Bảng mục lục ngân sách nộp thuế
Tiểu mục 4931
Tiểu mục 4272
Tiểu mục 1603
Tiểu mục 1052
Tiểu mục 4944
Tiểu mục 4944 là gì
Tieu muc 4931
Tiểu mục 4917
Tiểu mục 4931 là gì
Tiểu mục 4943
HỆ THỐNG MLNSNN MỚI | Ghi chú |
|||
Mã số Mục | Mã số Tiểu mục |
TÊN GỌI | ||
Nhóm 0110: | THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ | |||
Tiểu nhóm 0111: | Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập | |||
Mục | 1000 | Thuế thu nhập cá nhân | ||
Tiểu mục | 1001 | Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công | ||
1003 | Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân | |||
1004 | Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân | |||
1005 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn | |||
1006 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản |
|||
1007 | Thuế thu nhập từ trúng thưởng | |||
1008 | Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại | |||
1012 | Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản |
|||
1014 | Thuế thu nhập từ dịch vụ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng | |||
1049 | Thuế thu nhập cá nhân khác | |||
Mục | 1050 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||
Tiểu mục |
1051 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành (Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam). |
||
1052 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành |
|||
1053 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản | |||
1055 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn | |||
1056 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí) |
|||
1057 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết | |||
1099 | Khác (Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức ) | |||
Mục | 1100 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập |
Tiểu mục | 1101 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt nam về nước |
||
1102 | Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp |
|||
1103 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài về nước |
|||
1149 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác | |||
Mục | 1150 | Thu nhập sau thuế thu nhập | ||
Tiểu mục | 1151 | Thu nhập sau thuế thu nhập | ||
1152 | Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích | |||
1153 | Thu nhập sau thuế thu nhập từ hoạt động xổ số kiến thiết | |||
1199 | Khác | |||
Tiểu nhóm 0112: | Thuế sử dụng tài sản | |||
Mục | 1250 | Thu tiền cấp quyền khái thác khoảng sản | ||
Tiểu mục | 1251 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
Sửa tên | |
1252 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép |
Bổ sung | ||
1253 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
Bổ sung | ||
1254 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép |
Bổ sung | ||
1255 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | Bổ sung | ||
1256 | Thu tiền cấp quyền hàng không | Bổ sung | ||
1257 | Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng | Bổ sung | ||
1299 | Thu từ các tài nguyên khác | Bổ sung | ||
Mục | 1300 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | ||
Tiểu mục | 1301 | Đất trồng cây hàng năm | ||
1302 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1349 | Đất khác | |||
Mục | 1350 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | ||
Tiểu mục | 1351 | Đất ở | ||
1352 | Đất xây dựng | |||
1353 | Đất nông nghiệp | |||
1354 | Đất ngư nghiệp | |||
1399 | Đất dùng cho mục đích khác | |||
Mục | 1400 | Thu tiền sử dụng đất | ||
Tiểu mục | 1401 | Đất ở | ||
1402 | Đất xây dựng | |||
1403 | Đất nông nghiệp | |||
1404 | Đất ngư nghiệp | |||
1405 | Đất xen kẹp (Phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư) |
|||
1406 | Đất dôi dư | |||
1449 | Đất dùng cho mục đích khác | |||
Mục | 1450 | Thu giao đất trồng rừng | ||
Tiểu mục | 1451 | Thu giao đất trồng rừng | ||
1499 | Khác | |||
Mục | 1500 | Thuế nhà, đất | ||
Tiểu mục | 1501 | Thuế nhà |
1502 | Thuế đất ở | |||
1503 | Thuế đất ngư nghiệp | |||
1549 | Thuế đất khác | |||
Mục | 1550 | Thuế tài nguyên | ||
Tiểu mục |
1551 |
Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) (Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm ) |
||
1552 | Nước thuỷ điện | |||
1553 | Khoáng sản kim loại | |||
1554 | Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) | |||
1555 | Khoáng sản phi kim loại | |||
1556 | Thuỷ, hải sản | |||
1557 | Sản phẩm rừng tự nhiên | |||
1558 | Nước thiên nhiên khác | Bổ sung | ||
1561 | Yến sào thiên nhiên | Bổ sung | ||
1562 | Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) |
Bổ sung | ||
1563 | Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) |
Bổ sung | ||
1599 | Tài nguyên khoáng sản khác | |||
Mục | 1600 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | ||
Tiểu mục | 1601 | Thu từ đất ở tại nông thôn | ||
1602 | Thu từ đất ở tại đô thị | |||
1603 | Thu từ đất ở tại đô thị | |||
1649 | Thu từ đất phi nông nghiệp khác | |||
Tiểu nhóm 0113 | Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu) | |||
Mục | 1700 | Thuế giá trị gia tăng | ||
Tiểu mục | 1701 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước | ||
1702 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền) |
|||
1703 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền | |||
1704 |
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí) | |||
