Home Tin tức Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

352
Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

Bài viết hôm nay về chủ đề từ vựng tên Con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh sẽ mang đến cho bạn đọc cách đọc tên con voi bằng tiếng anh và một số tên con động vật tiếng anh khác. Bài viết sẽ giúp bạn biết thêm từ vựng tiếng anh về con voi và con vật khác từ đó giúp cải thiện khả năng tiếng anh của bạn. Cùng olptienganh.vn đi tìm hiểu con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh

Con voi tiếng anh là gì?

Có rất nhiều bạn học sinh khi học từ vựng về tên con voi trong tiếng anh luôn không nhớ ra được từ đó viết như thế nào hay đọc như thế nào?.
Theo từ điển Anh-Việt từ con voi tiếng anh là Elephant
Theo từ điển Longman trong tiếng anh, từ Elephant được dịch nghĩa là:
Elephant: a very large grey animal with four legs, two tusks (=long curved teeth) and a trunk (=long nose) that it can use to pick things up
Một mẹo nhỏ để bạn có thể nhớ được nhiều từ vựng về tên con động vật tiếng anh là bạn học chúng theo một nhóm từ có liên hệ với nhau. Giống như từ con voi: elephant, khi bạn học về con voi thì bạn nên tìm hiểu các từ vựng khác về tên con động vật khác trong tiếng anh là gì thì khi đó bạn sẽ nhớ được nhiều từ và nhớ lâu hơn.
Sau đây là một số từ vựng tên con động vật tiếng anh.
Một số tên con động vật tiếng anh được liệt kê dưới đây sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng kèm theo cách phiên âm để giúp bạn đọc các từ vựng con động vật tiếng anh tốt hơn.

XEM THÊM >>> Con trâu, bò tiếng anh là gì

Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc lớp thú

zebra/ˈziː.brə/ – ngựa vằn
gnu /nuː/ – linh dương đầu bò
cheetah /ˈtʃiː.tə/ – báo Gêpa
lion /ˈlaɪ.ən/ – sư tử đực
monkey /ˈmʌŋ.ki/ – khỉ
rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác
camel- lạc đà
hyena /haɪˈiː.nə/ – linh cẩu
hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – hà mã
beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly
gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen
giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ
leopard /ˈlep.əd/- báo
elephant/ˈel.ɪ.fənt/ – voi
gorilla/gəˈrɪl.ə/ – vượn người Gôrila
baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó
antelope- linh dương
lioness /ˈlaɪ.ənis/ – sư tử cái
buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước
bat /bæt/ – con dơi
chimpanzee- tinh tinh
polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực
panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc
kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi
koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi
lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mĩ
porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím
boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực)
skunk /skʌŋk/ – chồn hôi
mole /məʊl/ – chuột chũi
raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ
Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi
bull /bʊl/ – bò đực
calf /kɑːf/ – con bê
chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà
chicks /tʃɪk/ – gà con
cow /kaʊ/ – bò cái
donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa
female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái
male /meɪl/ – giống đực
herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò
pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ
horse /hɔːs/ – ngựa
mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa
horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa
lamb /læm/ – cừu con
sheep /ʃiːp/ – cừu
sow /səʊ/ – lợn nái
piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con
rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống
saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa
shepherd /ˈʃep.əd/ – người chăn cừu
flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu

Các thông tin liên quan: con cá voi tiếng anh là gì, con rùa tiếng anh là gì, sau of là gì cùng Blog OLP Tiếng Anh tìm hiểu về các chủ đề trên nhé

Bài viết về chủ đề con voi tiếng anh là gì – Tên con động vật tiếng anh hôm nay đã giúp bạn đọc biết thêm một từ vựng mới về tên con voi tiếng anh là gì và hơn nữa là tên các loài con động vật tiếng anh khác cũng đã được liệt kê đa số. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn đọc học hỏi và trau dồi thêm kiến thức tiếng anh về các từ vựng con động vật tiếng anh.

4/5 - (10 bình chọn)

352 COMMENTS

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here