Đặt tên cho con gái mệnh Thổ thế nào đẹp, may mắn, hợp phong thủy? Hôm nay, tenhay.net sẽ gợi ý cho bạn 500+ tên hay cho con gái mệnh Thổ kèm tên đệm ý nghĩa, hợp với bản mệnh cho mọi người lựa chọn nhé!
300+ cách đặt tên hay cho con gái mệnh Thổ 2021
Mệnh Thổ tượng trưng cho đất, đặc tính của những người con gái có mệnh Thổ rất hiền lành, kiên nhẫn và tốt bụng. Theo quy luật ngũ hành tương sinh tương khắc thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, nếu như con gái mệnh Thổ mà đặt tên kèm yếu tố thuộc mệnh Hỏa hay Kim thì cũng sẽ rất tốt.
Bạn đang xem: 300+ cách đặt tên hay cho con gái mệnh Thổ cực may mắn
=> Vậy nên: con gái mệnh Thổ có thể đặt những tên liên quan tới đặc tính hiền lành của đất, tên thuộc Kim ví như các loài đá quý hay rực lửa của Hỏa đều giúp cho bé có cuộc sống suôn sẻ, thuận lợi và may mắn, tài lộc hơn.
Một vài lưu ý khi đặt tên cho con gái mệnh Thổ
- Con gái mệnh Thổ sinh các năm: 2021, 2021, 2028, 2029, 2036, 2037…
- Chú ý không nên đặt những tên dễ gây hiểu lầm hoặc không phân biệt được giới tính
- Chú ý không nên đặt tên cho con gái mệnh Thổ trùng tên với những người thân trong gia đình hoặc tổ tiên
- Tránh đặt tên cho con trùng tên với những người có vận mệnh xấu
- Đặt tên cho con gái mệnh Thổ hợp phong thủy sẽ giúp con may mắn hơn trong cuộc sống nên ngoài việc đặt tên hợp bố mẹ để giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong làm ăn, kinh doanh thì bạn có thể lựa chọn cách đặt tên hợp mệnh cho con vì bố mẹ nào cũng luôn muốn điều tốt đẹp nhất cho con mà đúng không?
Gợi ý những tên hay cho con gái mệnh Thổ kèm tên đệm
Đặt tên cho con gái mệnh Thổ mang nghĩa hiền lành như đất
Bạn có thể chọn những tên như Dịu (dịu dàng), Hiền (hiền lành), An (bình an), Khuê (khuê các), Cát (đất ~ cát), Dung (cô gái dịu dàng, thùy mị, xinh xắn), Thùy (Thùy mị, nết na), Tường (được xây từ đất hay có ý nghĩa cát tường), Tâm (tâm hồn), Nhã (trang nhã, lịch sự), Thục (hiền lành, thục đức), Trâm (cô gái xinh đẹp & hiền lành)…
1. Ngọc Dịu
2. Thanh Dịu
3. Bích Dịu
4. Ánh Dịu
5. Quỳnh Dịu
6. Thu Hiền
7. Thanh Hiền
8. Dịu Hiền
9. Ngọc Hiền
10. Thảo Hiền
11. Mai Hiền
12. Hạ Hiền
13. Bích Hiền
14. Nhật Hiền
15. Kim Hiền
16. Thư An
17. Bảo An
18. Bích An
19. Ngọc An
20. Cẩm An
21. Hạ An
22. Linh An
23. Vân An
24. Như An
25. Hồng An
26. Tường An
27. Quỳnh An
28. Thùy An
29. Châu An
30. Mai An
31. Hà Khuê
32. Nhã Khuê
33. Thanh Khuê
34. Ngọc Khuê
