Home Khái niệm Xào tiếng anh là gì

Xào tiếng anh là gì

0
Món xào tiếng Anh là stir fried meal, phiên âm stɜːr fraɪd mɪəl. Xào là một cách nấu chín thức ăn bằng cách đảo lộn thức ăn với một ít dầu ăn hay mỡ nước trên chảo nóng cùng với gia vị.
Món xào tiếng Anh là stir fried meal, phiên âm /stɜːr fraɪd mɪəl/. Xào là một cách nấu chín thức ăn bằng cách đảo lộn thức ăn với một ít dầu ăn hay mỡ nước trên chảo nóng cùng với gia vị, quan trọng hơn hết là chảo phải ở nhiệt độ thật nóng trong khi người làm bếp phải mau tay đảo trộn các thành phần trong chảo lên đều.
Một số món xào trong tiếng Anh.
Broccoli fried beef: Bông cải xào thịt bò.
Sauteed cauliflower sausage: Súp lơ xào xúc xích.
Sauteed garlic spinach: Rau muốn xào tỏi.
Stir fried string beans with beef: Đậu que xào thịt bò.
Meat fried with beans: Thịt xào đậu.
Sauteed chicken breast: Ức gà xào măng tây.
Fried chicken heart: Lòng gà xào mướp.
Stir-fried mushrooms abalone mushrooms: Nấm bào ngư xào bông thiên lý.
Với món xào, thức ăn được nấu chín trong chảo với nhiệt độ trung bình hoặc cao và có sử dụng một lượng nhỏ dầu hoặc bơ, thực phẩm sẽ được đảo nhiều và nhiệt độ cao, thời gian nấu ngắn.
Quy trình thực hiện món xào.
Chuẩn bị.
Nguyên liệu động vật: Làm sạch, cắt, thái phù hợp, tẩm ướp gia vị.
Nguyên liệu thực vật: Nhặt, rửa sạch, cắt thái phù hợp.
Chế biến.
Cho nguyên liệu động vật vào chảo và ít chất béo, xào chín đều, múc ra bát.
Xào nguyên liệu thực vật chín tới, đổ nguyên liệu động vật vào, trộn đều, nêm vừa ăn.
Sử dụng lửa to, xào nhanh có thể thêm ít nước để tăng độ chín.
Rate this post

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here