1705 | Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết | |||
1749 | Khác (Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu ) | |||
Mục | 1750 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||
Tiểu mục | 1751 | Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền) |
||
1752 | Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền | |||
1753 | Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | |||
1754 | Mặt hàng rượu sản xuất trong nước | |||
1755 | Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước | |||
1756 |
Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước | |||
1757 | Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước | |||
1758 | Mặt hàng bia sản xuất trong nước | |||
1761 | Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1762 | Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước | Bổ sung | ||
1763 | Rượu nhập khẩu bán ra trong nước | Bổ sung | ||
1764 | Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước |
Bổ sung | ||
1765 | Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước | Bổ sung | ||
1766 | Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước | Bổ sung | ||
1767 | Bia nhập khẩu bán ra trong nước | Bổ sung | ||
1799 | Khác | |||
Mục | 1800 | Thuế môn bài | ||
Tiểu mục | 1801 | Bậc 1 | ||
1802 | Bậc 2 | |||
1803 | Bậc 3 | |||
1804 | Bậc 4 | |||
1805 | Bậc 5 | |||
1806 | Bậc 6 | |||
1849 | Khác | |||
Mục | 1850 | Thuế xuất khẩu | ||
Tiểu mục | 1851 | Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền) | ||
1852 | Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền | |||
1899 | Khác | |||
Mục | 1900 | Thuế nhập khẩu | ||
Tiểu mục | 1901 | Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền) | ||
1902 | Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền | |||
1903 |
Thuế nhập khẩu bổ sung (thuế tự vệ) (Dùng để hạch toán phần thuế nhập khẩu áp dụng chế độ tự vệ theo quy định của pháp luật ) |
|||
1949 | Khác | |||
Mục | 1950 | Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam | ||
Tiểu mục | 1951 | Thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam |
||
1952 | Thuế chống trợ cấp đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam | |||
1953 | Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam |
|||
1999 | Khác | |||
Mục | 2000 | Thuế bảo vệ môi trường | ||
Tiểu mục | 2001 | Thu từ xăng sản xuất trong nước | ||
2002 | Thu từ dầu Diezel sản xuất trong nước | |||
2003 | Thu từ dầu hoả sản xuất trong nước | |||
2004 | Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước | |||
2005 | Thu từ than đá sản xuất trong nước | |||
2006 | Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước |
|||
2007 | Thu từ túi ni lông sản xuất trong nước | |||
2008 | Thu từ thuốc diệt cỏ sản xuất trong nước | |||
2009 | Thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước | |||
2019 | Thu từ các sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước | |||
2031 | Thu từ xăng nhập khẩu (trừ xăng nhập khẩu để bán trong nước) |
2032 | Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu (trừ nhiên liệu bay nhập khẩu để bán trong nước) |
|||
2033 | Thu từ dầu Diezel nhập khẩu (trừ dầu Diezel nhập khẩu để bán trong nước) |
|||
2034 | Thu từ dầu hỏa nhập khẩu (trừ dầu hỏa nhập khẩu để bán trong nước) |
|||
2035 | Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu (trừ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu để bán trong nước) |
|||
2036 | Thu từ than đá nhập khẩu | |||
2037 | Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon nhập khẩu | |||
2038 | Thu từ túi ni lông nhập khẩu | |||
2039 | Thu từ thuốc diệt cỏ nhập khẩu | |||
2041 | Thu từ xăng nhập khẩu để bán trong nước | |||
2042 | Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu để bán trong nước | |||
2043 | Thu từ dầu Diezel nhập khẩu để bán trong nước | |||
2044 | Thu từ dầu hỏa nhập khẩu để bán trong nước | |||
2045 | Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu để bán trong nước | |||
2049 | Thu từ các sản phẩm, hàng hoá nhập khẩu khác | |||
Tiểu nhóm 0114: | Thu phí và lệ phí | |||
Mục | 2100 | Phí trong lĩnh vực khác | Sửa tên | |
Tiểu mục | 2106 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật |
Bổ sung | |
2107 | Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
Bổ sung | ||
2108 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật |
Bổ sung | ||
2111 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu | Bổ sung | ||
2146 | Thu nợ phí xăng dầu | Bổ sung | ||
2147 | Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng | Bổ sung | ||
2148 | Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Bổ sung | ||
Mục | 2150 | Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | ||
Tiểu mục | 2151 | Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật | ||
2152 | Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | |||
2153 | Phí kiểm soát giết mổ động vật | |||
2154 | Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật |
|||
2155 | Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi | |||
2156 | Phí kiểm tra vệ sinh thú y | |||
2157 | Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản | |||
2158 | Phí kiểm nghiệm thuốc thú y | |||
2161 | Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | |||
2162 | Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|||
