Tính từ là loại từ giúp bổ nghĩa trong câu. Mang tác dụng miêu tả tính chất, tính cách, màu sắc, trạng thái, mức độ, phạm vi của 1 sự vật, sự việc giúp diễn đạt từ ngữ tốt hơn. Hãy cùng olptienganh.vn tìm hiểu Sau tính từ là gì? Vị trí của tính từ trong câu.
Sau tính từ là gì?
Tính từ trong tiếng Anh là Adjectives. Tính từ là những từ được miêu tả tính chất con người, sự vật, sự việc,… Vậy sau tính từ là gì? Sau tính từ là từ loại gì trong tiếng Anh? Sau tính từ là trạng từ hay sau tính từ là danh từ?
Tính từ mô tả
Là các tính từ được dùng để mô tả màu sắc, kích cỡ, chất lượng, tính chất, tính cách, chất liệu, mục đích, nguồn gốc… của người hoặc vật.
Ví dụ:
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Colors (màu sắc)
red, blue, yellow, green,..
màu đỏ, màu xanh, màu tím,…
Size (kích cỡ)
big, small, huge, tiny, large
to, nhỏ, vừa, lớn, bé
Shape (hình dạng)
round, square, triangle, rectangle
tròn, vuông, tam giác, chữ nhật,…
Age (tuổi tác)
new, old, ancient,…
già, trẻ, trung niên, trưởng thành,…
Quality (chất lượng)
nice, good, bad,…
tốt, tuyệt, tệ,…
Characteristic (tính chất)
interesting, boring, humorous, funny, important,…
thú vị, nhàm chán, vui vẻ, quan trọng,…
Material (chất liệu)
wooden, woolen, steel, iron,…
gỡ, sắt, thép, đồng, nhôm,…
Purpose (mục đích)
dining, cutting,…
ăn uống, vui chơi, làm việc,…
Origin (nguồn gốc)
Vietnamese, British, Japanese,…
người Việt Nam, người Mỹ, người Canada,…
XEM THÊM >>> Sau Of là gì? Vị trí và cách dùng chuẩn nhất
Cent là gì? Ý nghĩ của thuật ngữ giới LGBT/ OLP Tiếng Anh
Tính từ giới hạn
Là tính từ được dùng để đặt giới hạn cho danh từ mà nó bổ nghĩa, bao gồm: tính từ chỉ số lượng, số đếm, số thứ tự, khoảng cách, sở hữu, chỉ định…
Ví dụ:
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Quantitative (số lượng)
a few, few, a little, little, much, many, some, several, all…
một chút, một ít, không nhiều, nhiều, một vài,…
Cardinal (số đếm)
one, two, three
một, hai, ba, bốn,…
Ordinal (số thứ tự)
first, second, third,…
thứ nhất, thứ nhì, thứ ba,…
Distance (khoảng cách)
near, far,…
gần, xa,…
Possessive (sở hữu)
my, our, your, their, his, her, its
của tôi, của họ, của cô
Demonstrative (chỉ định)
this, that, these, those, other, another,…
cái này, cái kia,…
Distributive (phân bổ)
each, every, both, either, neither
mỗi, cả hai, một trong hai
Vị trí của tính từ trong tiếng Anh
Tính từ đứng sau động từ tobe
Ví dụ:
My table is very bigMy class is very crowdedA dictionary is usefulHe is a good boyShe is a Vietnamese
Tính từ đứng giúp bổ nghĩa và đứng sau các liên động từ
Động từ: become, get, seem, look, appear, sound
Ví dụ:
This cake is smell so goodThe song make me feel happyHe seems unhappyShe looks prettyHe is get angry
Tính từ đứng trước danh từ và giúp bổ nghĩa cho danh từ
Ví dụ:
He is a famous singerShe is a beautiful girlThey are hardworking peopleHe is a good leader
Khi có nhiều tính từ bổ nghĩa cho danh từ và đứng trước danh từ, tính từ được sắp xếp theo vị trí
OPSACOMP: Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose + NOUN
Ví dụ: A nice big new black British wooden playing table
XEM THÊM: Cát Xê Tiếng Anh Là Gì?
Những thông tin trên đã giúp bạn hiểu thêm Sau tính từ là gì? Vị trí của tính từ trong câu. Hãy theo dõi Olp Tiếng Anh để cập nhật thêm những thông tin bổ ích nhé.