Home Blog Giải vở bài tập toán lớp 1 tập 1

Giải vở bài tập toán lớp 1 tập 1

0
Giải vở bài tập toán lớp 1 tập 1

Bài 3: HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN

1. Tô màu (Học sinh tự tô).

2. Tô màu (Học sinh tự tô).

Bạn đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 1 tập 1

3. Tô màu (Học sinh tự tô).

4. Xếp thành các hình sau:

Bài 4: HÌNH TAM GIÁC

1. Tô màu (Học sinh tự tô).

2. Tô màu (Học sinh tự tô).

3. Tô màu (Học sinh tự tô).

4. Xếp thành các hình sau:

+ Hình 1: Lấy 1 hình vuông và 4 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 2: Lấy 3 hình vuông và 3 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 3: Lấy 4 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 4: Lấy 3 hình vuông rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 5: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

+ Hình 6: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

Bài 5: LUYỆN TẬP

1. Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu là:

2. Ghép hình:

+ Ghép hình câu a). Lấy 2 hình vuông rồi ghép lại với nhau ta được hình như sau:

Bài 6: CÁC số 1, 2, 3

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

3. Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:

Bài 7: LUYỆN TẬP

1. Số?

Bài 8: CÁC số 1, 2, 3, 4, 5

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

4. Nối theo mẫu:

Bài 9: LUYỆN TẬP

1. Số?

2. Số?

Bài 10: BÉ HƠN. DẤU

1. Viết dấu

2. Viết (theo mẫu):

4. Nối với số thích hợp:

Bài 11: LỚN HƠN. DẤU >

1. Viết dấu > (Học sinh tự viết).

3. Viết dấu > vào ô vuông:

Bài 12: Luyện tập

1.

3. Nối với số thích hợp

Bài 13: BẰNG NHAU. DẤU =

1. Viết dấu = (Học sinh tự viết).

2. Viết (theo mẫu):

4. Làm cho số 5 = 5 theo mẫu:

Bài 14: LUYỆN TẬP

1. Điền dấu >;

1

4 > 3

2

3

2 = 2

4 = 4

3

4

3 > 2

4

2

3

3 = 3

2. Viết (theo mẫu):

Bài 15: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Làm cho bằng nhau (bằng hai cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):

2. Nối với số thích hợp:

Bài 16: S 6

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

Bài 17: S 7

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

3. Điền dấu: >;

Bài 18: S 8

1. Viết số (Học sinh tự viết).

3. Nối với số thích hợp

Bài 19: S 9

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

3. Điền dấu: >;

Bài 20: S 0

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Viết các số thích hợp vào ô trống

Bài 21: S 10

1. Viết số (Học sinh tự viết).

2. Số?

4. Khoanh vào số lớn nhất

Bài 22: LUYỆN TẬP

1. Nối (theo mẫu):

2. Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu):

4. a)

0

8 > 5

6

10 > 9

0

5 > 0

9 > 6

9

0

8 > 0

9 = 9

10 = 10

b) Trong các số từ 0 đến 10:

Số bé nhất là 0.

Số lớn nhất là 10.

5. Số?

Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Nối (theo mẫu):

2. Viết các số từ 0 đến 10 (Học sinh tự viết)

3. Số?

Bài 24: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Số?

2. Điền ; =

8 > 5

4

3

7 = 7

10 > 9

9

2 = 2

0

0

1

3. Số?

Tự kiểm tra

1. Số?

3. Điền ; =

0

8 > 5

7 = 7

3

10 > 6

4

4. Số?

Bài 25: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3

1. Số?

3. Nối phép cộng với số thích hợp:

Bài 26: LUYỆN TẬP

1. Số?

a.

2. Viết vào chỗ chấm

Bài 27: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2 + 2 = 4

3 + 1 = 4

1 + 1 = 2

4 = 3 + 1

1 + 3 = 4

2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

4 = 2 + 2

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3. Điền dấu: >;

3 = 2 + 1

1 + 2

3

3 + 1 = 4

3 > 1 + 1

2 + 2 = 4

4. Viết số thích hợp

Bài 28: LUYN TP

1. Tính:

1 + 1 = 2

2 + 1 = 3

3 + 1= 4

1 + 2 = 3

1 + 3 = 4

1 + 1 = 2

2 + 2 = 4

3 + 1= 4

1 + 3 = 4

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

b.