2163 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật | Bổ sung | ||
2164 | Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Bổ sung | ||
2165 | Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu |
Bổ sung | ||
2166 | Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu |
Bổ sung |
2167 | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá |
Bổ sung | ||
Mục | 2200 | Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao | Sửa tên | |
Tiểu mục | 2206 | Phí xác nhận đăng ký công dân | Bổ sung | |
2207 | Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài |
Bổ sung | ||
2208 | Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam |
Bổ sung | ||
2211 | Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự | Bổ sung | ||
Mục | 2250 | Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư | ||
Tiểu mục | 2251 | Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) | ||
2252 | Phí chợ | |||
2253 | Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề |
|||
2254 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay | |||
2255 |
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và các đồ án qui hoạch |
|||
2256 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | |||
2257 | Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch | |||
2258 | Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu | |||
2261 | Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu | |||
2262 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh | Bổ sung | ||
2263 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Bổ sung | ||
2264 | Phí trong lĩnh vực hóa chất | Bổ sung | ||
2265 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng |
Bổ sung | ||
2266 | Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp | Bổ sung | ||
2267 | Phí sử dụng công trình kết cầu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
Bổ sung | ||
Mục | 2300 | Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | ||
Tiểu mục | 2301 | Phí sử dụng đường bộ | ||
2302 | Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang) | |||
2303 | Phí sử dụng đường biển | |||
2304 | Phí qua cầu | |||
2305 | Phí qua đò | |||
2306 | Phí qua phà | |||
2307 | Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển | |||
2308 | Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa | |||
2311 | Phí sử dụng cảng cá | |||
2312 | Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng | |||
2313 | Phí bảo đảm hàng hải | |||
2314 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển | |||
2315 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa | |||
2316 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không | |||
2317 | Phí trọng tải tàu, thuyền |
2318 | Phí luồng, lạch đường thủy nội địa | |||
2321 |
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước, các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu |
|||
2322 |
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản | |||
2323 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | |||
2324 | Phí luu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện | |||
Mục | 2350 | Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc | ||
Tiểu mục | 2351 | Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện | ||
2352 | Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet | |||
2353 | Phí sử dụng kho số viễn thông | |||
2354 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí | |||
2355 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác | |||
2356 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí |
|||
2357 | Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ |
|||
2358 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông | |||
2361 | Phí quyền hoạt động viễn thông | Bổ sung | ||
2362 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông | Bổ sung | ||
2363 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | Bổ sung | ||
2364 | Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số | Bổ sung | ||
2365 | Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền | Bổ sung | ||
2366 | Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng | Bổ sung | ||
2367 | Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin |
Bổ sung | ||
2368 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
Bổ sung | ||
Mục | 2400 | Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội | ||
Tiểu mục | 2401 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
||
2402 |
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
|||
2403 | Phí an ninh, trật tự | |||
2404 | Phí phòng cháy, chữa cháy | |||
2405 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |||
2406 | Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|||
2407 | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển |
|||
2408 | Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý | |||
2411 |
Phí thẩm định cấp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hóa chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam, đánh giá điều kiện hoạt động theo quy định của pháp luật |
|||
2412 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước |
2413 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|||
2414 | Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực | |||
2415 | Phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự | |||
2416 | Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ | |||
