Tên Hán Việt của bạn là gì? Tên tiếng hán của bạn có ý nghĩa gì? Nào chúng chúng mình tìm hiểu để có thể có thêm những cái tên xịn xò cho bản thân nào!
Ý Nghĩa Tên Hán Việt Của Bạn Là Gì ?
Họ tiếng Hán Việt
HỌ VẦN A | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Âu Dương | 欧阳 | Ōuyáng |
Ân | 殷 | Yīn |
An | 安 | Ān |
HỌ VẦN B | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Bùi | 裴 | Péi |
Bối | 贝 | Bèi |
Bình | 平 | Píng |
Bao | 鲍 | Bào |
Bành | 彭 | Péng |
Bách | 柏 | Bǎi |
HỌ VẦN C | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Chúc | 祝 | Zhù |
Cát | 葛 | Gé |
Chu, Châu | 朱 | Zhū |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Chữ (Trữ) | 褚 | Chǔ |
Cố | 顾 | Gù |
Chương | 章 | Zhāng |
HỌ VẦN D | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Diêu | 姚 | Yáo |
Dư | 余 | Yú |
Doãn | 尹 | Yǐn |
Diệp | 叶 | Yè |
Dụ | 喻 | Yù |
Dương | 杨 | Yáng |
Du | 俞 | Yú |
Tên Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Tiếng Việt
HỌ VẦN Đ | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đằng | 腾 | Téng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đường | 唐 | Táng |
Đông Phương | 东方 | Dōngfāng |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đào | 桃 | Táo |
Đổng | 董 | Dǒng |
Đồng | 童 | Tóng |
Đậu | 窦 | Dòu |
Đặng | 邓 | Dèng |
Địch | 狄 | Dí |
HỌ VẦN G | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Giang | 江 | Jiāng |
HỌ VẦN H | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Hách | 郝 | Hǎo |
Hoa | 花 | Huā |
Hạng | 项 | Xiàng |
Hoa | 华 | Huà |
Huỳnh, Hoàng | 黄 | Huáng |
Hồ | 胡 | Hú |
Hùng | 熊 | Xióng |
Hứa | 许 | Xǔ |
Hà | 何 | Hé |
Hàn | 韩 | Hán |
Hạ | 贺 | Hè |
Hòa | 和 | Hé |
HỌ VẦN K | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Kế | 计 | Jì |
Khang | 康 | Kāng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Khương | 姜 | Jiāng |
Kim | 金 | Jīn |
Kỷ | 纪 | Jì |
HỌ VẦN L | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
La | 罗 | Luó |
Lam | 蓝 | Lán |
Lã | 吕 | Lǚ |
Lâm | 林 | Lín |
Lương | 梁 | Liáng |
Lôi | 雷 | Léi |
Liễu | 柳 | Liǔ |
Lỗ | 鲁 | Lǔ |
Lê | 黎 | Lí |
Lý | 李 | Lǐ |
Lưu | 刘 | Liú |
Liêm | 廉 | Lián |
HỌ VẦN M | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Mao | 毛 | Máo |
Mã | 马 | Mǎ |
Mai | 梅 | Méi |
Mạc | 莫 | Mò |
Miêu | 苗 | Miáo |
Mạnh | 孟 | Mèng |
Mễ | 米 | Mǐ |
HỌ VẦN N | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Ngũ | 伍 | Wǔ |
Ngô | 吴 | Wú |
Nghiêm | 严 | Yán |
Nguyên | 元 | Yuán |
Nhậm | 任 | Rèn |
Nhạc | 乐 | Yuè |
Ngụy | 魏 | Wèi |
Xem thêm>> [TREND] Thăm Ngàn Là Gì? Thăm Ngàn, Kẹp Ngần Bắt Nguồn Từ Đâu?
