
Huyện Tân Sơn: 19-D1
Huyện Đoan Hùng: 19-E1
Huyện Hạ Hòa: 19-F1
Huyện Cẩm Khê: 19-G1
Huyện Yên Lập: 19-H1
Huyện Thanh Ba: 19-K1
Huyện Thanh Thủy: 19-L1
Huyện Tam Nông: 19-N1
Huyện Lâm Thao: 19-S1

Biển số xe tỉnh Phú Yên 78

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa: 78-C1
Thị xã Sông Cầu: 78-D1
Huyện Phú Hòa: 78-E1
Huyện Tây Hòa: 78-F1
Huyện Đông Hòa: 78-G1
Huyện Tuy An: 78-H1
Huyện Đồng Xuân: 78-K1
Huyện Sơn Hòa: 78-L1
Huyện Sông Hinh: 78-M1

Biển số xe tỉnh Quảng Bình 73

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới: 73-B1
Thị xã Ba Đồn: 73-K1
Huyện Minh Hóa: 73-C1
Huyện Tuyên Hóa: 73-D1
Huyện Quảng Trạch: 73-E1
Huyện Bố Trạch: 73-F1
Huyện Quảng Ninh: 73-G1
Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Biển số xe tỉnh Quảng Nam 92

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
Thành phố Hội An: 92-C1
Thị xã Điện Bàn: 92-D1
Huyện Đại Lộc: 92-E1
Huyện Duy Xuyên: 92-F1
Huyện Quế Sơn: 92-G1
Huyện Thăng Bình: 92-H1
Huyện Hiệp Đức: 92-K1
Huyện Phú Ninh: 92-L1
Huyện Tiên Phước: 92-M1
Huyện Núi Thành: 92-N1
Huyện Phước Sơn: 92-P1
Huyện Nam Giang: 92-S1
Huyện Đông Giang: 92-T1
Huyện Tây Giang: 92-U1
Huyện Bắc Trà My: 92-V1
Huyện Nam Trà My: 92-X1
Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Biển số xe tỉnh Quảng Ngãi 76

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1-B1 (76-V1 đã ngừng cấp)
Thị xã Đức Phổ: 76-H1
Huyện Bình Sơn: 76-C1
Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
Huyện Mộ Đức: 76-G1
Huyện Ba Tơ: 76-K1
Huyện Minh Long: 76-L1
Huyện Sơn Hà: 76-M1
Huyện Sơn Tây: 76-N1
Huyện Trà Bồng: 76-P1
Huyện Tây Trà: 76-S1
Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Biển số xe tỉnh Quảng Ninh 14

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long: 14-B1
Thành phố Móng Cái: 14-K1
Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
Thành phố Uông Bí: 14-Y1
Thị xã Quảng Yên: 14-X1
Thị xã Đông Triều: 14-Z1
Huyện Cô Tô: 14-B9
Huyện Hải Hà: 14-L1
Huyện Đầm Hà: 14-M1
Huyện Tiên Yên: 14-N1
Huyện Bình Liêu: 14-P1
Huyện Ba Chẽ: 14-R1
Huyện Vân Đồn: 14-S1
Huyện Hoành Bồ: 14-V1

Biển số xe tỉnh Quảng Trị 74

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Quảng Trị

Thành phố Đông Hà: 74-B1
Thị xã Quảng Trị: 74-E1
Huyện Gio Linh: 74-C1
Huyện Triệu Phong: 74-D1
Huyện Hải Lăng: 74-F1
Huyện Cam Lộ: 74-G1
Huyện Hướng Hóa: 74-H1
Huyện Đakrông: 74-K1
Huyện Vĩnh Linh: 74-L1
Huyện Cồn Cỏ: 74-P1

Biển số xe tỉnh Sóc Trăng 83

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Sóc Trăng

Thành phố Sóc Trăng: 83-P1-P2-P3
Thị xã Vĩnh Châu: 83-P1-P2-P3
Thị xã Ngã Năm: 83-E1
Huyện Mỹ Xuyên: 83-P1-P2-P3
Huyện Trần Đề: 83-P1-P2-P3
Huyện Long Phú: 83-P1-P2-P3
Huyện Mỹ Tú: 83-P1-P2-P3
Huyện Thạnh Trị: 83-P1-P2-P3
Huyện Kế Sách: 83-C1
Huyện Châu Thành: 83-C1
Huyện Cù Lao Dung: 83-D1

Biển số xe tỉnh Sơn La 26

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Sơn La

Thành phố Sơn La: 26-B1-B2
Huyện Sông Mã: 26-C1
Huyện Phù Yên: 26-D1
Huyện Bắc Yên: 26-E1
Huyện Sốp Cộp: 26-F1
Huyện Mộc Châu: 26-G1
Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1
Huyện Mai Sơn: 26-K1
Huyện Mường La: 26-L1
Huyện Thuận Châu: 26-M1
Huyện Yên Châu: 26-N1
Huyện Vân Hồ: 26-P1

Biển số xe tỉnh Tây Ninh 70

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh: 70-B1
Huyện Bến Cầu: 70-C1
Huyện Châu Thành: 70-D1
Huyện Dương Minh Châu: 70-E1
Huyện Gò Dầu: 70-F1
Huyện Hòa Thành: 70-G1
Huyện Tân Biên: 70-H1
Huyện Tân Châu: 70-K1
Huyện Trảng Bàng: 70-L1

