Home Tin tức Nature Of Business Là Gì

Nature Of Business Là Gì

0

Bài viết Nature Of Business Là Gì thuộc chủ đề về Hỏi đáp thắc mắt đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Asianaairlines.com.vn tìm hiểu Nature Of Business Là Gì trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem bài viết : “Nature Of Business Là Gì”

Trang chủ Giới thiệu Điều khoản Tin tức LH
Ghi nhớ Quên mật khẩu? Đăng nhập Đăng ký
Tìm kiếm Thư viện pháp luật Cơ sở dữ liệu Án lệ Bài viết học thuật
Trang chủ Cơ sở dữ liệu công ty MẪU ĐIỀU KHOẢN ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH TỪ NGỮ SONG NGỮ VIỆT ANH
Nội dung Download Văn bản liên quan

1

Interpretation

Giải thích ngôn từ

 

The following definitions and rules of interpretation apply in this agreement.

Bạn đang xem: Nature of business là gì

Trong thỏa thuận dưới đây những ngôn từ dưới đây được hiểu như sau:

1.1

Definitions

Định nghĩa

 

Affiliate: in relation to a company, means any branch of that company or any entity controlled, directly or indirectly, by that company, any entity that controls, directly or indirectly, that company or any entity directly or indirectly under common control with that company.

Công ty kết nối liên quan đến một công ty, nghĩa là bất kỳ chi nhánh nào của công ty đó hoặc bất kỳ tổ chức nào chịu sự kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp của công ty, bất kỳ tổ chức nào kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp công ty đó hoặc bất kỳ tổ chức nào trực tiếp hoặc gián tiếp chịu sự kiểm soát chung với công ty đó.

 

Business Day: a day other than a Saturday, Sunday or public holiday in Vietnam when banks in Vietnam are open for business.

Ngày làm việc: Ngày làm việc có nghĩa là bất kỳ ngày nào không phải ngày thứ bảy, chủ nhật hoặc ngày mà các ngân hàng tại Việt Nam được quyền hoặc buộc phải đóng cửa đáp ứng theo bắt buộc của pháp luật.

 

Branch: means any of branches and transaction offices.

Chi nhánh có nghĩa là bất kỳ chi nhánh và chi nhánh giao dịch nào.

 

Week: any period of seven consecutive days.

Tuần là khoảng thời gian 7 ngày liên tiếp.

 

Year: any period of 12 consecutive months or 1 January to the following 31 December.

Năm là khoảng thời gian 12 tháng liên tiếp bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 đến hết ngày 31 tháng 12.

 

Security: means any mortgage, charge, pledge, lien or other security interest securing any obligation of any person or any other agreement or arrangement having a similar effect.

Bảo đảm nghĩa là bất kỳ biện pháp thế chấp, cầm cố, cầm giữ hoặc biện pháp bảo đảm khác bảo đảm cho bất kỳ nghĩa vụ của bất kỳ người nào hoặc bất kỳ thỏa thuận hoặc dàn xếp nào khác có hiệu lực tương tự.

 

Business Hours: the period from on any Business Day.

Giờ làm việc là Khoảng thời gian từ các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.

Group: in relation to a company, that company, any subsidiary or holding company of that company of a holding company of that company>.

Tập Đoàn có nghĩa là , và/hoặc bất kỳ công ty kết nối, công ty con, tổ chức kết nối của và các chi nhánh và văn phòng của , công ty kết nối, công ty con, tổ chức kết nối của , và bất kỳ thành viên nào thuộc .

 

Agreement means, together, these Conditions, any applicable Product Schedule, any applicable Country Schedule, and any applicable Operational Materials, each as may be updated or replaced. 

Thỏa thuận nghĩa là toàn bộ các Điều kiện này, bất kỳ Phụ lục áp dụng nào, bất kỳ Phụ lục Quốc gia nào và bất kỳ các Tài liệu vận hành áp dụng nào, và mỗi tài liệu khả năng được cập nhật hoặc thay thế.

 

Terms and Conditions means the terms and conditions set out herein and shall include any amendments, variations and supplements made from time to time by and shall apply to the services unless the context requires otherwise.

