Home Blog Bảng mục lục ngân sách nộp thuế

Bảng mục lục ngân sách nộp thuế

0

Bảng mục lục ngân sách nộp thuế

Tiểu mục 4931

Tiểu mục 4272

Tiểu mục 1603

Tiểu mục 1052

Tiểu mục 4944

Tiểu mục 4944 là gì

Tieu muc 4931

Tiểu mục 4917

Tiểu mục 4931 là gì

Tiểu mục 4943

HỆ THỐNG MLNSNN MỚI  
Ghi chú
Mã số Mục Mã số
Tiểu mục
TÊN GỌI
Nhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục 1000 Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục 1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn
1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế
và nhận quà tặng là bất động sản
1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất
động sản
1014 Thuế thu nhập từ dịch vụ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng
1049 Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục 1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp
 
 
 
 
 
 
 
Tiểu mục
 
 
 
 
 
 
 
1051
Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành
(Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam).
1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán
toàn ngành
1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
 
1056
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai
thác dầu khí)
1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
1099 Khác (Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức )
Mục 1100 Thu nợ thuế chuyển thu nhập

 

Tiểu mục 1101 Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài
ở Việt nam về nước
1102 Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh
nghiệp
1103 Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở
nước ngoài về nước
1149 Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác
Mục 1150 Thu nhập sau thuế thu nhập
Tiểu mục 1151 Thu nhập sau thuế thu nhập
1152 Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích
1153 Thu nhập sau thuế thu nhập từ hoạt động xổ số kiến thiết
1199 Khác
Tiểu nhóm 0112: Thuế sử dụng tài sản
Mục 1250 Thu tiền cấp quyền khái thác khoảng sản
Tiểu mục 1251 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép
do cơ quan trung ương cấp phép
Sửa tên
1252 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép
Bổ sung
1253 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy
phép do cơ quan trung ương cấp phép
Bổ sung
1254 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy
phép do cơ quan địa phương cấp phép
Bổ sung
1255 Thu tiền sử dụng khu vực biển Bổ sung
1256 Thu tiền cấp quyền hàng không Bổ sung
1257 Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng Bổ sung
1299 Thu từ các tài nguyên khác Bổ sung
Mục 1300 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tiểu mục 1301 Đất trồng cây hàng năm
1302 Đất trồng cây lâu năm
1349 Đất khác
Mục 1350 Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tiểu mục 1351 Đất ở
1352 Đất xây dựng
1353 Đất nông nghiệp
1354 Đất ngư nghiệp
1399 Đất dùng cho mục đích khác
Mục 1400 Thu tiền sử dụng đất
Tiểu mục 1401 Đất ở
1402 Đất xây dựng
1403 Đất nông nghiệp
1404 Đất ngư nghiệp
1405 Đất xen kẹp (Phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án
đầu tư)
1406 Đất dôi dư
1449 Đất dùng cho mục đích khác
Mục 1450 Thu giao đất trồng rừng
Tiểu mục 1451 Thu giao đất trồng rừng
1499 Khác
Mục 1500 Thuế nhà, đất
Tiểu mục 1501 Thuế nhà

 

1502 Thuế đất ở
1503 Thuế đất ngư nghiệp
1549 Thuế đất khác
Mục 1550 Thuế tài nguyên
 
 
Tiểu mục
 
 
1551
Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
(Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác
dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm )
1552 Nước thuỷ điện
1553 Khoáng sản kim loại
1554 Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
1555 Khoáng sản phi kim loại
1556 Thuỷ, hải sản
1557 Sản phẩm rừng tự nhiên
1558 Nước thiên nhiên khác Bổ sung
1561 Yến sào thiên nhiên Bổ sung
1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định,
hợp đồng)
Bổ sung
1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp
đồng)
Bổ sung
1599 Tài nguyên khoáng sản khác
Mục 1600 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Tiểu mục 1601 Thu từ đất ở tại nông thôn
1602 Thu từ đất ở tại đô thị
1603 Thu từ đất ở tại đô thị
1649 Thu từ đất phi nông nghiệp khác
Tiểu nhóm 0113 Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
Mục 1700 Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục 1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước
1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng
hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)
1703 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
 
1704
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)
1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
1749 Khác (Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu )
Mục 1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục 1751 Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất
liền)
1752 Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
1753 Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
1754 Mặt hàng rượu sản xuất trong nước
1755 Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
 