HỌ VẦN Ô | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Ô | 邬 | Wū |
Ông | 翁 | Fēng |
HỌ VẦN P | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Phùng | 冯 | Féng |
Phượng | 凤 | Fèng |
Phương | 方 | Fāng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phó | 傅 | Fù |
Phong | 酆 | Fēng |
Phan | 藩 | Fān |
Phí | 费 | Fèi |
Phó | 副 | Fù |
HỌ VẦN Q | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Quách | 郭 | Guō |
HỌ VẦN S | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Sầm | 岑 | Cén |
Sử | 史 | Shǐ |
HỌ VẦN T | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Thái | 蔡 | Cài |
Thủy | 水 | Shuǐ |
Tiền | 钱 | Qián |
Thạch | 石 | Shí |
Tưởng | 蔣 | Jiǎng |
Thích | 戚 | Qī |
Tạ | 谢 | Xiè |
Trương | 张 | Zhāng |
Tăng | 曾 | Céng |
Từ | 徐 | Xú |
Tống | 宋 | Sòng |
Thư | 舒 | Shū |
Thường | 常 | Cháng |
Thẩm | 沈 | Shén |
Tất | 毕 | Bì |
Thang | 汤 | Tāng |
Tô | 苏 | Sū |
Tào | 曹 | Cáo |
Tề | 齐 | Qí |
Trần | 陈 | Chén |
Triệu | 赵 | Zhào |
Tiết | 薛 | Xuē |
Trâu | 邹 | zōu |
Thi | 施 | Shì |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tần | 秦 | Qín |
HỌ VẦN V | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Vân | 云 | Yún |
Văn | 文 | Wén |
Vưu | 尤 | Yóu |
Viên | 袁 | Yuán |
Vệ | 卫 | Wèi |
Vi | 韦 | Wéi |
Vương | 王 | Wáng |
Vũ(Võ) | 武 | Wǔ |
Vu | 于 | Yú |
HỌ VẦN X | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
Xương | 昌 | Chāng |
TÊN VẦN A | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
AN | 安 | Ān |
ẢNH | 影 | Yǐng |
ANH | 英 | Yīng |
ÁNH | 映 | Yìng |
ÂN | 恩 | Ēn |
ẤN | 印 | Yìn |
ẨN | 隐 | Yǐn |
Á | 亚 | Yà |
TÊN VẦN B | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
BẰNG | 冯 | Féng |
BẠCH | 白 | Bái |
BỐI | 贝 | Bèi |
BA | 波 | Bō |
BÁCH | 百 | Bǎi |
BÍNH | 柄 | Bǐng |
BÉ | 閉 | Bì |
BÍCH | 碧 | Bì |
BÁ | 伯 | Bó |
BẮC | 北 | Běi |
BẢO | 宝 | Bǎo |
BÌNH | 平 | Píng |
BIÊN | 边 | Biān |
BÙI | 裴 | Péi |
TÊN VẦN C | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
CHI | 芝 | Zhī |
CÔNG | 公 | Gōng |
CẢNH | 景 | Jǐng |
CHÚNG | 众 | Zhòng |
CHÁNH | 正 | Zhèng |
CƯỜNG | 强 | Qiáng |
CỬU | 九 | Jiǔ |
CAO | 高 | Gāo |
CHIẾN | 战 | Zhàn |
CHẤN | 震 | Zhèn |
CHUNG | 终 | Zhōng |
CHÍNH | 正 | Zhèng |
CHUẨN | 准 | Zhǔn |
CHIỂU | 沼 | Zhǎo |
CUNG | 工 | Gōng |
CHINH | 征 | Zhēng |
CHỈNH | 整 | Zhěng |
CHÍ | 志 | Zhì |
CHÂU | 朱 | Zhū |
TÊN VẦN D | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
DƯƠNG | 杨 | Yáng |
DŨNG | 勇 | Yǒng |
DIỆP | 叶 | Yè |
DUYÊN | 缘 | Yuán |
DOÃN | 尹 | Yǐn |
DỤC | 育 | Yù |
DƯƠNG | 羊 | Yáng |
DOANH | 嬴 | Yíng |
DUY | 维 | Wéi |
DIỄM | 艳 | Yàn |