Điều khoản và Điều kiện có nghĩa là các điều khoản và điều kiện được nêu trong tài liệu này và sẽ bao gồm bất kỳ sự sửa đổi, thay đổi ngay và bổ sung nào do thực hiện nay từng thời kỳ và sẽ áp dụng đối với các dịch vụ trừ khi ngữ cảnh bắt buộc khác.

 

Taxes means any present or future, direct or indirect, Vietnam’s or foreign tax, levy, impost, duty, charge, fee, deduction or withholding of any nature that is imposed by any Appropriate Authority, including, without limitation, any consumption tax such as the Value Added Tax (VAT) and other taxes by whatever name called, and any interest, fines or penalties in respect thereof.

Thuế có nghĩa là bất kỳ thuế trực tiếp hoặc gián tiếp của Việt Nam hay nước ngoài, tiền, thuế nhập khẩu, thuế hải quan, phí, lệ phí, khấu trừ hoặc giữ lại của bất kỳ loại nào được bất kỳ cơ quan có thẩm quyền nào quy định, bao gồm, nhưng không giới hạn, bất kỳ thuế liên quan đến tiêu dùng chẳng hạn như thuế tổng giá trị gia tăng (GTGT) và những loại thuế khác bằng bất cứ tên gọi nào, và bất kỳ lãi, tiền phạt hoặc phạt vi phạm liên quan đến các khoản thuế này.

 

Instruction means any application, authorization, instruction, mandate or request issued by the Customer to Company to carry out any one or more of services permitted by Company, and includes without limitation any message communicated electronically, by fax, by telephone or such other means acceptable to Company.

Chỉ Thị có nghĩa là bất kỳ đơn đăng ký, ủy quyền, chỉ thị, ủy nhiệm hoặc bắt buộc do Khách Hàng gửi cho để thực hiện bất kỳ một hoặc nhiều dịch vụ mà cung cấp, và bao gồm nhưng không giới hạn bất kỳ thông điệp truyền đi theo phương thức điện tử, fax, điện thoại hoặc các phương tiện khác được chấp nhận.

 

Authority: means any supranational, governmental, quasi-governmental, regulatory, administrative, law enforcement or supervisory body, entity, department, office, institution or court or tribunal of competent jurisdiction, stock exchange or any other exchange, clearing house, depositary or trade repository, or any other authority, body, entity, department, office or institution. “

Cơ quan chức năng nghĩa là bất kỳ cơ quan, tổ chức, ban ngành, văn phòng, chính phủ, tòa án hoặc hội đồng trọng tài có thẩm quyền xét xử, sở giao dịch chứng khoán, trung tâm xử lý thanh toán hoặc bất kỳ cơ quan chức năng, cơ quan, tổ chức, ban ngành, văn phòng hoặc định chế nào khá c.

 

Confidential Information: means all business or technical information of Discloser, whether it is received, accessed or viewed by Recipient in writing, visually, electronically or orally. Confidential Information shall include, without limitation, technical information, marketing and business plans, databases, specifications, formulations, tooling, prototypes, sketches, models, drawings, specifications, procurement requirements, engineering information, samples, computer software (source and object codes), forecasts, identity of or details about actual or potential customers or projects, techniques, inventions, discoveries, know-how and trade secrets. Confidential Information also includes all such business or technical information of any third party that is in the possession of Discloser. Notwithstanding the foregoing, any information disclosed by the Parties will be considered Confidential Information of Discloser, only if such information is conspicuously designated as “Confidential” or “Proprietary” or would reasonably be regarded as being of a confidential nature, or if provided orally or visually, is identified as confidential at the time of disclosure, or would reasonably be regarded as being of a confidential nature.