2417 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí trông giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật. | |||
2418 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng |
Bổ sung | ||
2421 | Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Bổ sung | ||
2422 |
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự | Bổ sung |
||
Mục | 2450 | Phí thuộc lĩnh vực văn hoá xã hội | ||
Tiểu mục | 2451 | Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | ||
2452 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá |
|||
2453 |
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác |
|||
2454 | Phí giới thiệu việc làm | |||
2455 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
Bổ sung | ||
2456 | Phí thư viện | Bổ sung | ||
2457 | Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ | Bổ sung | ||
2458 | Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả | Bổ sung | ||
Mục | 2500 | Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ | Sửa tên | |
Tiểu mục | 2504 | Phí sở hữu trí tuệ | Bổ sung | |
2505 | Phí cấp mã số, mã vạch | Bổ sung | ||
2506 | Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | Bổ sung | ||
2507 | Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân | Bổ sung | ||
2508 | Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân | Bổ sung | ||
2511 | Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Bổ sung | ||
2512 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | Bổ sung | ||
2513 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | Bổ sung | ||
Mục | 2550 | Phí thuộc lĩnh vực y tế | ||
Tiểu mục | 2551 | Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh | ||
2552 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y | |||
2553 | Phí y tế dự phòng | |||
2554 | Phí giám định y khoa | |||
2555 | Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm |
|||
2556 | Phí kiểm dịch y tế | |||
2557 | Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế |
2558 | Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | |||
2561 | Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y | |||
2562 | Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc | |||
2563 | Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký |
|||
2564 | Phí cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế | |||
2565 | Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | Bổ sung | ||
2566 | Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế |
Bổ sung | ||
2567 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố |
Bổ sung | ||
Mục | 2600 | Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | ||
Tiểu mục | 2602 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | ||
2603 | Phí vệ sinh | |||
2604 | Phí phòng, chống thiên tai | |||
2605 |
Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp |
|||
2606 | Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp | |||
2607 | Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp |
|||
2608 | Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới |
|||
2611 | Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch | |||
2612 | Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ | |||
2613 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường |
|||
2614 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi | |||
2615 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|||
2616 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | |||
2617 | Phí kiểm định phương tiện đo lường | |||
2618 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | |||
2621 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | |||
2622 | Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | |||
2623 | Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | |||
2624 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên |
|||
2625 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại | |||
2626 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu | Bổ sung |
||
2627 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Bổ sung | ||
2628 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | Bổ sung | ||
2631 | Phí khai thác, sử dụng nguồn nước | Bổ sung | ||
2632 | Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường |
Bổ sung | ||
2633 | Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Bổ sung |
2634 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
Bổ sung |
||
2635 |
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Bổ sung |
||
2636 | Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | Bổ sung | ||
2637 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí | Bổ sung | ||
Mục | 2650 | Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan | ||
Tiểu mục | 2651 | Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp | ||
2652 | Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc | |||
2653 | Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc | |||
2654 |
Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo | |||
2655 |
Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp | |||
2656 | Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
|||
2657 | Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp) |
|||
2658 | Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam | |||
2661 | Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán | |||
2662 | Phí hoạt động chứng khoán | |||