35. Quỳnh Khuê
36. Bảo Khuê
37. Hạ Khuê
38. Minh Khuê
39. Mai Khuê
40. Bích Khuê
41. Hồng Khuê
42. Cẩm Khuê
43. Linh Khuê
44. Thùy Khuê
45. Vân Khuê
46. Như Khuê
47. Liên Khuê
48. Diệu Khuê
49. Nhật Khuê
50. Hạ Cát
51. Linh Cát
52. Ngọc Cát
53. Mai Cát
54. Vân Cát
55. Đài Cát
56. Châu Cát
57. Hồng Cát
58. Nhật Cát
59. Quỳnh Cát
60. Khuê Cát
61. Diệp Cát
62. Ánh Cát
63. Thùy Dung
64. Thư Dung
65. Thanh Dung
66. Bích Dung
67. Ngọc Dung
68. Hà Dung
69. Như Dung
70. Đan Dung
71. Quỳnh Dung
72. Hồng Dung
73. Nhật Dung
74. Hạ Dung
75. Linh Dung
76. Kim Dung
77. Cẩm Dung
78. Phương Thùy
79. Mai Thùy
80. Ngọc Thùy
81. Bích Thùy
82. Xuân Thùy
83. Kim Thùy
84. Cẩm Thùy
85. Nhật Thùy
86. Linh Thùy
87. Minh Thùy
88. Châu Thùy
89. Nhã Thùy
90. Như Thùy
91. Cát Tường
92. Ngọc Tường
93. Thúy Tường
94. Mai Tường
95. Như Tường
96. Nhã Tường
97. Hạ Tường
98. Thảo Tường
99. Bích Tường
100. Vân Tường
101. Vy Tường
102. Ánh Tường
103. Cẩm Tường
104. Thanh Tâm
105. Đan Tâm
106. Minh Tâm
107. Thư Tâm
108. Ngọc Tâm
109. Như Tâm
110. Quỳnh Tâm
111. Mỹ Tâm
112. Nhã Tâm
113. Linh Tâm
114. Thảo Tâm
115. Diệp Tâm
116. Phương Nhã
117. Thanh Nhã
118. Ngọc Nhã
119. Thảo Nhã
120. Thư Nhã
121. Bích Nhã
122. Cẩm Nhã
123. Kim Nhã
124. Hạ Nhã
125. Hồng Nhã
126. Linh Nhã
127. Thùy Nhã
128. Thúy Nhã
129. Hiền Thục
130. Trang Thục
131. Vân Thục
132. Như Thục
133. Nhã Thục
134. Quỳnh Thục
135. Châu Thục
136. Trinh Thục
137. Bích Thục
138. Hồng Thục
139. Cẩm Thục
140. Minh Trâm
141. Thanh Trâm
142. Ngọc Trâm
143. Quỳnh Trâm
144. Hà Trâm
145. Hạ Trâm
146. Bích Trâm
147. Phương Trâm
148. Thảo Trâm
149. Diệu Trâm
150. Nhật Trâm
151. Linh Trâm
152. Ánh Trâm
153. Thùy Trâm
154. Diệp Trâm
155. Thái Trâm
156. Bảo Trâm
Đặt tên cho con gái mệnh Thổ với ý nghĩa thuộc Hỏa
Những cái tên thuộc mệnh Hỏa (tượng trưng cho lửa, ánh sáng) hợp con gái mệnh Thổ cho các bạn lựa chọn như: Ánh, Hạ, Nhật, Linh, Hồng…
157. Ngọc Ánh
158. Nguyệt Ánh
159. Như Ánh
160. Thanh Ánh
161. Thảo Ánh
162. Minh Ánh
163. Bảo Ánh
164. Tương Ánh
165. Vân Ánh
166. Hạ Ánh
167. Hà Ánh
168. Cẩm Ánh
169. Nhật Ánh
170. Hồng Ánh
171. Linh Ánh
172. Kiều Ánh
173. Châu Ánh
174. Phương Ánh
175. Thùy Ánh
176. Ánh Hạ
177. Ngọc Hạ
178. Thúy Hạ
179. Vân Hạ
180. Trang Hạ
181. Bích Hạ
182. Quỳnh Hạ
183. Kim Hạ
184. Châu Hạ
185. Cẩm Hạ
186. Xuân Hạ
187. Hồng Hạ
188. Thạch Hạ
189. Quế Hạ
190. Nhật Hạ
191. Hạ Nhật
192. Linh Nhật
193. Thanh Nhật
194. Thảo Nhật
195. Thư Nhật
