Home Blog Tổng hợp 80 từ N5 Kanji cực dễ nhớ

Tổng hợp 80 từ N5 Kanji cực dễ nhớ

0
Tổng hợp 80 từ N5 Kanji cực dễ nhớ

GIAN

Chữ gian [閒], nghĩa là khoảng, thì thường viết là [間].

あいだ/ ま/ あい

カン/ ケン

Mưa. Một âm là vú. Đổ mưa xuống. Như vú bạc [雨雹] đổ mưa đá, vú tuyết [雨雪] mưa tuyết, v.v.

あめ/ あま/ さめ

HẠ

Dưới, đối lại với chữ thượng

した/ くだ.す/さ.げる/ お.りる

カ/ ゲ

ĐỘC

Độc giả /Độc thư

よ.む /よ.み

ドク/ トク/ トウ

TỨ

Bốn (tên số đếm).

よ よ.つ/ よっ.つ/ よん

BÁN

Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán.

なか/ ば

ハン

LỤC

Sáu, số đếm.

む む/ つ むっ/つ むい

ロク/ リク

MỖI

Mỗi vd : Mỗi ngày, mỗi hôm…

ごと / ごと/に

マイ

THIÊN

Nghìn, mười trăm là một nghìn

セン

NAM

Phương nam, phía nam

みなみ

ナン/ ナ

NỮ

Con gái.

おんな/ め

ジョ/ ニョ/ ニョウ

DANH

Danh, đối lại với chữ thực

メイ/ ミョウ

HỮU

Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu.

とも

ユウ

THÌ

Thì, hay còn đọc là giờ.

とき/ どき

BÁCH

Trăm, một trăm.

もも

ヒャク ビャク

HƯU

Tốt lành, nghỉ ngơi.

やす.む/ やす.まる/ やす.める

キュウ

THỰC

Đồ ăn, thực phẩm.

くう/ くらう/ たべる/ はむ

ショク ジキ

THỦY

Nước.

みず

スイ

BẮC

Phương bắc, phía bắc.

きた

ホク

LAI

Đến, từ phía xa lại gần mình.

くる/ き こ

ライ/ タイ

XA

Xe.

くるま

シャ

TRUNG

Giữa, chỉ vào vị trị ở giữa vật thể.

なか/ うち/ あたる

チュウ

Cái gì?, sao, lời nói hỏi lại đối phương.

なに/ なん

NGOẠI

Ngoại, cái gì ở bên ngoài đều gọi là ngoại

そと/ ほか/ はずす/ はずれる/ と

ガイ/ ゲ

CAO

Cao. Trái lại với thấp.

たかい / たかまる/ たかめる

コウ

THỔ

Đất.

つち

ド ト

XUẤT

Ra ngoài, đối lại với chữ nhập [入] vào.

でる/

シュツ/ スイ

西

TÂY

Phương tây, phía tây.

にし

セイ/ サイ/ ス

ĐIỆN

Chớp, điện. Là một cái sức cảm ứng của muôn vật đều có. 

デン

TRƯỜNG

Dài, so với 2 đầu. Nghĩa ngược lại là ngắn.

ながい/ おさ

チョウ

GIÁO

Chữ giáo trong trường học ( 学校 ).

コウ/ キョウ

THƯ

Sách.

かく/ がき/ がき

ショ

NHẬT

Mặt trời.

ひ/ び/ か

ニチ/ ジツ

VIÊN

Viên mãn, tiền yên Nhật.

まる.い/ まる/ まど/ まどか

エン

SAN

Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên.

やま

サン/ セン

KIM

Loài kim, tiền.

かね / かな/ がね

キン/ コン/ ゴン

NGUYỆT

Mặt trăng, Tháng.

つき

ゲツ ガツ

HỎA

Lửa, cháy.

ひ/ び

CỬU

Chín, tên số đếm.

ここの

キュウ/ ク

QUỐC

Quốc trong vương quốc, quốc gia.

くに

コク

THẤT

Bảy, tên số đếm

なな/ ななつ/ なの

シチ

NHỊ

Hai, tên số đếm.

ふた/ ふつ/ ふたたび

ニ/ ジ

BẠCH

Sắc trắng.

しろ/ しら/ しろい

ハク ビャク

BÁT

Tám, số đếm.

や やつ/ やっつ/ よう

ハチ

KHÍ

Không khí, khí chất.

いき

キ ケ

TIỂU

Nhỏ.

ちいさい/ こ/ お/ さ-

ショウ

NHÂN

Người.

ひと/ り/ と

ジン/ ニン

SANH

Sống, đối lại với tử [死].

いきる/ いかす/ うまれる うまれる/ なす む

セイ ショウ

MẪU

Mẹ.

はは も

NGŨ

Năm, tên số đếm.

いつ/ いつつ

NAM

おとこ お

おとこ お

ダン/ ナン

XUYÊN

Dòng nước, dòng sông.

かわ

セン

TAM

Ba, tên số đếm.

み みつ/ みっ.つ

サン/ ゾウ

TIÊN

Trước.

まえ

ゼン

TỬ

Con trai

こ/ こ ね

シ ス ツ

NIÊN

Năm, tuổi

とし

ネン

NGŨ

Vạn, mười nghìn.

よろず

マン/ バン

MỘC

Cây.

き/ こ

ボク/ モク

HỮU

Bên phải.

みぎ

ウ ユウ

KIẾN

Thấy, mắt trông thấy.

みる/ み.える/ みせる

ケン

ĐẠI

Lớn.

おお/ おおきい/ おおいに

ダイ/ タイ

HỌC

Học.

まなぶ

ガク

THIÊN

Bầu trời.

あまつ/ あめ/ あま

テン

ĐÔNG

Phương đông, phía đông.

ひがし

トウ

HẬU

Sau. Nói về địa vị trước sau thì.

のち/ うしろ/ あと/ おくれる

ゴ コウ

PHỤ

Cha, bố.

ちち

TẢ

Bên trái.

ひだり

サ シャ

TIÊN

Trước.Người đã chết cũng gọi là tiên.

さき/ まず

セン

NGỌ

Giờ ngọ, 12h trưa.

うま

VĂN

Nghe thấy.

きく/ きこえる

ブン/ モン

NGỮ

Nói, nói nhỏ. 

かたる/ かたらう

KIM

Nay, hiện nay, bây giờ.

いま

コン/ キン

THẬP

Mười.

とお/ と

ジュウ/ ジッ ジュッ/

THOẠI

Lời nói.

はなす/ はなし

NHẤT

Một, đơn vị số đếm.

ひと- ひとつ

イチ/ イツ

NHẬP

Vào, đối lại với chữ xuất [出] ra.

いる

ニュウ/ ジュ

BỔN

Gốc, một cây.

もと

ホン

HÀNH

Bước đi, bước chân đi.

いく

コウ/ ギョウ アン

THƯỢNG

Trên. phàm ở trên đều gọi là thượng.

うえ/ あげる

ジョウ/ シャン

TIỀN

Trước. 

まえ

ゼン

Rate this post