Trong bài trước, các bạn đã biết những điều khái quát chung về công việc Sales, hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu thông tin về các ngôn từ cơ bản mà dânSales cần phải nắm vữngđể dùng trong quy trình làm việc.
Bạn đang xem: Senior sales executive là gì
Sales là gì?
1. Sales is activity related to selling or the amount of sold goods or services in a given time period.– Sales là vận hành liên quan đến việc bán đi một lượng hàng hóa hay dịch vụ tại một thời điểm nhất định. (theo Wikipedia)
2. Sales describes what a business sells and the money it receives for it.– Sales mô tả côngviệcbán đi hàng hóa để nhậntiền về.
Các ngôn từ cơ bản về Sales
Các ngôn từ về sales
-after-sales: (các vận hành) sau khi bán hàng
– gross sales: doanh thu bán hàng
– sales agreement: hợp đồng mua bán
– sales campaign: chiến dịch bán hàng
– sales commission: hoa hồng bán hàng
– sales expenses: chi phí bán hàng
– sales deal: thỏa thuận mua bán
– sales figures: lượng tiêu thụ của một danh mục nhất định
– sales forecast: dự đoán tình hình bán hàng
– sales force/sales team: đội nhóm phụ trách việc bán hàng, đội nhóm nhân viên buôn bán.
– sales incentive: tiền thưởng bán hàng
– salesmanship: kỹ năng thuyết phục ai đó mua hàng
– sales meeting: buổi họpmặt của những người phụ trách buôn bán để bàn bạc về kết quả và lên phương án mới.
– sales opporturnity: cơ hội bán hàng
– sales outlook: triển vọng bán hàng
– salesperson, salesman, saleswoman: nhân viên bán hàng, nhân viên buôn bán
– sales progress: quy trình bán hàng, tiến trình bán hàng
– sales potential: triển vọng bán hàng
– sales procedure: quy trình bán hàng
– sales promotion: các vận hành đẩy nhanh việc bán hàng diễn ra nhanh hơn
– sales rebates: giảm giá hàng bán
– sales returns: hàng bán bị trả lại
– sales skill: kỹ năng bán hàng
– salesstrategy: chiến thuật bán hàng
– sales target: mục tiêu bán hàng đề ra trong một thời gian nhất định.
Xem thêm: Bóng Đá Phủi Là Gì – Vì Sao Bóng Đá Phủi Được Nhiều Người Mê
– sales tax: số tiền thuế phải nộp trên mỗi đơn vị hàng hóa bán ra.
– sales volume: lượng hàng hóa bán ra của một công ty.
– sales report: báo cáo tình hình bán hàng
– sales revenue: doanh số bán hàng
– salesroom: phòng diễn ra các vận hành mua bán bằng cách thức đấu giá
– sales slip: (≈ receipt) biên lai mua hàng
– telesales: bán hàng từ xa, bằng điện thoại hoặc email
– cash sale: giao dịch bằng tiền
– combination sale: phối hợp tiêu thụ
– conditions of sales: điều kiện tiêu thụ
– consignment sale: gửi bán, ký gửi
– direct sale: tiêu thụ trực tiếp
– estimated sale: đánh giá tiêu thụ
– exclusive sale: mua tất cả, bao tiêu
– external sale: ngoại tiêu, bán ra ngoài
– forward sale: tiêu thụ hàng hóa theo hẹn
– government sale: nhà nước bán
– gross sales: tổng số tiền tiêu thụ
– indirect sale: tiêu thụ gián tiếp
– sale afloact: tiêu thụ hàng hóa trên tàu
– sale at market price: bán theo giá thị trường
– sales analysis: phân tích bán hàng
– sales audit: kiểm tra bán hàng
– sales budget: ngân sách bán hàng
– sales by brand: bán theo nhẵn hàng danh mục
– sale by bulk: bán sỉ, bán buôn
– sale by description: bán theo sách hướng dẫn
– sales confirmation: giấy xác nhận bán hàng
– sales contest: cạnh tranh bán hàng
– sales discount: chiết khấu bán hàng
– sales force: lực lượng bán hàng
– sales by inspection: bán hàng đã được kiểm nghiệm
– sales by instalments: bán hàng theo phương thức trả góp
– sales by sample: bán theo catalo
– sales by specification: bán theo quy cách
– sales by stand or type: bán theo tiêu chuẩn và chủng loại hàng hóa
– sales by standard: bán theo tiêu chuẩn
– sales chain: dây chuyền bàn hàng
– sale on account: bán chịu
– sale on commission basis: bàn hàng hưởng hoa hồng
– sales potential: tiềm năng tiêu thụ
ngôn từ viết tắt
– FMCG – Fast-moving consumer good: Hàng tiêu dùng nhanh
– B2B – Business to business: vận hành thương mại giữa doanh nghiệpvà công ty
– B2C – Business to consumer: vận hành thương mại giữa doanh nghiệpvà người tiêu dùng
-B2G – Business to government: vận hành thương mại giữa công ty và chính phủ
ngôn từ về cấp bậc
– Sales Executive: Nhân viên buôn bán (có nơi gọi là Sales Staff)
– Senior Sales Executive: Chuyên viên buôn bán
– Sales Manager: Trưởng bộ phận buôn bán
– Sales Representative: Đại diện buôn bán
– Key Account: cũng như với “Sales Executive”.
– Account manager: cũng như với “Sales Manager” nhưng được giao nhiệm vụ quản lý và chăm sóc một vài khách hàng chi tiết, tùy cách gọi của mỗi công ty.
– Key account manager: Cũng là “Account Manager” nhưng chuyên phụ trách những khách hàng quan trọng của công ty
-Director of Sales: Giám đốc buôn bán
-Regional/Area Sales Manager: Trưởng bộ phận buôn bán theo khu vực
– Sales Support/Assistant Executive: Nhân viên hỗ trợ buôn bán, thường được giao nhiệm vụ hỗ trợ các giấy tờ, giấy tờ liên quan đến việc bán hàng cho Sales Executive hay Sales Manager.
– Sales Supervisor: Giám sát buôn bán – Tele Sales: Bán hàng từ xa, thường được giao nhiệm vụ ngồi tại văn phòng và liên lạc với khách hàng thông qua điện thoại hoặc Internet để chào bán danh mục.
Tổng kết
Như vậy là mình đã liệt kê ra hầu hết các ngôn từ cơ bản vềSales, nếu bạn thấy muốn bổ sung gì thì vui lòng comment xuống bên dưới nha.
Team Asinana mà chi tiết là Ý Nhi đã biên soạn bài viết dựa trên tư liệu sẵn có và kiến thức từ Internet. Dĩ nhiên tụi mình biết có nhiều câu hỏi và nội dung chưa thỏa mãn được bắt buộc của các bạn.
Thế nhưng với tinh thần tiếp thu và nâng cao hơn, Mình luôn đón nhận tất cả các ý kiến khen chê từ các bạn & Quý đọc giả cho bài viêt Senior Sales Executive Là Gì ? Những Kỹ Năng Senior Marketing Executive Cần Có
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Senior Sales Executive Là Gì ? Những Kỹ Năng Senior Marketing Executive Cần Có hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha
Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Senior #Sales #Executive #Là #Gì #Những #Kỹ #Năng #Senior #Marketing #Executive #Cần #Có