2663 | Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan | |||
2664 | Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán |
Bổ sung | ||
2665 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính |
Bổ sung | ||
Mục | 2700 | Phí thuộc lĩnh vực tư pháp | ||
Tiểu mục | 2701 | Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính) | ||
2702 | Phí giám định tư pháp | |||
2703 | Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm |
|||
2704 | Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính | |||
2705 | Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án |
|||
2706 | Phí thi hành án | |||
2707 | Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|||
2708 | Phí xuất khẩu lao động | |||
2711 | Phí phá sản | |||
2712 |
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh |
|||
2713 | Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài | |||
2714 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh | |||
2715 | Phí công chứng | Bổ sung |
2716 | Phí chứng thực | Bổ sung | ||
2717 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp | Bổ sung | ||
2718 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | Bổ sung | ||
2721 | Phí sử dụng thông tin | Bổ sung | ||
2722 | Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm | Bổ sung | ||
Mục | 2750 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
||
Tiểu mục | 2751 | Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân | ||
2752 | Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh | |||
2753 | Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới | |||
2754 | Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài |
|||
2755 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài |
|||
2756 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam |
|||
2757 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài | |||
2758 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp |
|||
2761 | Lệ phí kháng cáo | |||
2762 | Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài | |||
2763 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|||
2764 | Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp | |||
2765 | Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC | |||
2766 | Lệ phí tòa án | Bổ sung | ||
2767 | Lệ phí đăng ký cư trú | Bổ sung | ||
2768 | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân | Bổ sung | ||
2771 | Lệ phí hộ tịch | Bổ sung | ||
2772 | Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Bổ sung | ||
2773 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi | Bổ sung | ||
2774 | Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi | Bổ sung | ||
Mục | 2800 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
||
Tiểu mục | 2801 | Lệ phí trước bạ nhà đất | ||
2802 | Lệ phí trước bạ ô tô | Sửa tên | ||
2803 | Lệ phí trước bạ tàu thuyền | |||
2804 | Lệ phí trước bạ tài sản khác | |||
2805 | Lệ phí địa chính | |||
2806 | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm | |||
2807 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả | |||
2808 | Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|||
2811 | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ |
|||
2812 | Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp |
2813 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp |
|||
2814 | Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới |
|||
2815 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | |||
2816 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ) |
|||
2817 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ | |||
2818 | Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | |||
2821 | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay | |||
2822 | Lệ phí cấp biển số nhà | |||
2823 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng |
|||
2824 | Lệ phí trước bạ xe máy | Bổ sung | ||
2825 | Lệ phí trước bạ tàu bay | Bổ sung | ||
2826 | Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch | Bổ sung | ||
2827 | Lệ phí quản lý phương tiện giao thông | Bổ sung | ||
2828 | Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải | Bổ sung | ||
2831 | Lệ phí sở hữu trí tuệ | Bổ sung | ||
Mục | 2850 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
||
Tiểu mục |
2851 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh |
||
2852 |
Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
|||
2853 |
Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật | |||
2854 | Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam |
|||
2855 | Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu | |||
2856 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình | |||
2857 | Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí | |||
2858 |
Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật | |||
2861 | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Bổ sung | ||
2862 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 | Bổ sung | ||
2863 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 | Bổ sung | ||
2864 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 | Bổ sung | ||
2865 | Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet | Bổ sung | ||
2866 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình | Bổ sung | ||
2867 | Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính |
Bổ sung | ||