1756
Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước
1757 Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước
1758 Mặt hàng bia sản xuất trong nước
1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước Bổ sung
1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước Bổ sung
1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong
nước
Bổ sung
1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước Bổ sung
1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước Bổ sung
1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước Bổ sung
1799 Khác
Mục 1800 Thuế môn bài
Tiểu mục 1801 Bậc 1
1802 Bậc 2
1803 Bậc 3
1804 Bậc 4
1805 Bậc 5
1806 Bậc 6
1849 Khác
Mục 1850 Thuế xuất khẩu
Tiểu mục 1851 Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền)
1852 Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền
1899 Khác
Mục 1900 Thuế nhập khẩu
Tiểu mục 1901 Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền)
1902 Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền
 
1903
Thuế nhập khẩu bổ sung (thuế tự vệ)
(Dùng để hạch toán phần thuế nhập khẩu áp dụng chế độ tự vệ theo quy định của pháp luật )
1949 Khác
Mục 1950 Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
Tiểu mục 1951 Thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt
Nam
1952 Thuế chống trợ cấp đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
1953 Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hoá nhập khẩu vào
Việt Nam
1999 Khác
Mục 2000 Thuế bảo vệ môi trường
Tiểu mục 2001 Thu từ xăng sản xuất trong nước
2002 Thu từ dầu Diezel sản xuất trong nước
2003 Thu từ dầu hoả sản xuất trong nước
2004 Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước
2005 Thu từ than đá sản xuất trong nước
2006 Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong
nước
2007 Thu từ túi ni lông sản xuất trong nước
2008 Thu từ thuốc diệt cỏ sản xuất trong nước
2009 Thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước
2019 Thu từ các sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước
2031 Thu từ xăng nhập khẩu (trừ xăng nhập khẩu để bán trong
nước)

 

2032 Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu (trừ nhiên liệu bay nhập
khẩu để bán trong nước)
2033 Thu từ dầu Diezel nhập khẩu (trừ dầu Diezel nhập khẩu để
bán trong nước)
2034 Thu từ dầu hỏa nhập khẩu (trừ dầu hỏa nhập khẩu để bán
trong nước)
2035 Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu (trừ dầu mazut,
dầu mỡ nhờn nhập khẩu để bán trong nước)
2036 Thu từ than đá nhập khẩu
2037 Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon nhập khẩu
2038 Thu từ túi ni lông nhập khẩu
2039 Thu từ thuốc diệt cỏ nhập khẩu
2041 Thu từ xăng nhập khẩu để bán trong nước
2042 Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu để bán trong nước
2043 Thu từ dầu Diezel nhập khẩu để bán trong nước
2044 Thu từ dầu hỏa nhập khẩu để bán trong nước
2045 Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu để bán trong nước
2049 Thu từ các sản phẩm, hàng hoá nhập khẩu khác
Tiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phí
Mục 2100 Phí trong lĩnh vực khác Sửa tên
Tiểu mục 2106 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định
của pháp luật
Bổ sung
2107 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức
Bổ sung
2108 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng
hóa theo quy định của pháp luật
Bổ sung
2111 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu Bổ sung
2146 Thu nợ phí xăng dầu Bổ sung
2147 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng Bổ sung
2148 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo Bổ sung
Mục 2150 Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Tiểu mục 2151 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật
2152 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
2153 Phí kiểm soát giết mổ động vật
2154 Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm
thực vật
2155 Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi
2156 Phí kiểm tra vệ sinh thú y
2157 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
2158 Phí kiểm nghiệm thuốc thú y
2161 Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
2162 Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống
2163 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật Bổ sung
2164 Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
Bổ sung
2165 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản nhập khẩu
Bổ sung
2166 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản nhập khẩu
Bổ sung

 

2167 Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết
bị nghề cá
Bổ sung
Mục 2200 Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao Sửa tên
Tiểu mục 2206 Phí xác nhận đăng ký công dân Bổ sung
2207 Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập
cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
Bổ sung
2208 Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và
pháp nhân Việt Nam
Bổ sung
2211 Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự Bổ sung
Mục 2250 Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư
Tiểu mục 2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
2252 Phí chợ
2253 Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các
lĩnh vực, các ngành nghề
2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay
 