3. Tính: 1 + 1 + 2 = 4

2 + 1 + 1 = 4

1 + 2 + 1 = 4

4. Điền ; =

2 + 1

2 + 2 = 4

2 + 1 = 3

2 + 2 > 3

2 + 1

1 + 3 = 3 + 1

5. Viết phép tính thích hợp:

Bài 29: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

1. Tính:

2 + 3 = 5

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

2 + 2 = 4

2 + 1=3

1 + 1 = 2

3 + 1= 4

b)

3. Viết số thích hợp

4. Viết số thích hp vào ô trống

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

5 = 1 + 4

3 + 2 = 5

2 + 3 = 5

5 = 3 + 2

2 + 3 = 5

1 + 2 = 3

3 = 2 + 1

3 + 1 = 4

2 + 2 = 4

4 = 2 + 2

Bài 30: LUYỆN TẬP

1. Số?

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

2 + 2 = 4

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

2. Tính:

3. Tính:

3 + 1 + 1= 5

1 + 3 + 1 = 5

1 + 2 + 2= 5

2 + 2 + 1 = 5

2 + 1 + 1 = 4

2 + 1 + 2 = 5

4. Điền >;

5 = 3 + 2

5 > 3 + 1

4

4 = 3 + 1

3 + 2 = 2 + 3

1 + 2 + 2 > 2 + 2

5. Viết phép tính thích hợp:

Bài 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

1. Tính:

a)

4 + 0 = 4

0 + 4 = 4

3 + 0 = 3

0 + 3 = 3

1 + 0 = 1

0 + 1 = 1

0 + 2 = 2

2 + 0 = 2

b)

Bài 32: Luyện tập

1. Tính:

0 + 1 = 1

0 + 2 = 2

0 + 2 = 2

0 + 4 = 4

1 + 1 = 2

1 + 2 = 3

1 + 3 = 4

1+ 4 = 5

2 + 1 = 3

2 + 2 = 4

2 + 3 = 5

3 + 1 = 4

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

2. Tính:

3 + 2 = 5

1 + 4 = 5

1 + 2 = 3

0 + 5 = 5

2 + 3 = 5

4 + 1 = 5

2 + 1 = 3

5 + 0 = 5

4. Viết kết quả phép cộng:

Bài 33: Luyện tập chung

1. Tính:

2. Tính

2 + 1 + 1 = 4

1 + 3 + 1 = 5

3 + 1 + 1 = 5

4 + 1 + 0 = 5

2 + 2 + 1 = 5

2 + 0 + 3 = 5

3. Điền >;

2 + 2

2 + 3 = 5

5 + 0 = 5

2 + 1 = 1+ 2

2 + 2 > 1 + 2

2 + 0

3 + 1

3 + 1 = 1+ 3

1 + 4 = 4+ 1

4. Viết phép tính thích hợp

Bài 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3

1. Tính

1 + 2 = 3

3 – 1 = 2

1 + 1 = 2

2 – 1 = 1

2 – 1 = 1

3 – 2 = 1

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

3 – 1 = 2

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

3 – 2 = 1

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 35: LUYỆN TẬP

1. Số?

2. Tính?

1 + 2 = 3

1 + 1 = 2

1 + 1 + 1 = 3

3 – 1 = 2

2 – 1 = 1

3 – 1 – 1= 1

2 – 1 = 1

2 + 1 = 3

3 – 1 + 1 = 3

3. Viết số thích hợp vào ô trống

Bài 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

1. Tính:

3 + 1 = 4

4 – 2 = 2

1 + 2 = 3

4 – 3 = 1

3 – 2 = 1

3 – 1 = 2

4 – 1 = 3

4 – 3 = 1

3 – 2 = 1

2. Tính:

Bài 37: LUYỆN TẬP

1. Tính:

a)

5. Đúng ghi đ, sai ghi s:

