Học bù (tiếng Anh: make up class) là khi lịch học chính vì lý do nào đó nên nghỉ, sẽ có một lịch học thay thế cho hôm đó vào thời gian khác.
Học bù tiếng Anh là make up /meɪk ʌp/.
Học bù là lịch học thay thế một buổi vào thời gian khác cho lịch học chính thức vì lý do nào đó nên nghỉ.
SGV, Học bù tiếng Anh là gì Tên các lớp học bằng tiếng Anh:
Extra class /ˈek.strə/: Lớp học thêm.
Refresher class /rɪˈfreʃ.ər/: Lớp bồi dưỡng.
Extracurricular /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/: Lớp ngoại khoá.
Remedial classes /rɪˈmi:.di.əl/: Lớp phụ đạo.
I have a make up class next Thurday.
(Tôi có lớp học bù vào thứ năm tuần sau).
The make up class was canceled because their teacher was sick.
(Lớp học bù đã bị huỷ bởi giáo viên của họ bị ốm).
Make up schedule will be announced on the class email.
(Lịch học bù sẽ được thông báo trên email của lớp).