DƯỠNG | 养 | Yǎng |
DIỆU | 妙 | Miào |
DANH | 名 | Míng |
DẠ | 夜 | Yè |
DUNG | 蓉 | Róng |
DỰ | 吁 | Xū |
Đừng bỏ lỡ>> [List] 999+ Status hay ngắn về tình yêu đẹp, hạnh phúc, chân thành facebook Nghìn Like
TÊN VẦN Đ | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
ĐAM | 担 | Dān |
ĐIỀM | 恬 | Tián |
ĐÔ | 都 | Dōu |
ĐIỆN | 电 | Diàn |
ĐIỆP | 蝶 | Dié |
ĐIỂM | 点 | Diǎn |
ĐẠI | 大 | Dà |
ĐỊNH | 定 | Dìng |
ĐOAN | 端 | Duān |
ĐIỀN | 田 | Tián |
ĐỊCH | 狄 | Dí |
ĐỨC | 德 | Dé |
ĐÌNH | 庭 | Tíng |
ĐINH | 丁 | Dīng |
ĐÍCH | 嫡 | Dí |
ĐẶNG | 邓 | Dèng |
ĐẮC | 得 | De |
ĐỒNG | 仝 | Tóng |
ĐĂNG | 灯 | Dēng |
ĐÔN | 惇 | Dūn |
ĐẢM | 担 | Dān |
ĐỖ | 杜 | Dù |
ĐÀO | 桃 | Táo |
ĐĂNG | 登 | Dēng |
ĐẠM | 淡 | Dàn |
ĐÀM | 谈 | Tán |
ĐAN | 丹 | Dān |
ĐẠT | 达 | Dá |
TÊN VẦN G | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
GẤM | 錦 | Jǐn |
GIAO | 交 | Jiāo |
GIÁP | 甲 | Jiǎ |
GIANG | 江 | Jiāng |
GIA | 嘉 | Jiā |
TÊN VẦN H | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
HÀ | 何 | Hé |
HIẾU | 孝 | Xiào |
HỮU | 友 | You |
HỨA | 許 (许) | Xǔ |
HOAN | 欢 | Huan |
HƯƠNG | 香 | Xiāng |
HUY | 辉 | Hu |
HUYỀN | 玄 | Xuán |
HỌC | 学 | Xué |
HOÀN | 环 | Huán |
HÙNG | 雄 | Xióng |
HOẠCH | 获 | Huò |
HỎA | 火 | Huǒ |
HƯNG | 兴 | Xìng |
HIỂN | 显 | Xiǎn |
HINH | 馨 | Xīn |
HIỆN | 现 | Xiàn |
HOÀI | 怀 | Huái |
HUÂN | 勋 | Xūn |
HUYNH | 兄 | Xiōng |
HẠ | 夏 | Xià |
HỢP | 合 | Hé |
HOA | 花 | Huā |
HOẠN | 宦 | Huàn |
HIỆP | 侠 | Xiá |
HOÀNG | 黄 | Huáng |
HẠNH | 行 | Xíng |
HỒNG | 红 | Hóng |
HIỀN | 贤 | Xiá |
HÒA | 和 | Hé |
HỢI | 亥 | Hài |
HIÊN | 萱 | Xuān |
HẢI | 海 | Hǎi |
HỒ | 胡 | Hú |
HUẤN | 训 | Xun |
HÂN | 欣 | Xīn |
HÀO | 豪 | Háo |
HOÁN | 奂 | Huàn |
HẠO | 昊 | Hào |
HÓA | 化 | Huà |
HUỲNH | 黄 | Huáng |
HẢO | 好 | Hǎo |
HẰNG | 姮 | Héng |
HÀN | 韩 | Hán |
TÊN VẦN K | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
KHÔI | 魁 | Kuì |
KHOA | 科 | Kē |
KHA | 轲 | Kē |
KHUÊ | 圭 | Guī |
KHANG | 康 | Kāng |
KHẢI | 啓 (启) | Qǐ |
KHƯƠNG | 羌 | Qiāng |
KIỀU | 翘 | Qiào |
KHUẤT | 屈 | Qū |
KHẢI | 凯 | Kǎi |
KỲ | 淇 | Qí |
KIỆT | 杰 | Jié |
KHÁNH | 庆 | Qìng |
KIM | 金 | Jīn |
KHANH | 卿 | Qīng |
TÊN VẦN L | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
LƯƠNG | 良 | Liáng |
LI | 犛 | Máo |
LÝ | 李 | Lǐ |
LÃNH | 领 | Lǐng |
LEN | 縺 | Lián |
LONG | 龙 | Lóng |
LÊ | 黎 | Lí |
LIÊN | 莲 | Lián |
LÂM | 林 | Lín |
LY | 璃 | Lí |
LỄ | 礼 | Lǐ |
Loan | 湾 | Wān |
LẠI | 赖 | Lài |
LINH | 泠 | Líng |
LUÂN | 伦 | Lún |
LÀNH | 令 | Làng |
LỤC | 陸 | Lù |
LÃ | 吕 | Lǚ |
LAN | 兰 | Lán |
TÊN VẦN O | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
OANH | 莺 | Yīng |
