Home Blog Giá xe Winner 150 2021 tại đại lý Honda

Giá xe Winner 150 2021 tại đại lý Honda

0

Giá xe Winner 150 hôm nay tại đại lý Honda trên toàn quốc

Bảng giá xe Winner 150 mới nhất 2021

Thông tin giá xe Honda Winner 150 hôm nay tháng 3/2021

Giá xe Winner 150 tháng 3/2021 tại TPHCM

Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Winner 150 thể thao (Màu Đỏ đen, trắng đen) 45.500.000 37.500.000
Giá xe Winner 150 thể thao (Màu Vàng, xanh da trời) 45.500.000 37.500.000
Giá xe Winner 150 cao cấp (Màu đen mờ, mâm vàng) 46.490.000 39.900.000

Giá xe Winner 150 tháng 3/2021 tại Hà Nội

Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Winner 150 thể thao (Màu Đỏ đen, trắng đen) 45.500.000 38.500.000
Giá xe Winner 150 thể thao (Màu Vàng, xanh da trời) 45.500.000 38.500.000
Giá xe Winner 150 cao cấp (Màu đen mờ, mâm vàng) 46.490.000 40.000.000

Giá xe Winner 150 tháng 3/2021 các tỉnh lân cận phía Bắc

Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Winner 150 thể thao (Màu Đỏ đen, trắng đen) 45.500.000 38.300.000
Giá xe Winner 150 thể thao (Màu Vàng, xanh da trời) 45.500.000 38.300.000
Giá xe Winner 150 cao cấp (Màu đen mờ) 46.490.000 39.900.000

Giá xe Winner 150 tháng 3/2021 các tỉnh phía Nam lân cận

Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Winner 150 thể thao ( Đỏ đen, trắng đen) 45.500.000 37.300.000
Giá xe Winner 150 thể thao (vàng, xanh da trời) 45.500.000 37.300.000
Giá xe Winner 150 cao cấp ( Màu đen mờ, mâm vàng) 46.490.000 39.900.000

Giá xe Winner 150 tháng 3/2021 tại khu vực miền Trung

Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Winner 150 thể thao ( Đỏ đen, trắng đen) 45.500.000 38.000.000
Giá xe Winner 150 thể thao (vàng, xanh da trời) 45.500.000 38.000.000
Giá xe Winner 150 cao cấp ( Màu đen mờ, mâm vàng) 46.490.000 39.900.000

* Lưu ý : Giá xe Winner 150 trên là đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm giấy tờ, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

Review Đánh giá xe Honda Winner 150 2021  

Honda WINNER 150 có chiều dài 2.025, rộng 725 và cao 1.102 mm. Chiều cao yên ở mức 780 mm, khoảng sáng gầm 167 mm.  
Giá xe Winner 150

Các thông số kỹ thuật xe Winner 150 chuẩn nhất

  • Hệ thống khởi động: Điện/Đạp chân
  • Lốp sau: 120/70 – 17M/C 58P
  • Lốp trước: 90/80 – 17M/C 46P
  • Giảm xóc sau: Lò xo trụ đơn
  • Giảm xóc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
  • Hộp số: 6 số
  • Mô-men cực đại: 13,5 Nm/6.500 vòng/phút
  • Công suất:  15,42 mã lực /9.000 vòng/phút
  • Động cơ: PGM-F1, 4 kỳ, DOHC 4 van, Xi-lanh đơn, 150 cc, làm mát bằng dung dịch
  • Trọng lượng: 122 (kg)
  • Dung tích bình xăng: 4,5 (lít)
  • Khoảng sáng gầm xe: 167 (mm)
  • Chiều dài trục cơ sở: 1.276 (mm)
  • Chiều cao yên xe: 780 (mm)
  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 2.025 x 725 x 1.102 (mm)

Làm thế nào để chọn màu xe hợp phong thủy

Cách chọn màu xe theo phong thuỷ và hợp mệnh

Màu tương sinh Màu Hoà Hợp Màu chế khắc Màu bị khắc
Mệnh Kim
(1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985)
Vàng, Nâu đất Trắng, xám, ghi Xanh lục Đỏ, Hồng, tím
Mệnh Mộc
(1972, 1973, 1980, 1981, 2002, 2003)
Đen, xanh nước Xanh lục Vàng, Nâu đất Trắng, xám, ghi
Mệnh Thủy
(1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983)
Trắng, xám, ghi Đen, xanh nước Đỏ, Hồng, tím Vàng, Nâu đất
Mệnh Hỏa
(1978, 1979, 1986, 1987 1994, 1995)
Xanh lục Đỏ, Hồng, tím Trắng, xám, ghi Đen, xanh nước
Mệnh Thổ
(1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991)
Đỏ, Hồng, tím Vàng, Nâu đất Đen, xanh nước Xanh lục

 

5/5 - (6 bình chọn)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here