Ngành Y Tế tiếng Anh là health, phiên âm helθ. Ngành Y Tế là việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các loại bệnh tật, thương tích, và suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở con người.
Ngành Y Tế tiếng Anh là health, phiên âm /helθ/. Ngành Y Tế là chuyên về việc chuẩn đoán và điều trị các bệnh tật, thương tích và chăm sóc cho các bệnh nhân.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành Y Tế.
Dietetics /ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/: Khoa dinh dưỡng.Ngành Y Tế tiếng Anh là gì, SGV
Neurosurgery /njʊə.rəʊˈsɜː.dʒər.i/: Ngoại thần kinh.
Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: Nhiệt kế.
Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/: Vải băng vết thương.
Fever /ˈfiː.vər/: Sốt.
Cough /kɒf/: Ho.
Sprain /spreɪn/: Bong gân.
Backache /ˈbæk.eɪk/: Bệnh đau lưng.
Allergy /ˈæl.ə.dʒi/: Dị ứng.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến ngành Y Tế.
The state of my father’s health concerns us greatly.
Tình trạng sức khỏe của bố tôi khiến tôi rất lo lắng.
They found an injured cat and carefully nursed it back to health .
Họ đã tìm thấy một con mèo bị thương và cẩn thận chăm sóc nó trở lại khỏe mạnh.
Your health is generally good, but you do have a few minor problems.
Sức khỏe của bạn nhìn chung là tốt, tuy nhiên bạn gặp một vài vấn đề nhỏ.