Hạt điều tiếng Anh là cashew, phiên âm ˈkæʃ.uː. Hạt điều là hạt thuộc một loại cây trồng lâu năm, sống trong khí hậu nhiệt đới, hạt điều dùng để làm thực phẩm hoặc chế biến như dầu chiếc xuất từ vỏ.
Hạt điều tiếng Anh là cashew, phiên âm /ˈkæʃ.uː/. Hạt điều là một loại hạt thuộc cây công nghiệp được trồng rất lâu năm, thường sống trong khí hậu nhiệt đới.
Ngày nay nền kinh tế đang rất cao và được ứng dụng trong nhiều ngành, vì vậy cây điều nhanh chóng được nhân giống và trồng nhiều tại các vùng nhiệt đới.
Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt.
Chestnut /ˈtʃes.nʌt/: Hạt dẻ.Hạt điều tiếng Anh là gì, SGV
Pine nut /paɪn nʌt/: Hạt thông.
Walnut /ˈwɔːl.nʌt/: Hạt óc chó.
Basil seeds /ˈbeɪzlsiːdz/: Hạt é.
Peanut /ˈpiː.nʌt/: Đậu phộng.
Almond /ˈɑː.mənd/: Hạt hạnh nhân.
Coffee beans /ˈkɔːfibiːnz/: Hạt cà phê.
Một số công dụng của hạt điều băng tiếng Anh.
Helps to replenish nutrients such as iron, copper, zinc and magnesium. Magnesium helps protect and nourish the nervous system.
Giúp bổ sung các chất dinh dưỡng như sắt, đồng, kẽm và magie. Magie giúp bảo vệ và nuôi dưỡng hệ thần kinh.
Cashew nuts are also in the weight loss route, because they contain more protein, helping the body to balance the weight better.
Hạt điều còn có thể nằm trong lộ trình giảm cân, vì có chứa nhiều chất đạm, giúp cơ thể cân bằng cân nặng tốt hơn.
Cashew nuts are also beneficial for the eyes, strong heart system, or can prevent cancer.
Hạt điều cũng có lợi cho mắt, hệ tim mạnh, hoặc có thể ngăn ngừa được bệnh ung thư.