TÊN VẦN M | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
MỔ | 剖 | Pōu |
MĨ ( MỸ ) | 美 | Měi |
MẠNH | 孟 | Mèng |
MÃ | 马 | Mǎ |
MỊCH | 幂 | Mì |
MẠC | 幕 | Mù |
MINH | 明 | Míng |
MAI | 梅 | Méi |
MY | 嵋 | Méi |
TÊN VẦN N | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
NAM | 南 | Nán |
NHUNG | 绒 | Róng |
NGUYỄN | 阮 | Ruǎn |
NGÂN | 银 | Yín |
NGÔ | 吴 | Wú |
NHÂN | 人 | Rén |
NHIÊN | 然 | Rán |
NHI | 儿 | Ér |
NGỌC | 玉 | Yù |
NINH | 娥 | É |
NỮ | 女 | Nǚ |
NHẬT | 日 | Rì |
NGUYÊN | 原 | Yuán |
NHƯ | 如 | Rú |
NGỘ | 悟 | Wù |
TÊN VẦN P | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
PHƯƠNG | 芳 | Fāng |
PHONG | 峰 | Fēng |
PHỤNG | 凤 | Fèng |
PHẠM | 范 | Fàn |
PHÙNG | 冯 | Féng |
PHONG | 风 | Fēng |
PHAN | 藩 | Fān |
PHÍ | 费 | Fèi |
PHI | 菲 | Fēi |
PHƯỢNG | 凤 | Fèng |
PHÚ | 富 | Fù |
PHÙ | 扶 | Fú |
TÊN VẦN Q | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
QUÂN | 军 | Jūn |
QUỲNH | 琼 | Qióng |
QUANG | 光 | Guāng |
QUÁCH | 郭 | Guō |
QUYÊN | 娟 | Juān |
QUỐC | 国 | Guó |
TÊN VẦN S | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
SÂM | 森 | Sēn |
SƠN | 山 | Shān |
SONG | 双 | Shuāng |
SANG | 瀧 | Shuāng |
SẨM | 審 | Shěn |
TÊN VẦN T | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
TRỌNG | 重 | Zhòng |
TUYẾT | 雪 | Xuě |
TRẦN | 陈 | Chén |
TUÂN | 荀 | Xún |
TOẢN | 钻 | Zuàn |
TÚ | 秀 | Xiù |
TRANG | 妝 | Zhuāng |
TƯỜNG | 祥 | Xiáng |
TRINH | 贞 | Zhēn |
TÍN | 信 | Xìn |
THƯƠNG | 鸧 | Cāng |
THOA | 釵 | Chāi |
TÙNG | 松 | Sōng |
THOẠI | 话 | Huà |
THUẬN | 顺 | Shùn |
TIÊN | 仙 | Xiān |
TĂNG | 曾 | Céng |
THỊ | 氏 | Shì |
THANH | 青 | Qīng |
TUẤN | 俊 | Jùn |
THỊNH | 盛 | Shèng |
TRÚC | 竹 | Zhú |
TRỊNH | 郑 | Zhèng |
TÂN | 新 | Xīn |
TRẦM | 沉 | Chén |
THÀNH | 诚 | Chéng |
TƯ | 胥 | Xū |
THÚY | 翠 | Cuì |
THÀNH | 成 | Chéng |
THAO | 洮 | Táo |
TÂM | 心 | Xīn |
THU | 秋 | Qiū |
THƯ | 书 | Shū |
THẮNG | 胜 | Shèng |
TRIỂN | 展 | Zhǎn |
THI | 诗 | Shī |
THỔ | 土 | Tǔ |
TRƯƠNG | 张 | Zhāng |
TUYỀN | 璿 | Xuán |
TÀI | 才 | Cái |
THÁI | 太 | tài |
THÙY | 垂 | Chuí |
THIÊN | 天 | Tiān |
TÀO | 曹 | Cáo |
THÙY | 署 | Shǔ |
THẠNH | 盛 | Shèng |
TẠ | 谢 | Xiè |
TRÂM | 簪 | Zān |
THẾ | 世 | Shì |
TẤN | 晋 | Jìn |
TIẾN | 进 | Jìn |
THIÊM | 添 | Tiān |
TRÍ | 智 | Zhì |
THIỆN | 善 | Shàn |
THỦY | 水 | Shuǐ |
THƯƠNG | 怆 | Chuàng |
THỤY | 瑞 | Ruì |
TỊNH | 净 | Jìng |
TRUNG | 忠 | Zhōng |
TOÀN | 全 | Quán |
TRƯỜNG | 长 | Cháng |
TÔ | 苏 | Sū |
TÊN VẦN U | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
UYỂN | 苑 | Yuàn |
UYÊN | 鸳 | Yuān |
TÊN VẦN V | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
VƯƠNG | 王 | Wáng |
VƯỢNG | 旺 | Wàng |