2255
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và
các đồ án qui hoạch
2256 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
2257 Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch
2258 Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu
2261 Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu
2262 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh Bổ sung
2263 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp Bổ sung
2264 Phí trong lĩnh vực hóa chất Bổ sung
2265 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh
vực công nghiệp, thương mại, xây dựng
Bổ sung
2266 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp Bổ sung
2267 Phí sử dụng công trình kết cầu hạ tầng, công trình dịch vụ,
tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
Bổ sung
Mục 2300 Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
Tiểu mục 2301 Phí sử dụng đường bộ
2302 Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang)
2303 Phí sử dụng đường biển
2304 Phí qua cầu
2305 Phí qua đò
2306 Phí qua phà
2307 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển
2308 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa
2311 Phí sử dụng cảng cá
2312 Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng
2313 Phí bảo đảm hàng hải
2314 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển
2315 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa
2316 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không
2317 Phí trọng tải tàu, thuyền

 

2318 Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
 
2321
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước, các công trình kết
cấu hạ tầng, công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu
 
2322
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản
2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
2324 Phí luu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện
Mục 2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc
Tiểu mục 2351 Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện
2352 Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet
2353 Phí sử dụng kho số viễn thông
2354 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
 
2355
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác
2356 Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi
trường nước và không khí
2357 Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di
tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ
2358 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông
2361 Phí quyền hoạt động viễn thông Bổ sung
2362 Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông Bổ sung
2363 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Bổ sung
2364 Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số Bổ sung
2365 Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền Bổ sung
2366 Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng Bổ sung
2367 Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn
thông tin
Bổ sung
2368 Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an
toàn thông tin mạng
Bổ sung
Mục 2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội
Tiểu mục 2401 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
 
2402
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành
công nghiệp
2403 Phí an ninh, trật tự
2404 Phí phòng cháy, chữa cháy
2405 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
2406 Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an
ninh tàu biển
2407 Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ
lý lịch tàu biển
2408 Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý
 
2411
Phí thẩm định cấp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, thẩm
định báo cáo đánh giá rủi ro hóa chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam, đánh giá điều kiện hoạt động theo quy định của pháp luật
2412 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân trong nước

 

2413 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân nước ngoài
2414 Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực
2415 Phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự
2416 Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ
 
2417
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí trông giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật.
2418 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực
an ninh, quốc phòng
Bổ sung
2421 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư
Bổ sung
 
2422
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự  
Bổ sung
Mục 2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hoá xã hội
Tiểu mục 2451 Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
2452 Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công
trình văn hoá
 
2453
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần
mềm và trên các vật liệu khác
2454 Phí giới thiệu việc làm
2455 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực
văn hóa, thể thao, du lịch
Bổ sung
2456 Phí thư viện Bổ sung
2457 Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ Bổ sung
2458 Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả Bổ sung
Mục 2500 Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ Sửa tên
Tiểu mục 2504 Phí sở hữu trí tuệ Bổ sung
2505 Phí cấp mã số, mã vạch Bổ sung
2506 Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử Bổ sung
2507 Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân Bổ sung
2508 Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân Bổ sung
2511 Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ
ứng dụng năng lượng nguyên tử
Bổ sung
2512 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ Bổ sung
2513 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ Bổ sung
Mục 2550 Phí thuộc lĩnh vực y tế
Tiểu mục 2551 Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh
2552 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y
2553 Phí y tế dự phòng
2554 Phí giám định y khoa
2555 Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc,
mỹ phẩm
2556 Phí kiểm dịch y tế
2557 Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế

 

2558 Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
2561 Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y
2562 Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc
2563 Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số
đăng ký
2564 Phí cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế
2565 Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa Bổ sung
2566 Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu,
công bố trang thiết bị y tế
Bổ sung
2567 Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công
bố
Bổ sung
Mục 2600 Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
Tiểu mục 2602 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
2603 Phí vệ sinh
2604 Phí phòng, chống thiên tai
 
2605
Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp
thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp
2606 Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp
2607 Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công
nghiệp
2608 Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo
hộ giống cây trồng mới
2611 Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch
2612 Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ
2613 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ,
môi trường
 
2614
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
2615 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới
đất
2616 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
2617 Phí kiểm định phương tiện đo lường
2618 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
2621 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
2622 Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
2623 Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
2624 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu
thô và khí thiên nhiên
2625 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại
 
2626
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu  
Bổ sung
2627 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Bổ sung
2628 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản Bổ sung
2631 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước Bổ sung
2632 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên
môi trường
Bổ sung
2633 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi
trường
Bổ sung

 

 
2634
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
 
Bổ sung
 
2635
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất  
Bổ sung
2636 Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ Bổ sung
2637 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí Bổ sung
Mục 2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan
Tiểu mục 2651 Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp
2652 Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc
2653 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc
 
