Home Tin tức Out Of Pocket Là Gì

Out Of Pocket Là Gì

0

Bài viết Out Of Pocket Là Gì thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Asianaairlines.com.vn tìm hiểu Out Of Pocket Là Gì trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem chủ đề về : “Out Of Pocket Là Gì”

Out-Of-Pocket Expenses là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách dùng Out-Of-Pocket Expenses – Definition Out-Of-Pocket Expenses – Kinh tế

Thông tin ngôn từ

    Tiếng Anh Out-Of-Pocket Expenses Tiếng Việt Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Out-Of-Pocket Expenses là gì?

Chi phí tự trả liên quan đến chi phí mà các cá nhân phải trả từ dự trữ tiền mặt của chính họ. Cụm từ này thường được dùng để mô tả các chi phí buôn bán và liên quan đến công việc của nhân viên mà sau đó được công ty hoàn trả. Nó cũng mô tả phần chi phí bảo hiểm y tế của một chủ hợp đồng, bao gồm tiền chi cho các khoản khấu trừ, các khoản đồng thanh toán và đồng bảo hiểm.

Bạn đang xem: Out of pocket là gì

 

Out-Of-Pocket Expenses là Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Out-Of-Pocket Expenses nghĩa là Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả.

Nhân viên thường tiêu tiền của họ vào các chi phí liên quan đến buôn bán. Các chi phí tự trả này thường được dùng bởi chủ lao động, dùng một quy trình chi tiết, được công ty phê duyệt. Các ví dụ thường nhật về chi phí tự trả liên quan đến công việc bao gồm vé máy bay, thuê xe, taxi, gas, phí cầu đường, bãi đậu xe, chỗ ở, và các bữa ăn, cũng như các vật tư và công cụ liên quan đến công việc.

 

 

Definition: Out-of-pocket expenses refer to costs that individuals pay out of their own cash reserves.

Xem thêm: Npk Là Gì – Phân Hiệu Quả Của Phân Npk

Xem thêm: Chạy Bo Là Gì – ngôn từ: Bib Là Gì

The phrase is most often used to describe an employee”s business and work-related expenses that are later reimbursed by the company. It also describes a policyholder”s share of health insurance costs, including money spent on deductibles, copay, and coinsurance.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Đây là một ví dụ về chi phí xuất túi liên quan đến công việc. Giả sử một nhân viên có một cuộc họp với một khách hàng tiềm năng. Nhân viên này chi 250 đô la cho vé máy bay, 50 đô la cho các chuyến đi Uber, 100 đô la cho một khách sạn và 100 đô la cho các bữa ăn, tất cả đều được tính vào thẻ tín dụng của họ. Sau chuyến đi, nhân viên nộp báo cáo chi phí $ 500 cho các chi phí tự trả cho chuyến đi. Chủ lao động sau đó phát hành séc hoàn trả $ 500 cho nhân viên.

 

ngôn từ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Out-Of-Pocket Expenses Copayment Underinsurance Per Diem Payments Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Out-Of-Pocket Expenses là gì? (hay Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả nghĩa là gì?) Định nghĩa Out-Of-Pocket Expenses là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách dùng Out-Of-Pocket Expenses / Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả. Truy cập Asianaairlines.com.vn để tra cứu thông tin các ngôn từ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Các câu hỏi về Out Of Pocket Là Gì

Team Asinana mà chi tiết là Ý Nhi đã biên soạn bài viết dựa trên tư liệu sẵn có và kiến thức từ Internet. Dĩ nhiên tụi mình biết có nhiều câu hỏi và nội dung chưa thỏa mãn được bắt buộc của các bạn.

Thế nhưng với tinh thần tiếp thu và nâng cao hơn, Mình luôn đón nhận tất cả các ý kiến khen chê từ các bạn & Quý đọc giả cho bài viêt Out Of Pocket Là Gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Out Of Pocket Là Gì hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha

Nhiều Bạn Cũng Xem  Mhd là gì, nghĩa của từ mhd

Rate this post