Biển số xe tỉnh Thái Bình 17

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Thái Bình

Thành phố Thái Bình: 17-B1 – 0XX.XX – 1XX.XX; 17-B1 – 9XX.XX; 17-B9
Huyện Đông Hưng: 17-B1 – 3XX.XX; 17-B3 – XXX.XX
Huyện Hưng Hà: 17-B1 – 4XX.XX; 17-B4 – XXX.XX
Huyện Kiến Xương: 17-B1 – 7XX.XX; 17-B7 – XXX.XX
Huyện Quỳnh Phụ: 17-B1 – 5XX.XX; 17-B5 – XXX.XX
Huyện Thái Thụy: 17-B1 – 6XX.XX; 17-B6 – XXX.XX
Huyện Tiền Hải: 17-B1 – 8XX.XX; 17-B8 – XXX.XX
Huyện Vũ Thư: 17-B1 – 2XX.XX; 17-B2 – XXX.XX

Biển số xe tỉnh Thái Nguyên 20

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên: 20-B1-B2
Thành phố Sông Công: 20-B1-B2
Thị xã Phổ Yên: 20-H1
Huyện Đồng Hỷ: 20-B1-B2
Huyện Định Hoá: 20-C1
Huyện Võ Nhai: 20-D1
Huyện Phú Lương: 20-E1
Huyện Đại Từ: 20-F1
Huyện Phú Bình: 20-G1

Biển số xe tỉnh Thanh Hóa 36

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa: 36-B4-B5-B6
Thành phố Sầm Sơn: 36-N1
Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5
Huyện Quảng Xương: 36-B1
Huyện Tĩnh Gia: 36-C1
Huyện Thọ Xuân: 36-D1
Huyện Thạch Thành: 36-E1
Huyện Hậu Lộc: 36-F1
Huyện Nga Sơn: 36-G1
Huyện Quan Hóa: 36-H5
Huyện Cẩm Thủy: 36-L1
Huyện Ngọc Lặc: 36-K5
Huyện Thường Xuân: 36-M1
Huyện Hà Trung: 36-B3
Huyện Nông Cống: 36-B2

Biển số xe tỉnh Thừa Thiên – Huế : 75

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Thừa Thiên – Huế

Thành phố Huế: 75-B1-F1
Thị xã Hương Trà: 75-D1
Thị xã Hương Thủy: 75-S1-G1
Huyện Phong Điền: 75-C1
Huyện Quảng Điền: 75-E1
Huyện Phú Vang: 75-H1
Huyện Phú Lộc: 75-K1
Huyện A Lưới: 75-L1
Huyện Nam Đông: 75-Y1-M1

Biển số xe tỉnh Tiền Giang : 63

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Tiền Giang

Thành phố Mỹ Tho: 63-B9-C1
Thị xã Cai Lậy: 63-B2
Thị xã Gò Công: 63-B6
Huyện Cái Bè: 63-B1
Huyện Châu Thành: 63-B3
Huyện Chợ Gạo: 63-B4
Huyện Gò Công Tây: 63-B5
Huyện Gò Công Đông: 63-B7
Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
Huyện Tân Phước: 63-B8
Huyện Cai Lậy: 63-P1

Biển số xe tỉnh Trà Vinh 84

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh: 84-B1-C1
Thị xã Duyên Hải: 84-F1
Huyện Châu Thành: 84-D1
Huyện Cầu Ngang: 84-E1
Huyện Trà Cú: 84-G1
Huyện Tiểu Cần: 84-H1
Huyện Cầu Kè: 84-K1
Huyện Càng Long: 84-L1
Huyện Duyên Hải: 84-M1

Biển số xe tỉnh Tuyên Quang 22

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang: 22-B1-B2
Huyện Chiêm Hóa: 22-F1
Huyện Sơn Dương: 22-S1-S2
Huyện Hàm Yên: 22-Y1
Huyện Na Hang: 22-N1
Huyện Yên Sơn: 22-B1
Huyện Lâm Bình: 22-L1

Biển số xe tỉnh Vĩnh Long 64

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long: 64-B1-B2-C1
Thị xã Bình Minh: 64-H1
Huyện Long Hồ: 64-B1-B2
Huyện Vũng Liêm: 64-D1
Huyện Tam Bình: 64-E1
Huyện Trà Ôn: 64-F1
Huyện Mang Thít: 64-G1
Huyện Bình Tân: 64-K1

Biển số xe tỉnh Vĩnh Phúc 88

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Vĩnh Phúc

Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
Thành phố Phúc Yên: 88-H1
Huyện Sông Lô: 88-C1
Huyện Lập Thạch: 88-D1
Huyện Tam Đảo: 88-E1
Huyện Yên Lạc: 88-F1
Huyện Bình Xuyên: 88-G1
Huyện Tam Dương: 88-K1
Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Biển số xe tỉnh Yên Bái 21.

Biển số xe được phân theo các quận huyện của tỉnh Yên Bái

Thành phố Yên Bái: 21-B1
Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1
Huyện Lục Yên: 21-C1
Huyện Yên Bình: 21-D1
Huyện Trấn Yên: 21-F1
Huyện Mù Cang Chải: 21-G1
Huyện Văn Chấn: 21-K1
Huyện Trạm Tấu: 21-K1
Huyện Văn Yên: 21-E1

Tìm kiếm nhiều về biển số các loại xe 

biển số xe đẹp là như thế nào
biển số xe đẹp hợp tuổi
biển số xe đẹp và ý nghĩa
biển số xe đẹp và ý nghĩa
biển số xe đẹp phong thủy
biển số xe đẹp giá bao nhiêu

Trên đây là biển số xe các tỉnh thành Việt Nam 2022 do OLP Tiếng Anh chia sẻ. Chúc các bạn có một ngày tốt lành!

5/5 - (9 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here