Bằng đại học tiếng Anh là college degree, phiên âm là kɒlɪʤ dɪˈgri. Bằng đại học là một bằng cấp học thuật cấp cho những sinh viên đã hoàn thành các khóa học đại học.
Bằng đại học tiếng Anh là college degree, phiên âm là kɒlɪʤ dɪˈgri. Bằng đại học là một bằng cấp học thuật kiếm được bởi một người đã hoàn thành các khóa học đại học
Bằng đại học do hiệu trưởng trường đại học, giám đốc học viện được phép đào tạo trình độ đại học cấp. Tùy theo quy định của mỗi quốc gia mà sinh viên tốt nghiệp đại học sẽ được cấp bằng đại học hoặc bằng cử nhân.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bằng đại học.
Diploma /dpləʊmə/: bằng tốt nghiệp.
Bachelor’s degree /ˈBæʧələz dɪˈgriː/ bằng cử nhân.
University /junɪˈvɜːsɪti/: trường đại học.
College /kɒlɪʤ/: trường cao đẳng.
Qualification /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: bằng cấp, chứng chỉ.
Academic transcript /ækəˈdɛmɪk trænskrɪpt/: bảng điểm.
Library /ˈLaɪbrəri/: thư viện.
Report /rpɔːt/: báo cáo.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bằng đại học.
She graduated from college with an excellent transcipt.
Cô ấy tốt nghiệp đại học với bảng điểm xuất sắc.
Last year, my brother won a scholarship.
Năm ngoái, em trai tôi đã dành được học bổng.
We have two semeters each year.
Chúng ta có hai học kỳ mỗi năm.
It takes four years to get a university degree.
Phải mất bốn năm để lấy được bằng đại học.
Bằng đại học do hiệu trưởng trường đại học, giám đốc học viện được phép đào tạo trình độ đại học cấp. Tùy theo quy định của mỗi quốc gia mà sinh viên tốt nghiệp đại học sẽ được cấp bằng đại học hoặc bằng cử nhân.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bằng đại học.
Diploma /dpləʊmə/: bằng tốt nghiệp.
Bachelor’s degree /ˈBæʧələz dɪˈgriː/ bằng cử nhân.
University /junɪˈvɜːsɪti/: trường đại học.
College /kɒlɪʤ/: trường cao đẳng.
Qualification /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: bằng cấp, chứng chỉ.
Academic transcript /ækəˈdɛmɪk trænskrɪpt/: bảng điểm.
Library /ˈLaɪbrəri/: thư viện.
Report /rpɔːt/: báo cáo.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bằng đại học.
She graduated from college with an excellent transcipt.
Cô ấy tốt nghiệp đại học với bảng điểm xuất sắc.
Last year, my brother won a scholarship.
Năm ngoái, em trai tôi đã dành được học bổng.
We have two semeters each year.
Chúng ta có hai học kỳ mỗi năm.
It takes four years to get a university degree.
Phải mất bốn năm để lấy được bằng đại học.