Ngũ cốc tiếng Anh là cereal, phiên âm ˈsɪə.ri.əl, là một loại thực phẩm tự nhiên quen thuộc được làm từ năm loại hạt khác nhau như hạt mè, gạo nếp, gạo tẻ, lúa mì, các loại đậu.
Ngũ cốc tiếng Anh là cereal, phiên âm /ˈsɪə.ri.əl/, là tên gọi chung của loại thực phẩm được làm từ 5 loại hạt khác nhau.
Thông thường ngũ cốc nguyên hạt được làm từ các loại hạt thông dụng như mè, gạo nếp, gạo tẻ, lúa mì và các loại đậu.
Ngũ cốc có ít calories, giàu chất xơ và protein hỗ trợ cân bằng đường huyết.
Với phụ nữ mang thai, uống ngũ cốc hàng ngày sẽ giúp cung cấp nguồn dinh dưỡng an toàn, thiết yếu cho mẹ và bé.
Theo các nghiên cứu khoa học cho thấy rằng chất chống oxy hóa có trong bột ngũ cốc làm giảm bớt bệnh về tim mạch.
Các loại ngũ cốc bằng tiếng Anh.
Corn cereal /kɔːn ˈsɪə.ri.əl/: Ngũ cốc bắp.Ngũ cốc tiếng Anh là gì, SGV
Rye cereal /raɪ ˈsɪə.ri.əl/: Ngũ cốc lúa mạch.
Oats cereal /əʊts ˈsɪə.ri.əl/: Ngũ cốc yến mạch.
Sorghum cereal /ˈsɔː.ɡəm ˈsɪə.ri.əl/: Ngũ cốc lúa miến.
WholeGrain Cereal /ˈhəʊl.ɡreɪn ˈsɪə.ri.əl/: Ngũ cốc nguyên hạt.
Bran Cereal /bræn ˈsɪə.ri.əl/: Cám ngũ cốc.
Sugary Cereal /ˈʃʊɡ.ər.i ˈsɪə.ri.əl/: Ngũ cốc có đường.
Organic Cereal /ɔːˈɡæn.ɪk ˈsɪə.ri.əl/: Ngũ cốc hữu cơ.
Mẫu câu tiếng Anh về ngũ cốc.
She stood looking at all the different packets of cereal on the supermarket shelves.
Cô đứng nhìn tất cả các gói ngũ cốc khác nhau trên kệ siêu thị.
It’s a good idea to eat wholegrain breakfast cereal and to avoid too much sugar.
Bạn nên ăn ngũ cốc ăn sáng nguyên hạt và tránh ăn quá nhiều đường.
He tipped his breakfast cereal into a bowl and went to get the milk.
Anh ấy cho ngũ cốc ăn sáng vào bát và đi lấy sữa.