Thông Tin Mật có nghĩa là bất kỳ thông tin nào như được định nghĩa trong Hợp đồng này và các thông tin được coi là bảo mật hoặc độc quyền được tiết lộ bởi Bên Tiết Lộ cho Bên Nhận Thông Tin, bao gồm tất cả các thông tin về mặt thương mại, kỹ thuật hoặc tài chính liên quan đến Hợp đồng này, Bên Tiết Lộ hoặc bất kỳ công ty kết nối nào của Bên Tiết Lộ bao gồm tất cả các bí mật buôn bán, bí quyết, bằng sáng chế, thống kê, phát triển hoặc thông tin kỹ thuật, các danh mục hoặc thông tin có tính chất bảo mật và độc quyền, Quyền Sở Hữu Trí Tuệ, các kế hoạch buôn bán, vận hành hoặc hệ thống buôn bán, tình hình tài chính và buôn bán, thông tin chi tiết về khách hàng, nhà cung cấp, thông tin liên quan đến các quản lý, giám đốc hoặc nhân viên của Bên Tiết Lộ hoặc của bất kỳ công ty kết nối nào của Bên Tiết Lộ, các thông tin tiếp thị, các hợp đồng, tất cả những loại thông tin bảo mật không xét đến cách thức, định dạng hoặc phương tiện, cho dù là dưới dạng đọc được bằng máy hay bằng mắt thường, bao gồm dưới cách thức văn bản, lời nói hoặc cách thức khác, và bao gồm cả các thông tin được trao đổi hoặc có được thông qua các cuộc hội họp, văn kiện hoặc thư từ trao đổi.

Xem thêm: Tải Trọng Là Gì – Trọng Tải Của Xe Là Gì

 

Law means:

Pháp luật nghĩa là :

Treaties, acts, ordinances, regulations, by-laws, orders, awards, proclamations, directions and practice notes (whether civil, criminal or administrative) of any country, state, territory or Authority concerning any matters including, but not limited to, capital adequacy, prudential limits, liquidity, reserve assets or Tax;

Các hiệp ước, đạo luật, pháp lệnh, quy định, quy chế, lệnh, phán quyết, tuyên bố, chỉ đạo (dù là về dân sự, hình sự hoặc hành chính) của bất kỳ quốc gia, bang, lãnh thổ hoặc Cơ quan Chức năng nào liên quan đến bất kỳ các vấn đề nào bao gồm, nhưng không giới hạn đến, an toàn vốn, giới hạn an toàn, thanh khoản, của cải/tài sản dự trữ hoặc Thuế;

Authorisations, certifications, licences, consents, permits, approvals and requirements of organisations having jurisdiction in connection with the carrying out of the Agreement;

Cấp phép, chứng nhận, giấy phép, chấp thuận, cho phép, phê duyệt và bắt buộc của các tổ chức có thẩm quyền liên quan đến việc thực hiện Thỏa thuận;

All other Laws from which legal rights or obligations may arise; and

Tất cả Pháp luật khác làm sinh ra các quyền hoặc nghĩa vụ hợp pháp; và 

Any official directive, request, guideline or policy (whether or not having the force of Law) with which responsible banks generally comply with in carrying on their business.

Bất kỳ chỉ thị, bắt buộc hoặc chính sách (dù có hiệu lực Pháp luật hay không) mà các ngân hàng có trách nhiệm tuân thủ khi tiến hành vận hành buôn bán của mình.

 

Authorised Person means persons authorised by the Customer (whether alone or jointly with any other person or persons) to be on behalf of the Customer through the services or to execute any documents on behalf of the Customer and shall include such persons which the Customer may include or substitute from time to time.

Người được Ủy quyền có nghĩa là những cá nhân được Khách Hàng ủy quyền (cho dù một mình hay cùng với bất kỳ cá nhân nào khác) để thay mặt Khách Hàng thực hiện các công việc hoặc thực hiện bất kỳ văn bản nào và sẽ bao gồm những người mà Khách Hàng khả năng bao gồm hoặc thay thế trong từng thời kỳ.

1.2

Part, Clause and Schedule headings are for ease of reference only.

Các tiêu đề của Phần, Điều và Phụ lục chỉ để tiện tham khảo.

1.3

Clause headings shall not affect the interpretation of this agreement.

Các tiêu đề (Chương, Mục, Điều) được đưa vào chỉ để tiện cho việc theo dõi và không gây tác động ý nghĩa, nội dung của Hợp đồng này.

1.4

A person includes a natural person, corporate or unincorporated body (whether or not having separate legal personality).

Một người bao gồm bất kỳ cá nhân, công ty, công ty, hiệp hội hoặc cơ quan (kể cả hợp danh, tổ chức ủy thác, quỹ, liên doanh hoặc liên danh), chính phủ, nhà nước, cơ quan hoặc đơn vị nào khác dù có tư pháp nhân riêng rẽ hay không.

