Home Blog [Share] Mây tiếng anh là gì? Một số cụm từ sử dụng từ mây trong tiếng

[Share] Mây tiếng anh là gì? Một số cụm từ sử dụng từ mây trong tiếng

0
[Share] Mây tiếng anh là gì? Một số cụm từ sử dụng từ mây trong tiếng

Mây trong tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách dùng của từ mây trong tiếng anh như thế nào? Hôm nay OLP Tieng Anh sẽ chia sẻ cùng nhau đi tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng

Mây trong Tiếng Anh là gì?

– Trong tiếng Anh mây là cloud,  /klaʊd/. Số nhiều của mây là = những đám mấy là Clouds.

Today, The weather was cloudy.

Hôm nay trời nhiều mây

There are so many clouds so I can’t see anything in the sky.

Có nhiều mây nên tôi không thể thấy bất cứ thứ gì trên bầu trời

– Là một danh từ, Cloud có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với tính từ hay danh từ khác để tạo thành những cụm danh từ.

Đừng bỏ lỡ>> 99+ Mẫu câu chửi thề tiếng Anh cực “gắt” có thể bạn chưa biết

Một số cụm từ có cloud

  • Cloud forest: Rừng sương mù
  • Have your head in the clouds: Đầu óc để trên mây
  • Cloud deck: Tầng mây
  • Cloud droplet: Giọt mây
  • Every cloud has a silver lining: Trong cái rũi cùng có cái may
  • A cloud hanging over sb: Tình huống hay sự kiện trong tương lai khiến bạn cảm thấy không vui.
  • Every cloud has a silver lining: Trong cái rũi cùng có cái may
  • Have your head in the clouds: Đầu óc để trên mây
  • Cloud hunt: Săn mây
  • Cloud nine: Vui vẻ, hạnh phúc

Because She gots a new job so she was on cloud nine.

Bởi vì cô ấy có một công việc mới vì vậy cô ấy thấy vô cùng vui sướng và hạnh phúc

Xem thêm>> [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa???

Trên đây là giải đáp thắc mắc về mây trong tiếng anh là gì? Mong rằng bạn đã có đáp án cho bản thân mình. Chúc các bạn vui khỏe và luôn đồng hành cùng OLP

 

Rate this post