4 – 1 = 3 đ

4 + 1 = 5 đ

4 – 1 = 2 s

4 – 3 = 2 s

Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

1. Tính:

5 – 1 = 4

4 – 1 = 3

3 – 1 = 2

2 + 3 = 5

5 – 2 = 3

4 – 2 = 2

3 – 2 = 1

3 + 2 = 5

5 – 3 = 2

4 – 3 = 1

2 – 1 = 1

5 – 2 = 3

5 – 4 = 1

5 – 3 = 2

2. Tính:

2 – 1 = 1

3 – 1 = 2

4 – 1 = 3

5 – 1 = 4

3 – 2 = 1

4 – 2 = 2

5 – 2 = 3

4 – 3 = 1

5 – 3 = 2

5 – 4 = 1

3. Tính

Bài 39: Luyện tập

1. Tính:

2. Tính:

5 – 2 – 1 = 2

4 – 2 – 1 = 1

3 – 1 – 1 = 1

5 – 2 – 2 = 1

5 – 1 – 2 = 2

5 – 1 – 1 = 3

3. Điền ; =

5 – 2

5 – 4

4 + 1 = 5

5 – 2 = 3

5 – 3 > 1

5 – 1

5 – 2 > 2

5 – 1 = 4

5 – 4 > 0

4. Viết phép tính thích hợp

Bài 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

1. Tính

5 – 1 = 4

5 – 2 = 3

5 – 3 = 2

5 – 4 = 1

5 – 5 = 0

1 – 1 = 0

2 – 2 = 0

3 – 3 = 0

4 – 4 = 0

5 – 5 = 0

1 – 0 = 1

2 – 0 = 2

3 – 0 = 3

4 – 0 = 4

5 – 0 = 5

2. Tính

0 + 2 = 2

2 + 0 = 2

2 – 2 = 0

2 – 0 = 2

0 + 3 = 0

3 + 0 = 3

3 – 0 = 3

3 – 3 = 0

0 + 4 = 0

4 + 0 = 4

4 – 4 = 0

4 – 0 = 4

3. Số?

Bài 41: LUYỆN TẬP

1. Tính:

5 – 5 = 0

5 – 0 = 5

4 – 1 = 3

4 – 0 = 0

3 – 3 = 0

2 – 1 = 1

2 – 0 = 2

2 + 0 = 2

2. Tính:

3. Tính:

2 – 1 – 0 = 1

4 – 1 – 3 = 0

3 – 1 – 2 = 0

4 – 0 – 2 = 2

5 – 2 – 0 = 3

4 – 2 – 2 = 0

Bài 42: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

2. Tính

5 + 0 = 5

0 + 5 = 5

2 + 3 = 5

3 + 2 = 5

4 + 1 = 5

1 + 4 = 5

1 + 3 = 4

3 + 1 = 4

2 + 1 = 3

1 + 2 = 3

3. Tính:

3 + 1 + 1 = 5

5 – 2 – 2 = 1

2 + 2 + 0 = 4

4 – 1 – 2= 1

3 – 2 -1 = 0

5 – 2 – 3 = 0

Bài 43: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

4 + 0 = 4

1 + 4 = 5

5 – 3 = 2

5 – 2 = 3

5 + 0 = 5

4 – 2 = 2

3 – 3 = 0

4 – 0 = 4

2 – 2 = 0

3 – 1 = 2

2. Tính:

2 + 1 + 1 = 4

5 – 2 – 2 = 1

3 + 2 + 0 = 5

4 – 0 – 2 = 2

4 – 2 – 1 = 1

5 – 3 – 2 = 0

3. Số?

Bài 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6

1. Tính:

2. Tính:

5 + 1 = 6

4 + 2 = 6

1 + 5 = 6

2 + 4 = 6

3 + 3 = 6

2 + 2 = 4

6 + 0 = 6

0 + 6 = 6

3. Tính:

1 + 4 + 1 = 6

0 + 5 + 1 = 6

1 + 3 + 2 = 6

2 + 4 + 0 = 6

2 + 2 + 2 = 6

3 + 3 + 0 = 6

4. Viết phép tính thích hợp

Bài 45: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6

1. Tính:

3. Tính:

6 – 5 – 1 = 0

6 – 4 – 2 = 0

6 – 3 – 3 = 0

6 – 1 – 5 = 0

6 – 2 – 4 = 0

6 – 6 = 0

4. Viết phép tính thích hợp

5. Điền ; =

6 – 5

6 – 4 > 1

5 – 2 = 3

6 – 1 = 4 + 1