1.5

Where the Customer or Authorized Person consists of two or more persons, the obligations and liabilities of each person shall be joint and several.

Khi Khách Hàng hoặc Người được Ủy quyền gồm có hai người hoặc nhiều hơn, các nghĩa vụ và trách nhiệm của từng người sẽ là liên đới chung và riêng biệt.

1.6

Unless the context otherwise requires, words in the singular shall include the plural and in the plural shall include the singular.

Nếu một từ hoặc cụm từ được định nghĩa, các dạng ngữ pháp khác của từ hoặc cụm từ đó sẽ có nghĩa tương ứng.

1.7

Unless the context otherwise requires, a reference to one gender shall include a reference to the other genders.

Những từ ngữ chỉ một nam hay nữ bao gồm cả những nam hay nữ khác.

1.8

A reference to a statute or statutory provision is a reference to it as amended, extended or re-enacted from time to time or it is in force as at the date of this agreement.

Dẫn chiếu đến pháp luật hoặc một quy định của pháp luật bao gồm cả việc sửa đổi hoặc ban hành lại của quy định đó, quy định pháp luật thay thế quy định đó và quy chế hay văn bản pháp luật được ban hành theo quy định đó.

1.9

Any words following the terms including, include, in particular, for example or any similar expression shall be construed as illustrative and shall not limit the sense of the words, description, definition, phrase or term preceding those terms.

Mọi từ và cụm từ được định nghĩa trong Hợp Đồng này cũng sẽ được hiểu, diễn ygiải và dùng tương tự, cũng như trong các Phụ Lục, và ngược lại, các từ, cụm từ được định nghĩa trong các Phụ Lục cũng được hiểu, diễn giải và dùng tương tự, cũng như trong Hợp Đồng này.

Xem thêm: Off Là Gì – Off Nghĩa Tiếng Việt Là Gì

1.10

A reference to a company shall include any company, corporation or other body corporate, wherever and however incorporated or established

Bất kì dẫn chiếu đến “cá nhân, tổ chức” sẽ có nghĩa bất kỳ cá nhân, đối tác, liên doanh, hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, tổ chức ủy thác, công ty, hiệp hội, nhà nước, cơ quan hoặc phòng ban nhà nước hoặc bất kỳ cá nhân, tổ chức nào.

1.11

A reference to:

Dẫn chiếu đến:

A Clause is a clause of these Conditions; 

Một Điều là điều của các Điều kiện này;

A document includes any variation or replacement of it; 

Một tài liệu bao gồm cả bất kỳ sửa đổi hoặc thay thế nào của tài liệu đó;

Any provision of, or reference to, any Law shall include any modification, re-enactment, replacement or extension of such Law and shall also include any supplementary or subordinate legislation made under such Law from time to time.

Bất kỳ quy định nào của, hoặc dẫn chiếu đến, Pháp luật sẽ bao gồm cả bất kỳ sửa đổi, tái ban hành, thay thế hoặc gia hạn Pháp luật đó và cũng sẽ bao gồm bất kỳ quy định bổ sung hoặc quy định dưới luật nào được đưa ra theo Pháp luật đó vào từng thời điểm;

“Including” or “such as” or “for example” when introducing an example, does not limit the meaning of the words to which the example relates to that example or examples of a similar kind;

“Bao gồm” hoặc “chẳng hạn như” hoặc “ví dụ” khi giới thiệu một ví dụ, không giới hạn ý nghĩa của những từ mà ví dụ đó có liên quan hoặc những loại ví dụ tương tự;

 

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Team Asinana mà chi tiết là Ý Nhi đã biên soạn bài viết dựa trên tư liệu sẵn có và kiến thức từ Internet. Dĩ nhiên tụi mình biết có nhiều câu hỏi và nội dung chưa thỏa mãn được bắt buộc của các bạn.

Thế nhưng với tinh thần tiếp thu và nâng cao hơn, Mình luôn đón nhận tất cả các ý kiến khen chê từ các bạn & Quý đọc giả cho bài viêt Nature Of Business Là Gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Nature Of Business Là Gì hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha

Rate this post