Điện thoại bàn tiếng Anh là landline, phiên âm là ˈlænd.laɪn. Điện thoại bàn còn gọi là điện thoại cố định được sử dụng kết nối bằng các đường cáp vật lý, chủ yếu là cáp đồng.
Điện thoại bàn tiếng Anh là landline, phiên âm là /ˈlænd.laɪn/. Điện thoại bàn là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin và được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới, trong đó Trung Quốc là nước có mạng điện thoại bàn lớn nhất thế giới, tiếp theo là Mỹ.
Một số từ vựng tiếng Anh về điện thoại.
Answerphone /ˈɑːn.sə.fəʊn/: Máy trả lời tự động.SGV, Điện thoại bàn tiếng Anh là gì
Dialling tone /ˈdaɪ.ə.lɪŋ ˌtəʊn/: Tín hiệu gọi.
Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Máy bận.
Wrong number /rɒŋ ˈnʌm.bər/: Nhầm số.
Text message /ˈtekst ˌmes.ɪdʒ/: Tin nhắn chữ.
Switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/: Tổng đài.
Area code /ˈeə.ri.ə ˌkəʊd/: Mã vùng.
Country code /ˈkʌn.tri kəʊd/: Mã nước.
Off the hook /ˌɒf.ðəˈ hʊk/: Máy kênh.
Call /kɔːl/: Gọi điện.
Extension /ɪkˈsten.ʃən/: Số máy lẻ.
Telephone directory /ˈtel.ɪ.fəʊn dɪˌrek.tər.i/: Danh bạ.
Missed call /mɪs kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ.
Personal call /ˈpɜː.sən.əl kɔːl/: Cuộc gọi cá nhân.
Một số mẫu câu tiếng Anh về điện thoại bàn.
Landline’s cut, cell signal’s jammed.
Điện thoại bàn bị cắt, tín hiệu di động bị gây nhiễu.
We’ll get a name And location If he’s calling From a land line.
Chúng ta sẽ có tên và địa chỉ, nếu anh ấy gọi từ điện thoại bàn.
I thought I was the only one who still had a hard line.
Tôi nghĩ rằng tôi là người duy nhất vẫn còn những sử dụng điện thoại bàn.
Landlines work by transmitting voice and data signals by copper wire through electric pulses.
Điện thoại để bàn hoạt động bằng cách truyền tín hiệu thoại và dữ liệu bằng dây đồng thông qua các xung điện.