5 – 3

6 – 3

Bài 46: LUYỆN TẬP

1. Tính

2. Tính

Bài 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

1. Tính:

2. Tính:

0 + 7 = 7

7 + 0 = 7

1 + 6 = 7

6 + 1 = 7

2 + 5 = 7

5 + 2 = 7

3 + 4 = 7

4 + 3 = 7

3. Tính:

1 + 5 + 1 = 7

2 + 3 + 2= 7

1 + 4 + 2 = 7

2 + 2 + 3 = 7

3 + 2 + 2 = 7

5 + 0 + 2 = 7

4. Viết phép tính thích hợp

Bài 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7

1. Số?

3. Tính:

7 – 4 = 3

7 – 1 = 6

7 – 3 = 4

7 – 0 = 7

7 – 2 = 5

7 – 5 = 2

7 – 6 = 1

7 – 7 = 0

4. Tính:

7 – 4 – 2 = 1

7 – 5 – 1 = 1

7 – 3 – 1 = 3

7 – 1 – 3 = 3

7 – 4 – 1 = 2

7 – 2 – 4 = 1

5. Viết phép tính thích hợp:

Bài 49: LUYỆN TẬP

1. Tính:

Bài 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM Vi 8

1. Tính

2. Tính:

1 + 7 = 8

7 + 1 = 8

7 – 1 = 6

2 + 6 = 8

6 + 2 = 8

6 – 2 = 4

5 + 3 = 8

3 + 5 = 8

5 – 3 = 2

4 + 4 = 8

8 + 0 = 8

4 + 0 = 4

3. Tính:

1 + 3 + 4 = 8

1 + 2 + 5 = 8

2 + 3 + 3 = 8

4 + 1 + 1 = 6

3 + 2 + 2 = 7

2 + 2 + 4 = 8

4. Viết phép tính thích hợp:

Bài 51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8

1. Tính:

5. Viết phép tính thích hợp:

Bài 52: Luyện tập

1. Tính:

3. Tính

5. Viết phép tính thích hợp

Bài 53: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9

1. Tính:

4. Nối:

Bài 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9

1. Tính

4. Viết phép tính thích hợp:

Bài 55: LUYỆN TẬP

1. Điền số thích hợp vào ô trống

a)

8 + 1 = 9

9 – 8 = 1

9 – 1 = 8

7 + 2 = 9

9 – 7 = 2

9 – 2 = 7

3 + 6 = 9

6 + 3 = 9

9 – 6 = 3

9 – 3 = 6

b,

c)

3 + 6 = 9

6 + 3 = 9

9 – 7 = 2

9 – 2 = 7

4 + 3 = 7

8 – 6 = 2

5 + 3 = 8

6 – 0 = 6

2. Nối phép tính thích hợp:

5. Hình bên dưới có:

4 hình tam giác

2 hình vuông

Bài 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a.

3. Viết phép tính thích hợp

Bài 57: Luyện tập

1. Tính:

a)

9 + 1 = 10

1 + 9 = 10

8 + 2 = 10

2 + 8 = 10

7 + 3 = 10

3 + 7 = 10

6 + 4 = 10

4 + 6 = 10

b)

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

5. Tính:

4 + 1 + 5 = 10

8 – 3 + 3 = 8

9 + 0 – 1 = 8

Bài 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a)

b)

9 + 1 = 10

8 + 2 = 10

7 + 3 = 10

6 + 4 = 10

5 + 5 = 10

1 + 9 = 10

2 + 8 = 10

3 + 7 = 10

4 + 6 = 10

10 – 5 = 5

10 – 1 = 9

10 – 2 = 8

10 – 3 = 7

10 – 4 = 6

10 – 0 = 10

10 – 9 = 1

10 – 8 = 2

10 – 7 = 3

10 – 6 = 4

10 – 10 =0

2. Số?

a.