2654
Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo
 
 
2655
Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp
2656 Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ
có giá tại Kho bạc Nhà nước
2657 Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam cấp)
2658 Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
2661 Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán
2662 Phí hoạt động chứng khoán
2663 Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan
2664 Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế
toán, kiểm toán
Bổ sung
2665 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực
tài chính
Bổ sung
Mục 2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
Tiểu mục 2701 Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)
2702 Phí giám định tư pháp
2703 Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản
đăng ký giao dịch bảo đảm
2704 Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính
2705 Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy
chứng nhận xoá án
2706 Phí thi hành án
2707 Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
2708 Phí xuất khẩu lao động
2711 Phí phá sản
 
2712
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả
thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh
2713 Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài
2714 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
2715 Phí công chứng Bổ sung

 

2716 Phí chứng thực Bổ sung
2717 Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp Bổ sung
2718 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Bổ sung
2721 Phí sử dụng thông tin Bổ sung
2722 Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm Bổ sung
Mục 2750 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ
của công dân
Tiểu mục 2751 Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân
2752 Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh
2753 Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới
2754 Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh
sự Việt Nam ở nước ngoài
 
2755
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án
nước ngoài
 
2756
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có
yêu cầu thi hành tại Việt Nam
 
2757
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài
2758 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp
pháp hoặc bất hợp pháp
2761 Lệ phí kháng cáo
2762 Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài
2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
2764 Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp
2765 Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC
2766 Lệ phí tòa án Bổ sung
2767 Lệ phí đăng ký cư trú Bổ sung
2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân Bổ sung
2771 Lệ phí hộ tịch Bổ sung
2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có
thời hạn ở nước ngoài
Bổ sung
2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi Bổ sung
2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi Bổ sung
Mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản
Tiểu mục 2801 Lệ phí trước bạ nhà đất
2802 Lệ phí trước bạ ô tô Sửa tên
2803 Lệ phí trước bạ tàu thuyền
2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác
2805 Lệ phí địa chính
2806 Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
2807 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả
2808 Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng
chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
2811 Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn
bằng bảo hộ
2812 Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp

 

2813 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu
công nghiệp
2814 Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo
hộ giống cây trồng mới
2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
2816 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể
phương tiện giao thông đường thuỷ)
2817 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ
2818 Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
2821 Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay
2822 Lệ phí cấp biển số nhà
2823 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở
hữu công trình xây dựng
2824 Lệ phí trước bạ xe máy Bổ sung
2825 Lệ phí trước bạ tàu bay Bổ sung
2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch Bổ sung
2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông Bổ sung
2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải Bổ sung
2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ Bổ sung
Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh
doanh
 
Tiểu mục
 
2851
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ
chức kinh tế, các hộ kinh doanh
 
2852
Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành
công nghiệp
 
2853
Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
2854 Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh
tế nước ngoài tại Việt Nam
2855 Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu
2856 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
2857 Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí
 
2858
Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật
2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp Bổ sung
2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Bổ sung
2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Bổ sung
2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Bổ sung
2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet Bổ sung
2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình Bổ sung
2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí
nhà kính
Bổ sung
2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động
quảng cáo trên mạng
Bổ sung
2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng Bổ sung
2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay Bổ sung
Mục 3000 Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

 

Tiểu mục 3001 Lệ phí ra, vào cảng biển
3002 Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa
3003 Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay
3004 Lệ phí cấp phép bay
3005 Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh
 
3006
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam
3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký
3008 Lệ phí hoa hồng sản xuất
3009 Lệ phí cấp giấy phép cho các đối tượng liên quan hoạt động
tàu, thuyền nước ngoài
Mục 3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
Tiểu mục 3051 Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu
3052 Lệ phí làm thủ tục hải quan
3053 Lệ phí áp tải hải quan
3054 Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ
3055 Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ
3056 Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ
3057 Lệ phí cấp bản sao, chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy
định của pháp luật
3058 Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự
3061 Lệ phí công chứng
3062 Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ
3063 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
 
3064
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong
nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
 
Bổ sung
 
3065
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất,
chuyển cửa khẩu
 
Bổ sung
3066 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư Bổ sung
3067 Lệ phí cấp thẻ công chứng viên Bổ sung
3068 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên Bổ sung
3071 Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên Bổ sung
3072 Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép
lưu hành tại Việt Nam
Bổ sung
3073 Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen
cây trồng nông nghiệp
Bổ sung
Nhóm 0200: THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU
KHÁC
Tiểu nhóm 0115: Thu tiền bán tài sản nhà nước
Mục 3200 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước
Tiểu mục 3201 Lương thực
3202 Nhiên liệu
3203 Vật tư kỹ thuật
3204 Trang thiết bị kỹ thuật
3249 Khác
Mục 3250 Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước chuyên
ngành

