- – Thông số không thể thay đổi khi đang hoạt động.
o – Thông số có thể thay đổi khi đang hoạt động.
- – Thông số chỉ đọc.
- Bảng mô tả chức năng của thông số:
F0 – Nhóm thông số cơ bản
Mã
Mô tả chức năng
Dãy cài đặt
Đơn vị
Giá trị ban đầu
Thay đổi khi đang
hoạt động
F0.00
Chọn kênh tần số ngõ vào
- – Biến trở trên bàn phím.
- – Nút nhấn tăng/giảm trên bàn phím. 2 – Tăng/giảm từ trạm nối ngoài
(tự lưu tần số đang chạy nếu bị ngắt
nguồn).
- – Trạm giao tiếp RS485.
- – Chỉnh áp từ trạm nối VCI (VCI-GND). 5 – Chỉnh dòng từ trạm nối CCI (CCI-GND). 6 – Không sử dụng
7 – Trạm vào xung (PULSE). 8 – Chỉnh phối hợp.
- – Tăng/giảm từ trạm nối ngoài (không lưu
tần số đang chạy nếu bị ngắt nguồn).
- – Ngõ nối tiếp (tự lưu tần số đang chạy
nếu bị ngắt nguồn).
1
1
¡
F0.01
Cài đặt bằng ký tự
Giới hạn fmin ~ Giới hạn fmax
0.01Hz
50.00Hz
¡
F0.02
Chọn lệnh chạy
- – RUN trên bàn phím
- – Điều khiển ngoại vi (không nhấn nút STOP trên bàn phím được).
- – Điều khiển ngoại vi (nhấn nút STOP trên bàn
phím được).
- – Trạm giao tiếp RS485 (không nhấn nút STOP trên bàn phím được).
- – Trạm giao tiếp RS485 (nhấn nút STOP trên bàn phím được).
¡
F0.03
Chọn chiều quay
Bit thứ 1: 0 – Chạy thuận;
1 – Chạy ngược
Bit thứ 2: 0 – Cho phép chạy ngược
1 – Cấm chạy ngược
Bit thứ 3: Chọn phím REV/JOG
- – Chạy ngược
- – Chạy jog
1
00
¡
F0.04
Chọn kiểu tăng/giảm
tốc độ
- – Tăng/giảm theo đường tuyến tính.
- – Tăng/giảm theo đường cong S.
1
0
´
F0.05
Đặc tuyến khởi động S theo thời gian.
10.0 (%) – 50.0 (%) (thời gian tăng/giảm)
F0.05+F0.06£90 (%)
0.1(%)
20.0(%)
¡
F0.06
Thời gian đi lên của S
10.0 (%) – 70.0 (%) (thời gian tăng/giảm)
F0.05+F0.06£90 (%)
0.1(%)
60.0(%)
¡
F0.07
Đơn vị thời gian
tăng/giảm
- – Giây
- – Phút
1
0
´
F0.08
Thời gian tăng tốc
0.1 – 6000.0
0.1
20.0
¡