Bài 59: LUYỆN TẬP

1. Tính:

3. Viết phép tính thích hợp:

Bài 60: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10

1. Tính:

a)

5 + 5 = 10

3 + 5 = 8

7 + 2 = 9

8 + 1 = 9

10 – 4 = 6

6 + 4 = 10

9 – 2 = 7

6 – 4 = 2

9 – 1 = 8

4 + 6 = 10

b)

3. Tính:

3 + 4 + 2 = 9

4 + 3 + 3 = 10

4 + 5 – 7 = 2

3 + 7 – 6 = 4

5 + 4 – 8 = 1

3 + 5 – 2 = 6

10 – 8 + 7 = 9

9 – 6 + 5 = 8

9 – 4 – 3 = 2

4. Viết phép tính thích hợp:

Bài 61: LUYỆN TẬP

1. Tính:

8 + 2 = 10

9 + 1 = 10

7 + 3 = 10

5 + 5 = 10

2 + 8 = 10

1 + 9 = 10

10 -7 = 3

10 – 5 = 5

10 – 8 = 2

10 – 9 = 1

4 +6 = 10

10 + 0 = 10

10 – 2 = 8

10 – 1 = 9

10 – 6 =4

10 – 0 = 10

2. Số?

3. Điền ; =

4. Viết phép tính thích hợp:

a) Tân có: 6 cái thuyền

Mỹ có: 4 cái thuyền

Cả hai bạn có: … cái thuyền?

Cả hai bạn có: 6 + 4 = 10 cái thuyền.

b) Có: 8 quả

Cho em: 3 quả

Còn: … quả?

Còn lại: 8 – 3 = 5 quả

Bài 62: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

3. Số?

4. Viết phép tính thích hợp:

Có: 5 con thỏ

Thêm : 2 con thỏ

Tất cả có: … con thỏ?

Tất cả có: 5 + 2 = 7 con thỏ

Có: 9 bút chì

Bớt: 4 bút chì

Còn: … bút chì?

Còn lại: 9 – 4 = 5 bút chì

Bài 63: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

2 = 1 + 1

6 = 2 + 4

8 = 5 + 3

10 = 8 + 2

3 = 1 + 2

6 = 3 + 3

8 = 4 + 4

10 = 7 + 3

4 = 3 + 1

7 = 6 + 1

9 = 8 + 1

10 = 6 + 4

4 = 2 + 2

7 = 5 + 2

9 = 7 + 2

10 = 5 + 5

5 = 4 + 1

7 = 4 + 3

9 = 6 + 3

10 = 10 + 0

5 = 3 + 2

8 = 7 + 1

9 = 5 + 4

10 = 0 + 10

6 = 5 + 1

8 = 6 + 2

10 = 9 + 1

1 = 0 + 1

2. Viết các số 8 ; 6 ; 10 ; 5 ; 3:

Số thứ tự từ bé đến lớn là: 3 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10.

Số thứ tự từ lớn đến bé là: 10 ; 8 ; 6 ; 5 ; 3.

3. Viết phép tính thích hợp

Bài 64: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Nối các chấm theo thứ tự:

5. Viết phép tính thích hợp:

a) Có: 8 con chim

Bay đi: 3 con chim

Còn lại: … con chim?

8 – 3 = 5

b,

Có: 6 con vịt

Mua thêm: 2 con vịt

Có tất cả: … con vịt?

6 + 2 = 8 con vịt

6. Vẽ thêm hình thích hợp vào ô trống:

Bài 65: LUYỆN TẬP CHUNG

1. Tính:

4. Viết phép tính thích hợp

a.

Có: 6 cây

Trồng thêm: 3 cây

Tất cả: …. cây?

Tất cả: 6 + 3 = 9 cây

b.

Có: 10 cái bát

Làm vỡ: 1 cái bát

Còn lại:….?

Còn lại: 10 – 1 = 9 cái bát

5. Vẽ thích hợp vào chỗ trống

Tự kiểm tra

1. Tính

4. Viết phép tính thích hợp

Đã có: 5 viên bi

Mua thêm: 3 viên bi

Tất cả:… viên bi?

Tất cả: 5 + 3 = 8 viên bi

5. Số?

Bài 66: Điểm đoạn thẳng

1. Đọc tên các điểm rồi nối các điểm để có đoạn thẳng:

2. Dùng thước thẳng và bút để nối thành:

Bài 67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG

1. Tích vào đoạn thẳng dài hơn (theo mẫu):

2. Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng (theo mẫu)

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Rate this post