Home Blog Từ vựng N3 – Tổng hợp hơn 1200 từ Tiếng Nhật phần 10

Từ vựng N3 – Tổng hợp hơn 1200 từ Tiếng Nhật phần 10

0
Từ vựng N3 – Tổng hợp hơn 1200 từ Tiếng Nhật phần 10
どうかお願いします どうかおねがいします xin giúp đỡ bằng cách nào đó まず まず trước tiên, trước hết 帰ったら、まずお風呂に入る かえったら、まずおふろにはいる về đến nhà trước tiên vào tắm とにかく とにかく dù gì chăng nữa ともかく ともかく dù thế nào 言い訳などしないで、とにかく勉強しなさい いいわけなどしないで、とにかくべんきょうしない đừng ngụy biện nữa, dù gì cũng học đi 一度に いちどに cùng một lúc 一度に花が咲く いちどにはながさく hoa nở cùng một lúc いっぺんに いっぺんに ngay lập tức たまった宿題をいっぺんに片付ける たまったしゅくだいをいっぺんにかたづける lập tức giải quyết đống bài tập còn lại いっぺんに疲(つか)れが出(で)た いっぺんにつかれがでた mệt bất thình lình うっかり うっかり lơ đễnh, vô tâm 宿題をうっかり忘れる しゅくだいをうっかりわすれる lỡ quên không làm bài tập うっかりする うっかりする lơ đễnh, vô tâm すっかり すっかり hoàn toàn, toàn bộ すっかり忘れた すっかりわすれた quên hết がっかり(する) がっかり(する) thất vọng, chán nản 試験に落ちてがっかりする しけんにおちてがっかりする thất vọng vì thi trượt やっぱり やっぱり quả là, như tôi đã nghĩ やはり やはり quả là, như tôi đã nghĩ やっぱり思ったとおりだ やっぱりおもったとおりだ quả là đúng như tôi đã nghĩ 18歳といってもやはりまだ子供だ 18さいといってもやはりまだこどもだ dù nói 18 tuổi nhưng vẫn còn trẻ con しっかり しっかり chắc chắn, ổn định しっかりした子供 しっかりしたこども đứa trẻ chín chắn しっかりしろ しっかりしろ vững vàng lên すっきり すっきり sảng khoái, gọn gàng 部屋がすっきりする へやがすっきりする phòng sạch sẽ, gọn gàn 気分がすっきりする きぶんがすっきりする tinh thần sảng khoái さっぱり さっぱり thoải mái, toàn bộ 風呂に入ってさっぱりする ふろにはいってさっぱりする tắm xong thấy thoải mái この問題はさっぱりわからない このもんだいはさっぱりわからない tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này ぐっすり ぐっすり trạng thái ngủ say ぐっすり眠る ぐっすりねむる ngủ say にっこり にっこり mỉm cười にっこり笑う にっこりわらう cười mỉm にこにこ にこにこ mỉm cười にこにこに笑う にこにこにわらう cười mỉm そっくり そっくり giống nhau như đúc あの親子はそっくりだ あのおやこはそっくりだ mẹ con giống nhau như đúc はっきり(する) はっきり(する) rõ ràng, rành rọt 山がはっきり見える やまがはっきりみえる nhìn thấy rõ núi ぼんやり ぼんやり thong thả のんびり のんびり thong thả, thong dong のんびり過ごす のんびりすごす nghỉ ngơi thong thả のんびりする のんびりする thư giãn, thong thả きちんと(する) きちんと(する) chỉnh chu, cẩn thận ちゃんと(する) ちゃんと(する) cẩn thận, kỹ càng 洋服をきちんと ようふくをきちんと xếp quần áo cẩn thận 態度をきちんとする たいどをきちんとする thái độ đàng hoàng ふと ふと đột nhiên ふと思い出す ふとおもいだす đột nhiên nhớ về わざと わざと cố ý, cố tình わざと負ける わざとまける cố tình thua ほっとする ほっとする cảm thấy bớt căng thẳng 母の病気が治ってほっとした ははのびょうきがなおってほっとした bệnh của mẹ đã khỏi nên nhẹ cả người じっとする じっとする câm lặng, cắn răng chịu đựng じっとがまんする じっとがまんする cắn răng chịu đau じっと見る じっとみる nhìn chằm chằm ざっと ざっと qua loa, đại khái ざっと掃除する ざっとそうじする dọn dẹp qua loa そっとする そっとする len lén, vụng trộm そっと近づく そっとちかづく len lút tới gần どきどきする どきどきする hồi hộp, tim đập thình thịch 胸がどきどきする むねがどきどきする hồi hộp, tim đập thình thịch 面接でどきどきする めんせつでどきどきする hồi hộp trong cuộc phỏng vấn いらいら いらいら sốt ruột, nóng ruột 渋滞でいらいらする じゅうたいでいらいらする sốt ruột do tắc đường はきはき はきはき sáng suốt, rõ ràng はきはきと答える はきはきとこたえる trả lời rõ ràng 彼女ははきはきして感じがいい かのじょははきはきしてかんじがいい cô ấy rất sáng sủa ぶつぶつ ぶつぶつ lầm bầm, làu bàu ぶつぶつ文句を言う ぶつぶつもんくをいう làu bàu than phiền 彼は何かぶつぶつ言っている かれはなにかぶつぶついっている anh ấy đang lầm bầm cái gì đấy うろうろ うろうろ quanh quẩn, đi tha thẩn 変な男がうろうろしている へんなおとこがうろうろしている người đàn ông lạ đi quanh quẩn ぶらぶら ぶらぶら quanh quẩn không làm gì 街をぶらぶらする まちをぶらぶらする đi loanh quanh khu phố ぶらぶらゆれる ぶらぶらゆれる long thong, đu đưa ぎりぎり ぎりぎり sát nút, sát giờ ぎりぎりで最終電車に間に合った ぎりぎりでさいしゅうでんしゃにまにあった vừa kịp chuyến tàu cuối 締め切りぎりぎりに願書を出した しめきりぎりぎりにがんしょをだした đã nộp đơn sát ngày cuối ぴかぴか ぴかぴか lấp lánh, nhấp nháy 靴をぴかぴかにみがく くつをぴかぴかにみがく đánh giày bóng loáng のろのろ のろのろ chầm chậm, chậm chạp 電車がのろのろ走っている でんしゃがのろのろはしっている tàu đang chạy chầm chậm ぺらぺら ぺらぺら lưu loát, trôi chảy 秘密をぺらぺらしゃべる ひみつをぺらぺらしゃべる nói hết sạch bí mật 英語がぺらぺらだ えいごがぺらぺらだ nói tiếng anh lưu loát ぺらぺらの紙 ぺらぺらのかみ tờ giấy mỏng おなかがぺこぺこだ おなかがぺこぺこだ trạng thái đói meo ますます ngày càng 物価はますます上がるだろう ぶっかはますますあがるだろう hình như giá càng ngày càng tăng thì phải だんだん だんだん dần dần だんだん寒くなりますね だんだんさむくなりますね trời dần trở lạnh nhỉ どんどん どんどん nhanh chóng, mau lẹ, đều đều 彼の日本語はどんどん上達している かれのにほんごはどんどんじょうたつしている tiếng nhật của anh ấy ngày càng giỏi lên そろそろ そろそろ sắp sửa そろそろ始めましょう そろそろはじめましょう sắp sửa bắt đầu thôi もともと vốn dĩ, vốn là, nguyên là
Rate this post