VĨNH | 永 | Yǒng |
VÂN | 芸 | Yún |
VY | 薇 | Wéi |
VIẾT | 曰 | Yuē |
VĂN | 文 | Wén |
VÕ | 武 | Wǔ |
VINH | 荣 | Róng |
VIỆT | 越 | Yuè |
VŨ | 武 | Wǔ |
VẤN | 问 | Wèn |
VĨ | 伟 | Wěi |
VŨ | 羽 | Wǔ |
VI | 微 | Wéi |
TÊN VẦN Y | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
YÊN | 安 | Ān |
YẾN | 燕 | Yàn |
Ý | 意 | Yì |
TÊN VẦN X | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM |
XUYẾN | 串 | Chuàn |
XÂM | 浸 | Jìn |
XUYÊN | 川 | Chuān |
XUÂN | 春 | Chūn |
TênTiếngHánViệtHay& ÝNghĩa
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Ý nghĩa | |
Anh | 英 | yīng | Anh hùng, chất tinh túy của vật |
An | 安 | ān | Bình an |
Bình | 平 | píng | Hòa bình |
Bảo | 宝 | bǎo | Báu vật |
Cường | 强 | qiáng | Mạnh, lớn mạnh |
Cúc | 菊 | jú | Hoa cúc |
Công | 功 | gōng | Thành công |
Chính | 正 | zhèng | Ngay thẳng, đoan chính |
Duyên | 缘 | yuán | Duyên phận |
Dung | 蓉 | róng | Hoa phù dung |
Huyền | 玄 | xuán | Huyền bí |
Hưng | 兴 | xìng | Hưng thịnh |
Hạnh | 幸 | xìng | Hạnh phúc |
Hậu | 厚/后 | hòu | Nhân hậu |
Hoàng | 黄/皇/凰 | huáng | Huy hoàng, phượng hoàng |
Khánh | 庆 | qìng | Mừng, vui vẻ |
Kim | 金 | jīn | Vàng, đồ quý |
Khải | 凯 | kǎi | Khải hoàn, chiến thắng trở về |
Liên | 莲 | lián | Hoa sen |
Linh | 灵/玲/龄 | líng | Linh hồn, lung linh |
Long | 龙 | lóng | Con rồng |
Lâm | 林 | lín | Rừng cây |
Lan | 兰 | lán | Hoa phong lan |
Liễu | 柳/蓼 | liǔ/ liǎo | Cây liễu/ tĩnh mịch |
Mai | 梅 | méi | Hoa mai |
Mạnh | 孟 | mèng | Mạnh mẽ |
Mây | 云 | yún | Mây trên trời |
Mỹ | 美 | měi | Tươi đẹp, mĩ lệ |
Duy | 维 | wéi | Duy trì |
Dương | 阳 | yáng | Ánh mặt trời |
Danh | 名 | míng | Danh tiếng |
Đạt | 达 | dá | Đạt được |
Dũng | 勇 | yǒng | Anh dũng |
Đức | 德 | dé | Đạo đức |
Đông | 东 | dōng | Phía đông |
Giang | 江 | jiāng | Con sông |
Giai | 佳 | jiā | Đẹp, tốt |
Hải | 海 | hǎi | Biển cả |
Hoa | 华 | huá | Phồn hoa |
Hà | 荷/霞 | hé/ xiá | Hoa sen/ ráng chiều |
Hằng | 恒 | héng | Lâu bền, vĩnh hằng |
Hiền | 贤 | xián | Hiền thục |
Hùng | 雄 | xióng | Anh hùng |
Hiếu | 孝 | xiào | Đạo hiếu |
Hương | 香 | xiāng | Hương thơm |
Huy | 辉 | huī | Huy hoàng |
Nam | 南 | nán | Miền nam, phía nam |
Nhung | 绒 | róng | Nhung lụa |
Nhật | 日 | rì | Mặt trời |
Nga | 娥 | é | Thiên nga |
Nguyệt | 月 | yuè | Ánh trăng |
Nguyên | 原/元 | yuán | Nguyên vẹn, nguyên thủy |
Tên từ vần P – Y | |||
Phương | 芳 | fāng | Mùi thơm hoa cỏ |
Phong | 风 | fēng | Gió |
Phượng | 凤 | fèng | Phượng hoàng |
Phú | 富 | fù | Giàu có |
Phúc | 福 | fù | Hạnh phúc |
Quân | 军 | jūn | Quân nhân |
Quyết | 决 | jué | Quả quyết |
Quyên | 娟 | juān | Xinh đẹp |
