Người phụ nữ trong xã hội ngày nay luôn được trân trọng và dành cho những điều tốt đẹp nhất. Để ngợi ca một người phụ nữ “Đẹp” – Hiện Đại và Thành Công”, hãy học ngay từ vựng về vẻ đẹp phụ nữ- những người tự tin, thông minh và thành công trong sự nghiệp và cuộc sống nha.
Bạn đang xem: Tôn vinh tiếng anh là gì
1. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ trong gia đình
Aunt/ˈʌŋ.kəl/: Cô, dì
Daughter/ˈdɑː.t̬ɚ/: Con gái
Grandmother/ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : Bà
Granddaughter/ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: Cháu gái
Mother / Mom /ˈmʌð.ɚ/ / /mɒm/: Mẹ
Niece/niːs/: Cháu gái
Sister/ˈsɪs.tɚ/: Chị gái, em gái
Để test trình độ và nâng cao hơn kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng mong muốn công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn khả năng tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
Xem thêm: Nguyệt Thực – Nhật Thực Là Gì
2. Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ
Adorable (adj )/əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu
Attractive (adj)/əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hấp dẫn
Beautiful (adj)/ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp
Benevolent (adj)/bəˈnevələnt/: nhân ái
Capable (adj)/ˈkeɪpəbl/: đảm đang
Compliant (adj)/kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng
Faithful (adj)/ˈfeɪθfl/: thủy chung
Industrious (adj)/ɪnˈdʌstriəs/: cần cù
Lovely (adj)/ˈlʌv.li/: đáng yêu
Elegance (adj)/ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng
Painstaking (adj)/ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó
Resilient (adj)/rɪˈzɪliənt/: kiên cường
Resourceful (adj)/rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát
Sacrificial (adj)/ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh
Virtuous (adj)/ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh
Thrifty (adj)/ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm
Tidy (adj)/ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng
Graceful (adj)/ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều
Sensitive (adj)/ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm
Soothing (adj)/ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng
Để test trình độ và nâng cao hơn kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng mong muốn công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn khả năng tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
3. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ hiện đại
Change /tʃeɪn(d)ʒ/: thay đổi ngay
Clean her house: Dọn dẹp nhà cửa
Female/ˈfiːmeɪl/: nam hay nữ nữ
Go shopping: Đi mua sắm
Go out with her friends: Hẹn hò cùng những người bạn
Play tennis: Chơi quần vợt
Prepare/prɪˈpɛː/: Chuẩn bị
Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình
Role/rəʊl/: Vai trò
Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy
Unequal/ʌnˈiːkw(ə)l/: Bất bình đẳng
Violence/ˈvʌɪəl(ə)ns/: Bạo lực
Visit her parents: Thăm bố mẹ
Work to get money: Đi làm kiếm tiền
Phụ nữ là để được yêu, được tôn vinh
4. Từ vựng tiếng Anh về trang phục của phụ nữ
Wedding dress: Váy cướiTank top: Áo dâyDress: Váy liền thânShorts: Quần soócJeans: Quần bòUniform: Đồng phụcSwimsuit: Bộ đồ bơi liềnLong-sleeve top: Áo dài taySweater: Áo len dài taySkirt: Chân váyGym clothes: Bộ đồ tập thể hìnhCoat: Áo khoácLong coat: Áo măng-tôHoodie: Áo nỉ có cổ (thường có mũ)T-Shirt: Áo phôngDress pants: Quần tất mặc kèm với chân váyBra: Áo lótThong: Quần lót nữSheath dress: Váy liền bó sát
5. Ví dụ
Rosé has a graceful elegant beauty in a very natural way – Rosé có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiênShe is described as a virtuous and hardworking person – Cô ấy được miêu tả là một người đức hạnh và chăm chỉFlowers are the loveliest thing God brings to the world, after women – Các loài hoa là điều đáng yêu nhất mà Chúa đem lại cho thế giới, sau phụ nữMy mother is a virtuous woman, she is very strict but very kind – Mẹ tôi là một phụ nữ đức hạnh, bà rất nghiêm khắc nhưng cũng rất nhân hậuGentle women are always very attractive – Những người phụ nữ nhẹ nhàng luôn rất hấp dẫn
Là phụ nữ, đừng quên tự chăm sóc, làm đẹp cho bản thân nha!
6. Bí kíp làm cho phụ nữ vui bằng tiếng Anh
Compliment something abstract about her: Khen cô ấy.Ask about her family: Hỏi về gia đình cô ấy.Show her you’re listening intently: Thể hiện sự chăm chú lắng nghe.Talk about your feelings for her: Chia sẻ cảm xúc của bạn về cô ấy.Go with whatever she wants to do: Làm bất kỳ điều gì cô ấy muốn.Suggest seeing a movie you know she wants to see: Đề xuất xem một một phim mà cô ấy muốn xem.Pay attention to the little things: Chú ý những điều nhỏ nhặt.Focus on her body language: Tập trung vào ngôn ngữ cơ thể của cô ấy.Do some chores for her without being asked: Làm việc nhà ngay cả khi cô ấy không bắt buộc.Kiss her hand as you walk together: Hôn lên tay cô ấy khi 2 bạn đi bộ.
một trong số những định nghĩa về vẻ đẹp là “một người xinh đẹp, đặc biệt là một người phụ nữ ”. Mỗi khi chúng ta nghĩ về vẻ đẹp của một con người thì thường nghĩ về người phụ nữ, hay chúng ta thường gọi là phái đẹp. Chúc những người phụ nữ xinh đẹp của TOPICA Native một ngày 8/3 vui vẻ, hạnh phúc!
Đơn vị đào tạo Tiếng Anh trực tuyến số 1 Đông Nam Á với 88% học viên tự tin giao tiếp sau khóa học1600+ giảng viên chất lượng cao đến từ Âu – Úc – MỹTặng 01 khóa học MIỄN PHÍ nếu không đạt cam kết đầu raHọc thỏa thích 16 ca mỗi ngày trên mọi thiết bị
Team Asinana mà chi tiết là Ý Nhi đã biên soạn bài viết dựa trên tư liệu sẵn có và kiến thức từ Internet. Dĩ nhiên tụi mình biết có nhiều câu hỏi và nội dung chưa thỏa mãn được bắt buộc của các bạn.
Thế nhưng với tinh thần tiếp thu và nâng cao hơn, Mình luôn đón nhận tất cả các ý kiến khen chê từ các bạn & Quý đọc giả cho bài viêt Từ ” Tôn Vinh Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ : Tôn Vinh
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Từ ” Tôn Vinh Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ : Tôn Vinh hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha
Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Từ #Tôn #Vinh #Tiếng #Anh #Là #Gì #Nghĩa #Của #Từ #Tôn #Vinh