196. Quỳnh Nhật
197. Kim Nhật
198. Hồng Nhật
199. Bích Nhật
200. Phương Nhật
201. Trang Nhật
202. Ánh Nhật
203. Diệp Nhật
204. Phương Linh
205. Quỳnh Linh
206. Mai Linh
207. Hạ Linh
208. Nhật Linh
209. Ánh Linh
210. Bích Linh
211. Ngọc Linh
212. Kim Linh
213. Di Linh
214. Vy Linh
215. Tương Linh
216. Cẩm Linh
217. Tố Linh
218. Thiên Linh
219. Thúy Hồng
220. Mai Hồng
221. Hạ Hồng
222. Bích Hồng
223. Cẩm Hồng
224. Thạch Hồng
225. Ngọc Hồng
226. Linh Hồng
227. Như Hồng
228. Thảo Hồng
229. Xuân Hồng
230. Thu Hồng
231. Ánh Hồng
232. Thanh Hồng
233. Phương Hồng
234. Diệp Hồng
235. Nhã Hồng
Đặt tên cho con gái mệnh Thổ với ý nghĩa thuộc Kim
Những cái tên hay cho con gái mệnh Kim để mọi người lựa chọn liên quan tới kim loại, đá quý như Ngân, Châu, Ngọc, Kim, Bích, Châm, Cẩm, Thạch…
236. Phương Ngân
237. Kim Ngân
238. Hạ Ngân
239. Thanh Ngân
240. Quỳnh Ngân
241. Mai Ngân
242. Bích Ngân
243. Cẩm Ngân
244. Ngọc Ngân
245. Hồng Ngân
246. Diệp Ngân
247. Như Ngân
248. Thảo Ngân
249. Bích Châu
250. Ngọc Châu
251. Hải Châu
252. Phương Châu
253. Quỳnh Châu
254. Cẩm Châu
255. Hà Châu
256. Thanh Châu
257. Vân Châu
258. Diệp Châu
259. Hồng Châu
260. Đan Châu
261. Như Châu
262. Nhã Châu
263. Thanh Ngọc
264. Kim Ngọc
265. Ánh Ngọc
266. Bảo Ngọc
267. Phương Ngọc
268. Bích Ngọc
269. Quỳnh Ngọc
270. Cẩm Ngọc
271. Ngân Ngọc
272. Thạch Ngọc
273. Như Ngọc
274. Minh Ngọc
275. Vân Ngọc
276. Kiều Ngọc
277. Thảo Ngọc
278. Thiên Kim
279. Ngọc Kim
280. Quỳnh Kim
281. Phương Kim
282. Thanh Kim
283. Ánh Kim
284. Hạ Kim
285. Mai Kim
286. Diệp Kim
287. Ngọc Bích
288. Phương Bích
289. Quỳnh Bích
290. Châu Bích
291. Hạ Bích
292. Hà Bích
293. Như Bích
294. Thảo Bích
295. Ngọc Châm
296. Thanh Châm
297. Quỳnh Trâm
298. Kiều Trâm
299. Ngọc Trâm
300. Diệu Trâm
301. Liên Trâm
302. Bảo Trâm
303. Ngọc Cẩm
304. Bích Cẩm
305. Hạ Cẩm
306. Tuyết Cẩm
307. Diệu Cẩm
308. Như Cẩm
309. Cẩm Thạch
310. Ngọc Thạch
311. Bích Thạch
312. Kim Thạch
313. Quỳnh Thạch
Xem thêm:
- Cách đặt tên ở nhà cho bé gái 2021 siêu đáng yêu
- 100 tên tiếng Anh cho bé gái cute, độc đáo
- 200+ tên hay cho con gái vần T
Trên đây là gợi ý 300+ cách đặt hay cho con gái mệnh Thổ mà mọi người có thể tham khảo. Nếu như bạn vẫn muốn tìm một tên hay cho bé gái mệnh Thổ vừa đẹp vừa hợp tên bố mẹ thì có thể để lại tên và năm sinh của bố mẹ để được tư vấn chính xác hơn nhé! Chúc bạn tìm được một cái tên hay, ý nghĩa và dễ thương cho cô công chúa nhỏ của mình.