2868 | Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng |
Bổ sung | ||
2871 | Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | Bổ sung | ||
2872 | Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay | Bổ sung | ||
Mục | 3000 | Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia |
Tiểu mục | 3001 | Lệ phí ra, vào cảng biển | ||
3002 | Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa | |||
3003 | Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay | |||
3004 | Lệ phí cấp phép bay | |||
3005 | Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh | |||
3006 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam | |||
3007 | Lệ phí hoa hồng chữ ký | |||
3008 | Lệ phí hoa hồng sản xuất | |||
3009 | Lệ phí cấp giấy phép cho các đối tượng liên quan hoạt động tàu, thuyền nước ngoài |
|||
Mục | 3050 | Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác | ||
Tiểu mục | 3051 | Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu | ||
3052 | Lệ phí làm thủ tục hải quan | |||
3053 | Lệ phí áp tải hải quan | |||
3054 | Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ | |||
3055 | Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ | |||
3056 | Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ | |||
3057 | Lệ phí cấp bản sao, chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật |
|||
3058 | Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự | |||
3061 | Lệ phí công chứng | |||
3062 | Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|||
3063 | Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch | |||
3064 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
Bổ sung |
||
3065 |
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu |
Bổ sung |
||
3066 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | Bổ sung | ||
3067 | Lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Bổ sung | ||
3068 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên | Bổ sung | ||
3071 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên | Bổ sung | ||
3072 | Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam |
Bổ sung | ||
3073 | Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp |
Bổ sung | ||
Nhóm 0200: | THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC |
|||
Tiểu nhóm 0115: | Thu tiền bán tài sản nhà nước | |||
Mục | 3200 | Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước | ||
Tiểu mục | 3201 | Lương thực | ||
3202 | Nhiên liệu | |||
3203 | Vật tư kỹ thuật | |||
3204 | Trang thiết bị kỹ thuật | |||
3249 | Khác | |||
Mục | 3250 | Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước chuyên ngành |
Tiểu mục | 3251 | Lương thực | ||
3252 | Nhiên liệu | |||
3253 | Vật tư kỹ thuật | |||
3254 | Trang thiết bị kỹ thuật | |||
3299 | Khác | |||
Mục | 3300 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | ||
Tiểu mục | 3301 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | ||
3302 | Thu tiền thanh lý nhà làm việc | |||
3349 | Khác | |||
Mục | 3350 | Thu từ tài sản khác | ||
Tiểu mục | 3351 | Mô tô | ||
3352 | Ô tô con, ô tô tải | |||
3353 | Xe chuyên dùng | |||
3354 | Tàu, thuyền | |||
3355 | Đồ gỗ | |||
3356 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng | |||
3357 | Máy tính, photo, máy fax | |||
3358 | Điều hoà nhiệt độ | |||
3361 | Thiết bị phòng, chữa cháy | |||
3362 | Thu bán cây đứng | |||
3363 | Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt |
|||
3364 | Thu từ bồi thường tài sản | |||
3365 | Thu tiền bán tài sản nhà nước trên đất và tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất |
Bổ sung | ||
3399 | Các tài sản khác | |||
Mục | 3400 | Thu tiền bán tài sản vô hình | ||
Tiểu mục | 3401 | Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên | ||
3402 | Quyền đánh bắt hải sản | |||
3403 | Quyền hàng hải | |||
3404 | Quyền hàng không | |||
3405 | Bằng phát minh, sáng chế | |||
3406 | Bản quyền, nhãn hiệu thương mại | |||
3449 | Khác | |||
Mục | 3450 | Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước | ||
Tiểu mục | 3451 | Tài sản vô thừa nhận | ||
3452 | Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất | |||
3453 | Tài sản không được quyền thừa kế | |||
3499 | Khác | |||
Tiểu nhóm 0116: | Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế | |||
Mục | 3600 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | Sửa tên | |
Tiểu mục | 3601 | Tiền thuê mặt đất hàng năm | Sửa tên | |
3602 | Tiền thuê mặt nước hàng năm | Sửa tên | ||
3603 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|||
3604 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất |
|||
3605 | Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê | Bổ sung | ||
3606 | Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê | Bổ sung | ||
3607 | Tiền thuê mặt biển thu hàng năm | Bổ sung | ||
3608 | Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê | Bổ sung |
3649 | Khác | |||
Mục | 3650 | Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế |
||
Tiểu mục | 3651 | Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước | ||
3652 | Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước | |||
3653 | Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước |
|||
3654 | Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước |
|||
3699 | Khác | |||
Mục | 3700 | Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu |
||