 

Tiểu mục 3251 Lương thực
3252 Nhiên liệu
3253 Vật tư kỹ thuật
3254 Trang thiết bị kỹ thuật
3299 Khác
Mục 3300 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
Tiểu mục 3301 Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
3302 Thu tiền thanh lý nhà làm việc
3349 Khác
Mục 3350 Thu từ tài sản khác
Tiểu mục 3351 Mô tô
3352 Ô tô con, ô tô tải
3353 Xe chuyên dùng
3354 Tàu, thuyền
3355 Đồ gỗ
3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
3357 Máy tính, photo, máy fax
3358 Điều hoà nhiệt độ
3361 Thiết bị phòng, chữa cháy
3362 Thu bán cây đứng
3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng
đường sắt
3364 Thu từ bồi thường tài sản
3365 Thu tiền bán tài sản nhà nước trên đất và tiền sử dụng đất gắn
với tài sản trên đất
Bổ sung
3399 Các tài sản khác
Mục 3400 Thu tiền bán tài sản vô hình
Tiểu mục 3401 Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên
3402 Quyền đánh bắt hải sản
3403 Quyền hàng hải
3404 Quyền hàng không
3405 Bằng phát minh, sáng chế
3406 Bản quyền, nhãn hiệu thương mại
3449 Khác
Mục 3450 Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước
Tiểu mục 3451 Tài sản vô thừa nhận
3452 Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất
3453 Tài sản không được quyền thừa kế
3499 Khác
Tiểu nhóm 0116: Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế
Mục 3600 Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước Sửa tên
Tiểu mục 3601 Tiền thuê mặt đất hàng năm Sửa tên
3602 Tiền thuê mặt nước hàng năm Sửa tên
3603 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò,
khai thác dầu khí
3604 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp,
khu chế xuất
3605 Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê Bổ sung
3606 Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê Bổ sung
3607 Tiền thuê mặt biển thu hàng năm Bổ sung
3608 Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê Bổ sung

 

3649 Khác
Mục 3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ
chức kinh tế
Tiểu mục 3651 Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước
3652 Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước
3653 Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và
các tổ chức kinh tế nhà nước
3654 Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh nghiệp Nhà nước
và các tổ chức kinh tế nhà nước
3699 Khác
Mục 3700 Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các
khoản phụ thu
Tiểu mục 3701 Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu
3702 Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại
3703 Phụ thu về giá bán điện
3704 Phụ thu về giá bán nước
3705 Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC
3706 Phụ thu về dầu, khí
3749 Khác
Mục 3750 Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng
Tiểu mục 3751 Thuế tài nguyên
3752 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3753 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
3754 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3755 Thuế đặc biệt
3756 Phụ thu về dầu Bổ sung
3757 Thu chênh lệch giá dầu Bổ sung
3799 Khác
Mục 3800 Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia
theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí
Tiểu mục 3801 Thuế tài nguyên
3802 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3803 Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3804 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam Bổ sung
3805 Thuế đặc biệt Bổ sung
3806 Phụ thu về khí Bổ sung
3807 Thu chênh lệch giá khí Bổ sung
 
 
 
3849
Khác
(Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào mục này ).
Mục 3850 Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước
Tiểu mục 3851 Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
3852 Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước
3853 Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt
3854 Tiền cho thuê và tiền chậm nộp tiền thuê cơ sở hạ tầng bến
cảng, cầu cảng.
3899 Khác
Mục 3900 Thu khác từ quỹ đất

 

Tiểu mục 3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích
3902 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công
3903 Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định
3949 Khác
Mục 3950 Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng
Tiểu mục 3951 Thuế tài nguyên
3952 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3953 Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3954 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam Bổ sung
3955 Thuế đặc biệt Bổ sung
3956 Phụ thu về condensate Bổ sung
3957 Thu chênh lệch giá condensate Bổ sung
3999 Khác
Tiểu nhóm 0117: Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của
Nhà nước
Mục 4050 Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham
gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước
Tiểu mục 4051 Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước
4052 Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước
4053 Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
4054 Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước
4099 Khác
Mục 4100 Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của
Nhà nước ở nước ngoài
Tiểu mục 4101 Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay
4102 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay
4103 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài
chính vay
4104 Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước
4149 Khác
Tiểu nhóm 0118 Thu tiền phạt và tịch thu
Mục 4250 Thu tiền phạt
Tiểu mục 4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án
4252 Phạt vi phạm giao thông
4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm
quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
Sửa tên
 
