Sổ hộ khẩu tiếng Anh là Household Book. Sổ hộ khẩu còn được gọi là sổ hộ tịch. Sổ hộ khẩu là một phương pháp quản lý dân số chủ yếu dựa vào hộ gia đình.
Sổ hộ khẩu dịch sang tiếng Anh còn được định nghĩa bằng các cụm từ như:
Household Registration Book.
Family Register.
Family Record Book.
Household Registration Of Family.
Number of Inhabitants.
Sổ hộ khẩu là sổ được dùng để xác định nơi cư trú của các các nhân, thực hiện quyền chuyển nhượng, mua bán và sở hữu đất.
Sổ hộ khẩu là giấy tờ pháp lý để đăng ký thường trú, tạm trú, chuyển tách hộ khẩu, cấp đổi sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, chứng minh thư, thẻ căn cước, xin Visa và đăng ký kết hôn.
Ví dụ về sổ hộ khẩu trong tiếng Anh:
He said that he found this information in household book.
Ông ta nói rằng ông ta đã tìm thấy thông tin này trong sổ hộ khẩu.
Did you receive your household registration book?
Bạn đã nhận được sổ hộ khẩu chưa?
Please be sure, as I still have to submit my household registration book by Monday.
Xin hãy chắc chắn, vì tôi còn phải nộp cuốn sổ hộ khẩu vào thứ Hai
Household Registration Book.
Family Register.
Family Record Book.
Household Registration Of Family.
Number of Inhabitants.
Sổ hộ khẩu là sổ được dùng để xác định nơi cư trú của các các nhân, thực hiện quyền chuyển nhượng, mua bán và sở hữu đất.
Sổ hộ khẩu là giấy tờ pháp lý để đăng ký thường trú, tạm trú, chuyển tách hộ khẩu, cấp đổi sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, chứng minh thư, thẻ căn cước, xin Visa và đăng ký kết hôn.
Ví dụ về sổ hộ khẩu trong tiếng Anh:
He said that he found this information in household book.
Ông ta nói rằng ông ta đã tìm thấy thông tin này trong sổ hộ khẩu.
Did you receive your household registration book?
Bạn đã nhận được sổ hộ khẩu chưa?
Please be sure, as I still have to submit my household registration book by Monday.
Xin hãy chắc chắn, vì tôi còn phải nộp cuốn sổ hộ khẩu vào thứ Hai