Tiểu mục | 3701 | Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu | ||
3702 | Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại | |||
3703 | Phụ thu về giá bán điện | |||
3704 | Phụ thu về giá bán nước | |||
3705 | Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC | |||
3706 | Phụ thu về dầu, khí | |||
3749 | Khác | |||
Mục | 3750 | Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng | ||
Tiểu mục | 3751 | Thuế tài nguyên | ||
3752 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||
3753 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | |||
3754 | Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | |||
3755 | Thuế đặc biệt | |||
3756 | Phụ thu về dầu | Bổ sung | ||
3757 | Thu chênh lệch giá dầu | Bổ sung | ||
3799 | Khác | |||
Mục | 3800 | Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí |
||
Tiểu mục | 3801 | Thuế tài nguyên | ||
3802 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||
3803 | Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | |||
3804 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | Bổ sung | ||
3805 | Thuế đặc biệt | Bổ sung | ||
3806 | Phụ thu về khí | Bổ sung | ||
3807 | Thu chênh lệch giá khí | Bổ sung | ||
3849 |
Khác (Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào mục này ). |
|||
Mục | 3850 | Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước | ||
Tiểu mục | 3851 | Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | ||
3852 | Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước | |||
3853 | Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt | |||
3854 | Tiền cho thuê và tiền chậm nộp tiền thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng. |
|||
3899 | Khác | |||
Mục | 3900 | Thu khác từ quỹ đất |
Tiểu mục | 3901 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích | ||
3902 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công | |||
3903 | Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định | |||
3949 | Khác | |||
Mục | 3950 | Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng | ||
Tiểu mục | 3951 | Thuế tài nguyên | ||
3952 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||
3953 | Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | |||
3954 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | Bổ sung | ||
3955 | Thuế đặc biệt | Bổ sung | ||
3956 | Phụ thu về condensate | Bổ sung | ||
3957 | Thu chênh lệch giá condensate | Bổ sung | ||
3999 | Khác | |||
Tiểu nhóm 0117: | Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước |
|||
Mục | 4050 | Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước |
||
Tiểu mục | 4051 | Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước | ||
4052 | Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước | |||
4053 | Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước | |||
4054 | Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước | |||
4099 | Khác | |||
Mục | 4100 | Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài |
||
Tiểu mục | 4101 | Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay | ||
4102 | Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay | |||
4103 | Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay |
|||
4104 | Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước | |||
4149 | Khác | |||
Tiểu nhóm 0118 | Thu tiền phạt và tịch thu | |||
Mục | 4250 | Thu tiền phạt | ||
Tiểu mục | 4251 | Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án | ||
4252 | Phạt vi phạm giao thông | |||
4253 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan |
Sửa tên | ||
4254 |
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) |
Sửa tên |
||
4255 | Phạt về vi phạm chế độ kế toán – thống kê | |||
4256 | Phạt vi phạm tệ nạn xã hội | |||
4257 | Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản | |||
4258 | Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng | |||
4261 | Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | |||
4262 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá | |||
4263 | Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng | |||
4264 | Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện |
4265 | Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện | |||
4266 | Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện | |||
4267 | Phạt vi phạm trật tự đô thị | |||
4268 | Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân | |||
4271 | Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án | |||
4272 | Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý. |
|||
4273 | Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý. |
|||
4274 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt |
Bổ sung | ||
4275 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt |
Bổ sung | ||
4276 | Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm | Bổ sung | ||
4277 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác |
Bổ sung | ||
4278 | Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác | Bổ sung | ||
4299 | Phạt vi phạm khác | |||
Mục | 4300 | Thu tịch thu | ||
Tiểu mục |
4301 |
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Thuế | ||
4302 | Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Thuế |
|||
4303 |
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Hải quan | |||
4304 | Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Hải quan |
|||
