Sinh viên năm nhất (freshman) là những học sinh vừa tốt nghiệp trung học phổ thông, tham dự kì thi tuyển sinh vào đại học.
Sinh viên năm nhất dịch sang tiếng Anh là Freshman (/ˈfreʃmən/).
Từ đồng nghĩa: First-year student, 1st year.
Một số cách gọi sinh viên đại học theo năm:
Sinh viên năm 2: Sophomore /’sɔfəmɔ:/, second-year student, 2nd year.
Sinh viên năm 3: Junior /’dʤu:njə/, third-year student, 3nd year.
Sinh viên năm 4: Senior /’si:njə/, final-year student, 4nd-yeard.
Cựu sinh viên: Alumni /əˈlʌmˌnɑɪ/.
Cử nhân: Bachelor /ˈbætʃ.əl.ər/.
Examples:
She’s a freshman at FPT University.
(Cô ấy là sinh viên năm nhất trường đại học FPT).
The school was established in 1999 with an inaugural freshman class of 35 students.
(Trường được thành lập năm 1999 với một lớp sinh viên năm nhất có 35 sinh viên).
In 2018, he was promoted to the position of freshman football coach.
(Năm 2018, anh ấy được đề cử vào vị trí huấn luyện viên năm nhất).
Từ đồng nghĩa: First-year student, 1st year.
Một số cách gọi sinh viên đại học theo năm:
Sinh viên năm 2: Sophomore /’sɔfəmɔ:/, second-year student, 2nd year.
Sinh viên năm 3: Junior /’dʤu:njə/, third-year student, 3nd year.
Sinh viên năm 4: Senior /’si:njə/, final-year student, 4nd-yeard.
Cựu sinh viên: Alumni /əˈlʌmˌnɑɪ/.
Cử nhân: Bachelor /ˈbætʃ.əl.ər/.
Examples:
She’s a freshman at FPT University.
(Cô ấy là sinh viên năm nhất trường đại học FPT).
The school was established in 1999 with an inaugural freshman class of 35 students.
(Trường được thành lập năm 1999 với một lớp sinh viên năm nhất có 35 sinh viên).
In 2018, he was promoted to the position of freshman football coach.
(Năm 2018, anh ấy được đề cử vào vị trí huấn luyện viên năm nhất).