Bánh xèo tiếng Anh là pancake, phiên âm là ´pænkeik. Bánh xèo là một loại bánh được làm từ bột, bên ngoài là da bánh màu vàng, bên trong có nhân là tôm, thịt, giá đỗ, sắn, hẹ.
Bánh xèo tiếng Anh là pancake, phiên âm là ´pænkeik, một loại bánh được làm từ bột, bên ngoài có màu vàng từ màu của nghệ được gọi là da bánh, bên trong có nhân là tôm, thịt, giá đỗ, sắn, hẹ.
Sự khác nhau giữa bánh xèo miền Tây và bánh xèo miền Trung là bánh xèo miền Tây to hơn, da bánh phần trong mềm và càng ra phần rìa thì giòn nhẹ, phần nhân gồm tôm, thịt, giá đỗ, hẹ.
Bánh xèo miền Trung thì bằng một nửa bánh xèo miền Tây, da bánh rất giòn, nhân gồm thịt, tôm và giá đỗ.
Những nguyên liệu làm bánh xèo bằng tiếng Anh.
Pork /pɔ:k/: Thịt lợn.
Shrimp /ʃrɪmp/: Tôm.
Bean sprout /bi:n spraut/: Giá đỗ.
Garlic clove /´ga:lik klouv/ : Tép tỏi.
Green onion /grin ˈʌnjən/: Hành lá.
Tapioca /tæpi’əʊkə/: Củ sắn.
Ground pepper /graund ´pepə/: Tiêu xay.
Fish sauce /fɪʃ sɔ:s/: Nước mắm.
Rice flour /raɪs ´flauə/: Bột gạo.
Turmeric /ˈtɜrmərɪk/: Nghệ.
Egg /eg/: Trứng.
Một số mẫu tiếng Anh liên quan đến bánh xèo.
My faverite was pancake, a rice pancake filled with sliced shrimp, sprouts, carrots and herbs.
Món yêu thích của tôi là bánh xèo, một loại bánh làm từ bột gạo phủ bên trên bởi tôm, giá đỗ, cà rốt và một số loại rau thơm.
Where can I find pancake restaurants?
Tôi có thể tìm nhà hàng bán bánh xèo ở đâu?
How much is a pancake?
Bao nhiêu tiền một cái bánh xèo vậy?
Is there a vegetarian pancake?
Ở đây có bánh xèo chay không?
Can I have another pancakes, please?
Cho tôi thêm một phần bánh xèo nữa được không?