Home Blog Soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt) hay nhất – Soạn văn 8

Soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt) hay nhất – Soạn văn 8

0
Soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt) hay nhất – Soạn văn 8

Để soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt 8 thì Đọc tài liệu xin gửi tới các em hướng dẫn trả lời 3 câu hỏi trong sách giáo khoa về cách sử dụng một số từ ngữ sau:

Soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt

Bài 1 trang 91 SGK Ngữ văn 8 tập 1

Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).

Bạn đang xem: Soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt) hay nhất – Soạn văn 8

Từ ngữ toàn dân – từ ngữ địa phương:

STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ được dùng ở địa phương em
1 Cha
2 Mẹ
3 Ông nội
4 Bà nội
5 Ông ngoại
6 Bà ngoại
7 Bác (anh của cha)
8 Bác (vợ anh của cha)
9 Chú (em trai của cha)
10 Thím (vợ của chú)
11 Bác (chị của cha)
12 Bác (chồng chị của cha)
13 Cô (em gái của cha)
14 Chú (chồng em gái của cha)
15 Bác (anh của mẹ )
16 Bác (vợ anh của mẹ)
17 Cậu (em trai của mẹ)
18 Mợ (vợ em trai của mẹ)
19 Dì (chị của mẹ )
20 Dượng (chồng chị của mẹ)
21 Dì (em gái của mẹ)
22 Dượng (chồng chị của mẹ)
23 Anh trai
24 Chị dâu
25 Em trai
26 Em dâu (vợ của em trai)
27 Chị gái
28 Anh rể (chồng của chị gái)
29 Em gái
30 Em rể (chồng của em gái)
31 Con
32 Con dâu (vợ của con trai)
33 Con rể (chồng của con gái)
34 cháu (con của con)

Trả lời

1: cha – bố, cha, ba

2: Mẹ – mẹ, má

3: ông nội – ông nội

4: Bà nội – bà nội

5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi

6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi

7: bác (anh trai cha): bác trai

8: bác (vợ anh trai của cha): bác gái

9: Chú (em trai của cha): chú

10. Thím (vợ của chú): thím

11. bác (chị gái của cha): bác

12. bác (chồng chị gái của cha): bác

13. cô (em gái của cha): cô

14. chú (chồng em gái của cha): chú

15. bác (anh trai của mẹ): bác

16. bác (vợ anh trai của mẹ): bác

17. cậu (em trai của mẹ): cậu

18. mợ (vợ em trai của mẹ): mợ

19. bác (chị gái của mẹ): bác

20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác

21. dì (em gái của mẹ): dì

22. chú (chồng em gái của mẹ): chú

23. anh trai: anh trai

24: chị dâu: chị dâu

25.em trai : em trai

26. em dâu (vợ của em trai): em dâu

27. chị gái: chị gái

28. anh rể (chồng của chị gái): anh rể

29. em gái: em gái

30. em rể: em rể

31. con : con

32. con dâu (vợ con trai): con dâu

33. con rể (chồng của con gái): con rể

34. cháu (con của con): cháu, em.

Ta có bảng sau:

STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ được dùng ở địa phương em
1 Cha Bố, tía, cậu, thầy
2 Mẹ Má, mợ ,u, vú, bầm
3 Ông nội Ông nội
4 Bà nội Bà nội
5 Ông ngoại Ông ngoại, ông vãi
6 Bà ngoại Bà ngoại, bà vãi
7 Bác (anh của cha) Bác trai
8 Bác (vợ anh của cha) Bác gái
9 Chú (em trai của cha) Chú
10 Thím (vợ của chú) Thím
11 Bác (chị của cha)
12 Bác (chồng chị của cha) Dượng
13 Cô (em gái của cha)
14 Chú (chồng em gái của cha) Dượng
15 Bác (anh của mẹ ) Cậu
16 Bác (vợ anh của mẹ) Mợ
17 Cậu (em trai của mẹ) Cậu
18 Mợ (vợ em trai của mẹ) Mợ
19 Dì (chị của mẹ )
20 Dượng (chồng chị của mẹ) Dượng
21 Dì (em gái của mẹ)
22 Dượng (chồng chị của mẹ) Dượng
23 Anh trai Anh
24 Chị dâu Chị
25 Em trai em trai
26 Em dâu (vợ của em trai) Em dâu
27 Chị gái Chị gái
28 Anh rể (chồng của chị gái) Anh rể
29 Em gái Em gái
30 Em rể (chồng của em gái) Em rể
31 Con Con
32 Con dâu (vợ của con trai) Con dâu
33 Con rể (chồng của con gái) Con rể
34 cháu (con của con) cháu

Bài 2 trang 92 SGK Ngữ văn 8 tập 1 

Sưu tầm một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác.

Trả lời 

Một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác:

  • Cha: thầy, bọ, tía, bố
  • Mẹ: u, bầm, bu, má
  • Bác: bá
  • Anh cả: anh hai
  • Cố: cụ
  • Anh: eng
  • Chị: ả
  • Tui: tôi
  • Tau: tao
  • Hấn: hắn

Bài 3 trang 92 SGK Ngữ văn 8 tập 1 

Sưu tầm một số thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích ở địa phương em.

Trả lời

Bài 1

– Em về thưa mẹ cùng thầy,

Cho anh cưới tháng này anh ra.

Anh về thưa mẹ cùng cha,

Bắt lợn sang cưới, bắt gà sang cheo.

Bài 2

– Ân cha nghĩa mẹ chưa đền,

Bậu mong ôm gối cuốn mền theo ai ?

Bài 3

– Đói lòng ăn nắm lá sung

Chồng một thì lấy, chồng chung thì đừng.

Một thuyền một lái chẳng xong

Một chĩnh đôi gáo còn nong tay nào.

———–

Trên đây là nội dung soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt lớp 8 tập 1 chi tiết nhất giúp các em hiểu rõ cách sử dụng từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân tốt nhất.

Các em hãy ôn lại kiến thức trước Soạn bài từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội  đã học nữa nhé!

Soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt lớp 8 trang 90 SGK Ngữ văn 8 tập 1 chi tiết các câu hỏi trang 91, 92 để các em tham khảo

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Rate this post