Quỳnh | 琼 | qióng | Hoa quỳnh |
Quý | 贵 | guì | Cao quý |
Quang | 光 | guāng | Ánh hào quang |
Sơn | 山 | shān | Núi |
Tuấn | 俊 | jùn | Anh tuấn, đẹp |
Tâm | 心 | xīn | Trái tim |
Tài | 才 | cái | Tài năng |
Tình | 情 | qíng | Tình nghĩa |
Tiến | 进 | jìn | Cầu tiến |
Tiền | 钱 | qián | Tiền tài |
Tiên | 仙 | xiān | Tiên nữ |
Thái | 泰 | tài | To lớn |
Thủy | 水 | shuǐ | Nước |
Thùy | 垂 | chuí | Rủ xuống |
Thư | 书 | shū | Sách |
Thảo | 草 | cǎo | Cỏ |
Thế | 世 | shì | Thế gian |
Thơ | 诗 | shī | Thơ ca |
Thu | 秋 | qiū | Mùa thu |
Thanh | 青 | qīng | Thanh xuân |
Thành | 成 | chéng | Thành công |
Trường | 长 | cháng | Dài, xa |
Uyên | 鸳/渊 | yuān | Uyên ương/ uyên bác |
Vân | 云 | yún | Mây trên trời |
Văn | 文 | wén | Văn nhân |
Vinh | 荣 | róng | Vinh quang |
Vượng | 旺 | wàng | Sáng sủa, tốt đẹp |
Việt | 越 | yuè | Vượt qua, tên nước Việt Nam |
Yến | 燕 | yàn | Chim yến |
Cách DịchTên Hán Việt Của Bạn
Trên đây là một vài họ tên người Việt Nam đã được dịch sang tiếng Hán Việt. Vì tên người đa dạng đa dạng nên ở đời sống hằng ngày chúng ta cần bổ sung thêm vào từ điển của mình.
Xem thêm>> [ĐỪNG BỎ LỠ] Top 6+ Những Quyển Sách Hay Nên Đọc Ít Nhất Một Lần Trong Đời
Trên đây OLP Tiếng Anh sẽ dịch giúp bạn dịch tên bạn sang Hán Việt
Ví dụ 1:
Tên bạn là Nam, bạn sẽ chọn từ 南 với âm Hán Việt là Nam. Tất nhiên có nhiều chữ khác cũng mang âm Hán Việt là Nam, nhưng chúng ta thường lựa chọn chữ nào có ý nghĩa hay nhất.Tên bạn là Hà, chữ Hà trong tiếng Trung có rất nhiều như 霞 (ráng chiều), 河 (sông), 荷 (hoa sen). Lúc này bạn cần suy nghĩ xem lấy chữ nào làm tên. Nếu bạn là nam, tên 河 hợp hơn, nếu bạn là nữ thì 霞 và 荷 nghe sẽ mềm mại hơn.
→ Tên trong tiếng Việt như nào thì khi dịch sang tiếng Trung thứ tự tên không thay đổi ngay.
Ví dụ 2:
Tên bạn là Nguyễn Thị Oanh, khi dịch sang tiếng Trung cũng thứ tự lần lượt Nguyễn (阮) , Thị (氏) , Oanh (莺).
Về cách đọc tên, bởi vì tiếng HánViệt là từ đồng âm, đọc giống nhau nhưng viết lại viết khác nhau, và như vậy ý nghĩa cũng khác nhau.
Ví dụ 3:
Tên bạn là Thành, có những âm Hán Việt là Thành như thành trong thành công (成), thành trong thành thật (诚), thành trong đô thành (城).
Nếu bạn chỉ nói tên bạn là /chéng/, người nghe sẽ không biết bạn nói chữ nào. Vậy nên khi đọc tên bạn nên nói rõ tên bạn ở trong từ nào nha.
Trên đây là tất tần tật về Tên tiếng Hán của bạn là gì? Mong rằng bạn đã có những phút giây thư giãn thật tuyệt vời và có cho mình 1 tên Tiếng hán chuẩn không cần chỉnh nhé!
Chúc các bạn luôn vui khỏe và luôn đồng hành cùng OLP Tiếng Anh!