Tổng hợp những câu chửi tiếng Anh cực hay
Không ngoại trừ tiếng Việt, trong bất kỳ ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày nào cũng đều sẽ bắt gặp những câu “chửi thề” để thể hiện sự tức giận của người nói. Tuy nhiên, không phải tức giận thì phải thốt ra những câu nói không tốt này.
Bài viết sẽ giới thiệu cho các bạn một số câu “chửi” bằng tiếng Anh. Những câu được người Tây sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên, bài viết không khuyến khích các bạn sử dụng tuỳ tiện đâu nhé. Chỉ nên sử dụng trong trường hợp bất đắc dĩ thôi đấy. Và ít ra bạn cũng có thể biết được có ai đó đang dùng tiếng Anh để “chửi” bạn và có cách để đáp trả lại.
Các dạng câu “chửi thề” được người Tây sử dụng phổ biến
Up yours! :Đồ dở hơi!
How irritating! :Tức quá đi!
Nonsence! :Vô lý!
Don’t be such an ass : Đừng có ngu quá chứ !
You’re a such a jerk! :Thằng khốn nạn!
Are you an airhead ? :Mày không có não à?
Go away! :Biến đi! Cút đi! = Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell…
That’s it! I can’t put up with it! :Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!
You idiot! = What a jerk! :Thằng ngu!
What a tightwad! :Đồ keo kiệt!
Damn it! :Mẹ kiếp!
Asshole! :Đồ khốn!
You bitch! :Đồ ch* đẻ!
Go away! I want to be left alone! :Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình
You scoundrel! :Thằng vô lại!
Keep your mouth out of my business! :Đừng chỏ mõm vào chuyện của tao!
Các dạng câu “chửi thề” ngắn gọn
Do you wanna die? = Wanna die? :Mày muốn chết à ?
You’re such a dog ! :Thằng chó này
You really chickened out :Đồ hèn nhát.
God – damned :Khốn kiếp
What a life! oh,hell! :Mẹ kiếp
Uppy! : Chó con
The dirty pig! : Đồ con lợn
Fuck you! : Đ* mẹ mày
Who say? :Ai nói thế?
You bastard! :Đồ tạp chủng
Knucklehead :Đồ đần độn
Damn it! ~ Shit! :Chết tiệt.
Son of a bitch. :Đồ (tên) chó má
Nonsence! :Vô lý!
Up yours! :Đồ dở hơi!
How irritating! :Tức quá đi!
Một số câu “chửi thề” dạng câu hỏi trong tiếng Anh
What the hell is going on? :Chuyện quái gì đang diễn ra vậy?
What do you want? :Mày muốn gì ?
You’ve gone too far! : Mày thật quá quắt/ đáng !
Get away from me! :Tránh xa tao ra.
I can’t take you any more! :Tao chịu hết nỗi mày rồi
You asked for it :Do tự mày chuốc lấy
Shut up! :Câm miệng
Get lost!
= Fuck off ! :Cút đi
Get out of my face! : Cút ngay khỏi mặt tao ngay
I don’t want to see your face! :Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
You’re crazy! :Mày điên rồi !
Who do you think you are? :Mày tưởng mày là ai ?
Do you know what time it is? :Mày có biết mày giờ rồi không?
Who do you think you’re talking to? :Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
Can’t you do anything right? :Mày không làm được ra trò gì sao ?
Who the hell are you? :Mày là thằng nào vậy?
Một số câu “chửi” thường gặp bằng tiếng Anh
Don’t want to see your face!
Tao không muốn nhìn thấy mặt mày nữa
Get out of my face
Cút ngay khỏi mặt tao
Don’t bother me
Đừng quấy rầy/ nhiễu tao
You piss me off
Mày làm tao tức chết rồi
You have a lot of nerve
Mặt mày cũng dày thật đấy
It’s none of your business
Liên quan gì đến mày
Don’t look at me like that
Đừng nhìn tao như thế
Drop dead
Chết đi
That’s your problem.
Đó là chuyện của mày
I don’t want to hear it.
Tao không muốn nghe.
Get off my back.
Đừng lôi thôi nữa.
What a stupid idiot!
Đúng là đồ ngốc!
That’s terrible.
Gay go thật.
Mind your own business!
Lo chuyện của mày trước đi!
I detest you!
Tao câm hận mày!
Shut up , and go away!You’re a complete nutter!
Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng!
Don’t be such an ass.
Đừng có ngu quá chứ.
You’re such a dog.
Thằng chó này.
You really chickened out.
Đồ hèn nhát.
You’ve gone too far!
Mày thật quá quắt/đáng !
[…] Dẫn nguồn: … […]