Home Tin tức ” When It Comes To Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh? When It Comes To Có Nghĩa Là Gì

” When It Comes To Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh? When It Comes To Có Nghĩa Là Gì

0
” When It Comes To Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh? When It Comes To Có Nghĩa Là Gì

Có lẽ bạn đã quá quen thuộc với động từ come trong Tiếng anh, ngoài ý nghãi riêng biệt và độc lập.

Bạn đang xem: When it comes to nghĩa là gì

Thì come còn khả năng ghép với nhiều từ khác, tạo thành những cụm từ có nghĩa đa dạng.

Và come in là một trong số những từ ghép với giữa come và in xuất hiện thường nhật, vậy come in là gì? Cách dùng come in như thế nào? Tất cả những thắc mắc này sẽ được giải đáp ngay sau đây!

*

Cơ bản về động từ come

Come được biết đến là động từ có nghĩa là đến / tới. Come được dùng trong câu chỉ sự di chuyển, dùng để diễn tả mục đích sắp tới, hoặc nói về một vấn đề nào đó xảy ra hoặc phát triển ngoài tầm kiểm soát.

Cấu trúc:

S + (come) + to Vinf…

Ex:

They will come to drink tea tomorrow. (Họ sẽ đến để uống trà vào ngày mai)

Ex: My brother come to learn English.

Xem thêm: tác nhân Vì Sao Chó Bỏ Ăn : tác nhân Và Cách Khắc Phục (2020)

(Anh trai tôi đến để học Tiếng Anh)

Vậy come in là gì?

Come in là một trong số những động từ thường nhật với từ come, nó có nghĩa là:

– Đi vào một địa điểm, nơi chốn (nhà, phòng)

Ex: Marry comes in the living room when her mom is in the kitchen (Marry đi vào phòng khách khi mẹ của cô ấy đang ở trong bếp.)

– Đến một địa điểm nhất định

Ex: When will the train come in this station? (Khi nào thì tàu hỏa đến sân ga này vậy?)

– Come in còn dùng để biểu thị ý nghĩa cho kết quả kết thúc một cuộc thi ở vị trí thứ mấy

Ex: I hope that Nancy will come in first at the math competition. (Tôi hy vọng rằng Nancy sẽ dẫn đầu trong cuộc thi toán.)

– Come in có nghĩa là tham gia vào nhóm để làm việc gì

Ex: We are collecting some money to buy birthday gifts for the orphanages. Do you want to come in with us? (Chúng tớ đang góp tiền để mua quà sinh nhật cho các em nhỏ mồ côi. Bạn có muốn tham gia với chúng tớ không?)

*

một vài từ với come thường nhật khác

Nếu như bạn đã biết và hiểu được come in là gì, thì ngay sau đây hãy tham khảo thêm các từ đi cùng với come khác nha:

come down: with xuất tiền, trả tiền, chi trảcome by: đi qua, có được, kiếm được, vớ đượccome out: đi ra, đình công, được xuất bảncome into: hình thành, ra đờicome off: bong ra, tróc ra, bật ra, thoát vòng khó khăncome at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn côngcome down: đi xuống, được truyền lại, sa sútcome between: đứng giữa, can thiệp vào, xen vàocome apart: tách ra, rời ra, lìa ra, bung racome after: theo sau, nối nghiệp, kế thừacome forward: đứng ra, xung phong, ra trình diệncome of: là kết quả của, xuất thân từcome along: đi nào, nhanh lêncome about: xảy đến, xảy ra; đổi chiềucome back: quay lại, trở lại, nhớ lạicome over: vượt qua, băng qua, trùm lên, theo phe

Team Asinana mà chi tiết là Ý Nhi đã biên soạn bài viết dựa trên tư liệu sẵn có và kiến thức từ Internet. Dĩ nhiên tụi mình biết có nhiều câu hỏi và nội dung chưa thỏa mãn được bắt buộc của các bạn.

Thế nhưng với tinh thần tiếp thu và nâng cao hơn, Mình luôn đón nhận tất cả các ý kiến khen chê từ các bạn & Quý đọc giả cho bài viêt ” When It Comes To Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh? When It Comes To Có Nghĩa Là Gì

Rate this post