Home Khái niệm Doanh số tiếng anh là gì

Doanh số tiếng anh là gì

796
Doanh số bán hàng tiếng Anh là sales, phiên âm là seilz. Doanh số bán hàng là tổng số tiền do hoạt động bán hàng trong một khoảng thời gian nhất định. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến doanh số bán hàng.
Doanh số bán hàng tiếng Anh là sales, phiên âm là /seilz/.
Doanh số bán hàng là tổng số tiền do hoạt động bán hàng trong một khoảng thời gian nhất định, bao gồm số tiền đã thu tiền và chưa thu. Doanh số có thể bao gồm cả doanh thu và tiền bán hàng nhưng không thuộc doanh thu. Ví dụ: Bán hộ, bán hàng nhận ký gửi.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến doanh số bán hàng.
Micable sale /ˈamikəbəl/ /seil/: Thuận mua vừa bán.
Bargain sale /’bɑ:gin/ /seil/: Bán có trả giá, sự bán hạ giá.
Cash sale /kæ∫/ /seil/: Bán lấy tiền mặt.
Depreciation /dipri:ʃi´eiʃən/: Khấu hao.
Exports /iks´pɔ:t/: Hàng xuất khẩu.
Guarantee /gærənˈti/: Bảo hành.
Net sales /net//seilz/: Doanh thu ròng.
Market leader /’mɑ:kit/ /li:də/: Công ty hàng đầu trên thị trường.
Insurance /in’ʃuərəns/: Bảo hiểm.
Liability /laiə’biliti/: Khoản nợ.
Produce /prɔ’dju:s/: Sản xuất.
Agent /’eɪdʒənt/: Đại diện.
Bill /bil/: Hóa đơn.
Franchise /ˈfræntʃaɪz/: Nhượng quyền thương hiệu.
Downsize /daunsaiz/: Cắt giảm nhân công.
Merge /mə:dʤ/: Sát nhập.
Packaging /’pækidzŋ/: Bao bì.
Promotion /prə’mou∫n/: Khuyến mãi.
Prospect /´prɔspekt/: Khách hàng tiềm năng.
Refund /rɪˈfʌnd/: Hoàn tiền.
Representative /repri’zentətiv/: Đại diện bán hàng.
Rate this post

796 COMMENTS

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here