4254
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm
quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)
 
Sửa tên
4255 Phạt về vi phạm chế độ kế toán – thống kê
4256 Phạt vi phạm tệ nạn xã hội
4257 Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
4258 Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng
4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
4262 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá
4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng
4264 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện

 

4265 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
4266 Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện
4267 Phạt vi phạm trật tự đô thị
4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân
4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
4272 Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế
quản lý.
4273 Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan
quản lý.
4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân
dân ban hành quyết định phạt
Bổ sung
4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban
nhân dân ban hành quyết định phạt
Bổ sung
4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm Bổ sung
4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành
chính trong các lĩnh vực khác
Bổ sung
4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác Bổ sung
4299 Phạt vi phạm khác
Mục 4300 Thu tịch thu
 
Tiểu mục
 
4301
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Thuế
4302 Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết
định tịch thu của cơ quan Thuế
 
4303
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Hải quan
4304 Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra
quyết định tịch thu của cơ quan Hải quan
4305 Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường
thực hiện
4306 Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án,
cơ quan thi hành án
4307 Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện
4308 Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành kiểm lâm thực hiện
4311 Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết
định của Tòa án, cơ quan thi hành án
4312 Tịch thu do vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy
ban nhân dân ban hành quyết định tịch thu
4313 Tịch thu do vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do
Ủy ban nhân dân ban hành quyết định tịch thu
4349 Khác
Tiểu nhóm 0120: Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp
Mục 4450 Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước
Tiểu mục 4451 Xây dựng kết cấu hạ tầng
4499 Mục đích khác
Mục 4500 Các khoản đóng góp
Tiểu mục 4501 Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương
4502 Xây dựng nhà tình nghĩa
4503 Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt
4504 Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng

 

4505 Đóng góp quỹ phát triển ngành
4506 Đóng góp để ủng hộ nước ngoài
4507 Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghiệp
kinh doanh xuất, nhập khẩu
4549 Khác
Tiểu nhóm 0121: Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và chuyển giao
niên độ ngân sách
Mục 4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Tiểu mục 4651 Bổ sung cân đối ngân sách
4652 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
4653 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
4654 Bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng
nguồn vốn trong nước
4655 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các
nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội và chính sách
4699 Bổ sung khác
 
Mục
 
4700
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách
(Các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này ).
Tiểu mục 4701 Thu từ các khoản hoàn trả phát sinh trong năm
4702 Thu từ các khoản hoàn trả phát sinh năm trước
4749 Khác
Mục 4750 Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính
Tiểu mục 4751 Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính
Mục 4800 Thu kết dư ngân sách năm trước
Tiểu mục 4801 Thu kết dư ngân sách năm trước
Mục 4850 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác Bổ sung
Tiểu mục 4851 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác Bổ sung
Tiểu nhóm 0122: Các khoản thu khác
Mục 4900 Các khoản thu khác
Tiểu mục 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan
4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
4907 Thu phụ trội trái phiếu
4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hoá dầu
4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy
định
4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số
35/2015/NĐ-CP của Chính phủ
4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân Bổ sung
 
4918
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm
dò, khai thác dầu khí)
 
Bổ sung
4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động
thăm dò, khai thác dầu khí
Bổ sung
4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với
Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
Bổ sung
4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
Bổ sung

 

 
4923
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  
Bổ sung
 
4924
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép  
Bổ sung
 
4925
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm
nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
 
Bổ sung
4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định,
hợp đồng.
Bổ sung
4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. Bổ sung
4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu Bổ sung
4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò,
khai thác dầu, khí
Bổ sung
4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh
doanh trong nước khác còn lại
Bổ sung
4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu Bổ sung
4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra
trong nước.
Bổ sung
4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh
doanh trong nước khác còn lại
Bổ sung
4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu Bổ sung
4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu Bổ sung
4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập
khẩu
Bổ sung
4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập
khẩu bán ra trong nước
Bổ sung
4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
Bổ sung
4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết Bổ sung
4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí Bổ sung
 
4943
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản
lý.
 
Bổ sung
4944 Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của
pháp luật do ngành thuế quản lý.
Bổ sung
4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật
do ngành hải quan quản lý
Bổ sung
 
4946
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý  
Bổ sung
4947 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật
do ngành khác quản lý
Bổ sung
 
 
 
4949
Các khoản thu khác
(Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng ).

 
 

5/5 - (2 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here