Trường bán công tiếng Anh là semi public school, phiên âm ˈsem.i pʌb.lɪk ˈskuːl, là trường học do nhà nước thành lập. Kinh phí đầu tư cho trường này là sự góp vốn giữa phụ huynh và nhà nước.
Trường bán công tiếng Anh là semi public school, phiên âm /sem.i pʌb.lɪk ˈskuːl/, là trường học do nhà nước thành lập nhưng không tuân theo một số luật và quy định như các trường công lập truyền thống. Kinh phí đầu tư cho trường bán công là sự góp vốn giữa nhà nước và phụ huynh.
Một số từ vựng tiếng Anh về trường học.
Nursery school /ˈnɜːsəri skuːl/: Trường mầm non.
Trường bán công tiếng Anh là gì, SGVKindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/: Trường mẫu giáo.
Primary school /ˈpraɪməri skuːl/: Trường tiểu học.
State school /ˈsteɪt skuːl/: Trường công lập.
Junior high school /ˌdʒuːniə ˈhaɪ skuːl/: Trường trung học cơ sở.
Private school /ˌpraɪvət ˈskuːl/: Trường tư thục.
Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/: Trường nội trú.
Hall of residence /ˌhɔːl əv ˈrezɪdəns/: Ký túc xá.
Playing field /ˈpleɪɪŋ fiːld/: Sân vận động.
Lecture hall /ˈlektʃə hɔːl/: Giảng đường.
President /ˈprezɪdənt/: Hiệu trưởng.
Một số mẫu câu tiếng Anh về trường học.
Kindergarten is a school for children between the ages of about two and five.
Trường mẫu giáo là một ngôi trường dành cho trẻ em trong độ tuổi từ hai đến năm tuổi.
Private school is a school that receives no money from the government and where the education of the students is paid for by their parents.
Trường tư là một trường không nhận được tiền từ chính phủ và là nơi giáo dục của học sinh được trả bởi cha mẹ của họ.
The classrooms are full of tables and chairs, cabinets for learning, and also exhibited the post office corner, nice article.
Các phòng học có đầy đủ bàn ghế, tủ để học, và cũng trưng bày góc bưu điện, bài viết hay.