4305 | Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện |
|||
4306 | Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án |
|||
4307 | Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện | |||
4308 | Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành kiểm lâm thực hiện | |||
4311 | Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án |
|||
4312 | Tịch thu do vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định tịch thu |
|||
4313 | Tịch thu do vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định tịch thu |
|||
4349 | Khác | |||
Tiểu nhóm 0120: | Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp | |||
Mục | 4450 | Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước | ||
Tiểu mục | 4451 | Xây dựng kết cấu hạ tầng | ||
4499 | Mục đích khác | |||
Mục | 4500 | Các khoản đóng góp | ||
Tiểu mục | 4501 | Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương | ||
4502 | Xây dựng nhà tình nghĩa | |||
4503 | Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt | |||
4504 | Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng |
4505 | Đóng góp quỹ phát triển ngành | |||
4506 | Đóng góp để ủng hộ nước ngoài | |||
4507 | Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghiệp kinh doanh xuất, nhập khẩu |
|||
4549 | Khác | |||
Tiểu nhóm 0121: | Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và chuyển giao niên độ ngân sách |
|||
Mục | 4650 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | ||
Tiểu mục | 4651 | Bổ sung cân đối ngân sách | ||
4652 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài | |||
4653 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại | |||
4654 | Bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước |
|||
4655 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội và chính sách |
|||
4699 | Bổ sung khác | |||
Mục |
4700 |
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách (Các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này ). |
||
Tiểu mục | 4701 | Thu từ các khoản hoàn trả phát sinh trong năm | ||
4702 | Thu từ các khoản hoàn trả phát sinh năm trước | |||
4749 | Khác | |||
Mục | 4750 | Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính | ||
Tiểu mục | 4751 | Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính | ||
Mục | 4800 | Thu kết dư ngân sách năm trước | ||
Tiểu mục | 4801 | Thu kết dư ngân sách năm trước | ||
Mục | 4850 | Thu từ hỗ trợ của địa phương khác | Bổ sung | |
Tiểu mục | 4851 | Thu từ hỗ trợ của địa phương khác | Bổ sung | |
Tiểu nhóm 0122: | Các khoản thu khác | |||
Mục | 4900 | Các khoản thu khác | ||
Tiểu mục | 4901 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách | ||
4902 | Thu hồi các khoản chi năm trước | |||
4904 | Các khoản thu khác của ngành Thuế | |||
4905 | Các khoản thu khác của ngành Hải quan | |||
4906 | Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án | |||
4907 | Thu phụ trội trái phiếu | |||
4908 | Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hoá dầu | |||
4913 | Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định |
|||
4914 | Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
|||
4917 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân | Bổ sung | ||
4918 |
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
Bổ sung |
||
4919 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
Bổ sung | ||
4921 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
Bổ sung | ||
4922 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép |
Bổ sung |
4923 |
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép | Bổ sung |
||
4924 |
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép | Bổ sung |
||
4925 |
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) |
Bổ sung |
||
4926 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng. |
Bổ sung | ||
4927 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. | Bổ sung | ||
4928 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu | Bổ sung | ||
4929 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
Bổ sung | ||
4931 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại |
Bổ sung | ||
4932 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | Bổ sung | ||
4933 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước. |
Bổ sung | ||
4934 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại |
Bổ sung | ||
4935 | Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu | Bổ sung | ||
4936 | Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu | Bổ sung | ||
4937 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
Bổ sung | ||
4938 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước |
Bổ sung | ||
4939 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại |
Bổ sung | ||
4941 | Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | Bổ sung | ||
4942 | Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí | Bổ sung | ||
4943 |
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý. |
Bổ sung |
||
4944 | Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý. |
Bổ sung | ||
4945 | Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý |
Bổ sung | ||
4946 |
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý | Bổ sung |
||
4947 | Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý |
Bổ sung | ||
4949 |
Các khoản thu khác (Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng ). |